Giáo án môn Toán Đại số 7 tiết 37B: Ôn tập học kì I (ngoài PPCT)

Giáo án môn Toán Đại số 7 tiết 37B: Ôn tập học kì I (ngoài PPCT)

Tiết

ÔN TẬP HỌC KÌ I (T2)

A. Mục tiêu:

-Kiến thức: Học

-Kĩ năng: Tính toán nhánh, khoa học. Vẽ đồ thị cẩn thận chính xác.

- Thái độ:Thấy được ứng dụng của tóan học trong đời sống.

B. Chuẩn bị:

- GV: dạng bài tập để ôn.

- HS: chuẩn bị kiến thức cho giờ ôn.

C. Phương pháp: Luyện giải, vấn đáp.

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 579Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Đại số 7 tiết 37B: Ôn tập học kì I (ngoài PPCT)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:12/ 12/2011
Ngày giảng: 16/12/2011
Tiết 28
ÔN TẬP HỌC KÌ I (T2)
A. Mục tiêu:
-Kiến thức: Học 
-Kĩ năng: Tính toán nhánh, khoa học. Vẽ đồ thị cẩn thận chính xác.
- Thái độ:Thấy được ứng dụng của tóan học trong đời sống.
B. Chuẩn bị:
- GV: dạng bài tập để ôn.
- HS: chuẩn bị kiến thức cho giờ ôn. 
C. Phương pháp: Luyện giải, vấn đáp.
D. Tiến trình bài giảng: 
I.ổn định lớp (1')
7A3:
II. Kiểm tra bài cũ: 
 Kiểm tra sự làm bài tập của 2 học sinh
III. Ôn tập: (38'0
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
- gọi hs lên bản làm.
* làm thế nào để phân biệt được số hữu tỷ, số vô tỷ?
- 1hs lên bảng
- HS1 dưới lớp trả lời.
bài 1. Trong các số sau số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ:
Giải
Số hữu tỷ: , Số vô tỷ: 
- gọi hs lên bản làm.
* Vận dụng kiến thức nào để tính các phép tính?
- Gọi HS khác nhận xét.
- 2 hs lên bảng lần lượt.
- HS1 dưới lớp trả lời.
Bài 2: Thực hiện phép tính: 
A = 
 A =
= + (-1) + = 2
B, Tính: =9
=25 + 2.12
 = 25 + 24 = 49
C, =
= = 32 =9
D, Làm tròn số 324,3945 đến chữ số thập phân thứ hai, thứ ba.
324,3945 324,39;
324,3945 324,395
- gọi hs lên bản làm.
* Muốn tìm x ta làm ntn?
- Gọi HS khác nhận xét.
- Chốt: dự vào phép toán để tìm số chưa biết, rồi tính?
- 2 hs lên 
- HS1 dưới lớp trả lời.
Bài 3: Tìm x bieát: 
a, 
 0,5 x =1,6 - 1,2
 x = 0,4 : 0,5 = 0,8
b, 
 |x| = 5: 
 |x| = 10
 => x = -10 hoặc x = 10
* Gọi HS tóm tắt bài toán?
- gọi hs lên bản làm.
- Gọi HS khác nhận xét.
- Chốt: dựa vào t/c dãy tỷ số để tính số cần tìm.
- HS1 dưới lớp trả lời. 
- 1 hs lên bảng.
Bài 4: Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với các số 8; 9; 10. Biết rằng tổng số học sinh của ba lớp 108 . Tính số học sinh của mỗi lớp.
	Giải
Gọi lớp 7A, 7B, 7C là x, y, z
theo đầu bài ta có: , x + y + z = 108
Áp dụng t/c của dãy tỷ lệ số bằng nhau:
=> x = 4.8 = 32
=> y= 4.9 = 36
=> z =4.10 = 40
Vậy Số học sinh lớp 7A lần lượt là: 32; 36 và 40.
IV. Củng cố: (5')
- Mỗi bài tập chốt lại kiến thức vận dụng và cách làm bài tập đó.
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- ôn tất cả các dạng bài tập để chuẩn bị thi cho tốt.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 372on HKI(ngoài PPCT).doc