Giáo án tự chọn Toán 7 nâng cao tiết 23: Luyện tập

Giáo án tự chọn Toán 7 nâng cao tiết 23: Luyện tập

 LUYỆN TẬP

 I- MỤC TIÊU :

 -HS vận dụng các Btoán tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch về dạng toán chia theo tỉ lệ và các BT nâng cao.

 II- CHUẨN BỊ :

-GV : nội dung BT, các dạng BT.

-HS : các kiến thức đã học .

 III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :

-Phương pháp vấn đáp.

- Phương pháp luyện tập.

 

doc 4 trang Người đăng vultt Lượt xem 696Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn Toán 7 nâng cao tiết 23: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn : Ngày dạy :
 Tuần 14 – Tiết 23 
 LUYỆN TẬP
 * * *
 I- MỤC TIÊU :
 	-HS vận dụng các Btoán tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch về dạng toán chia theo tỉ lệ và các BT nâng cao.
 II- CHUẨN BỊ :
-GV : nội dung BT, các dạng BT.
-HS : các kiến thức đã học .
 III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
-Phương pháp vấn đáp.
- Phương pháp luyện tập.
 IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ND GHI BẢNG
 * HOẠT ĐỘNG 1 : KTBC (7 ‘)
 -HS 1 : giải bài 1
 -HS 2 : giải bài 2
-GV chốt lại ghi điểm.
Gọi a, b, c lần lượt là độ dài các cạnh của tam giác
2 => a = 2.2 = 4(cm)
2 => b =2.4 = 8(cm)
2 => c = 2.5 =10(cm)
Vậy các cạnh của tam giác lần lượt là 4cm, 8cm, 10cm.
Ta có :
-3 => a = (-3).2 =-6
-3 => b = (-3).3 = -9
-3 => c = (-3).4 =-12
-3 => d = ( -3).5 = -15
 * HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập (35 ‘)
 *Dạng 1 : Đưa bài toán tỉ lệ nghịch về dạng chia theo tỉ lệ.
 *Bài 1 : bảng phụ
-Cho HS nêu miệng cách tính.
-Chú ý các từ.
-Đưa về bài toán chia theo tỉ lệ.
-Cho HS nêu cách làm.
 *Bài 2 : bảng phụ
-Cho HS đọc đề bài. 
-Số máy và thời gian hoàn thành CV là 2 đại lương ntn ?
-Đưa bài toán về bài toán chia theo tỉ le.
-Cho HS nêu các giải.
-1 HS giải bảng.
 *Bài 3 : 1 trường có 3 lớp 6 .Biết rằng 2/3 số HS lớp 6A bằng số HS lớp 6B và bằng số HS lớp 6C.Lớp 6C có số HS ít hơn tổn số HS của 2 lớp kia là 57 bạn.Tính số HS của mỗi lớp?
-Gợi ý HD HS giải.
-HS đọc đề đến bài toán chia theo tỉ lệ
DT vườn lớp 6A nhận :
300. = 45(m2)
DT còn lại sau khi lớp 6A nhận :
300 – 45 = 255(m2)
DT lớp 6B nhận :
255. = 51(m2)
Dt còn lại sau khi lớp 6B nhận :
300 - (45 + 51) = 204(m2)
DT còn lại chia cho 6C, 6D, 6E theo tỉ lệ 
Gọi a, b, c là dt lớp 6C,6D,6E nhận :
 và a + b + c = 204
Từ 
2a = 192 => a = 96
4b =192 => b = 48
 = 192 => c = 60
Vậy lớp 6A 45 cm2
 6B 51cm2
 6C 96 cm2
 6D 48 cm2
 6E 60 cm2
Tỉ lệ nghịch
Gọi x, y, z lần lượt là số máy của mỗi đội ta có :
x = 24 : 4 = 6
y =24 : 6 = 4
z = 24 : 8 = 3
Vậy số máy lần lượt của mỗi đội là 6 máy, 4 máy, 3 máy
Gọi x,y,z lần lượt là số HS mỗi lớp
x = y = z
Và x + y + z = 57
Chia mỗi tỉ số trên cho 12 ta được
 = = và x + y – z = 57
Aùp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau
 = = = x + y - +16 -15 = =3
=> x = 3.18 = 54
y = 3.16 = 48
z = 3.15 = 45
Vậy số HS của các lớp lần lượt là :
54HS, 48HS, 45HS
*Bảng phụ : bài 1
5 lớp 6A, 6B, 6C, 6D, 6E nhận chăm sóc vườn trường dt 300m2. Trong đó lớp 6A nhận 15% dt, 6B nhận dt còn lại.Phần còn lại sau khi 2 lớp nhận được chia cho 3 lớp 6C, 6D, 6E tỉ lệ; ; 
Tính dt vườn giao cho mỗi lớp
* Bài 2 : bảng phụ
3 đội máy san đất làm 3 khối lượng cộng việc như nhau.Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 4 ngày, đội thứ 2 trong 6 ngày và đội thứ 3 trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy co` cùng năng suất , biết rằng đội thứ 1 có nhiều hơn đội thứ 2 máy?
 * HOẠT ĐỘNG 3 : Hướng dẫn về nhà (3’)
-Làm các BT :
 3 đội máy san đất làm 3 khối lượng cộng việc như nhau , đối 1 hoàn thành công việc trong 4 ngày, đối 2 hoàn thành công việc trong 6 ngày .Hỏi đội 3 hoàn thành công việc sau bao nhiêu ngày.biết rằng tổng số máy của đội 1 và đối 2 gấp 5 lần đội 3 và năng xuất của các máy như nhau
HD : Gọi x, y, z lần lượt là số máy của mỗi đội
 x+ y = 52
Gọi t là số ngày đội 3 hoàn thành công việc 
4x = 6y = tz hay 
Vậy tz =12z => t =12
 *** RÚT KINH NGHIỆM :
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan14-Tiet23.doc