Giáo án tự chọn Toán 7 nâng cao tiết 26: Kiểm tra: chủ đề tỉ lệ thức – tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

Giáo án tự chọn Toán 7 nâng cao tiết 26: Kiểm tra: chủ đề tỉ lệ thức – tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

Tuần 15 – Tiết 26

 KIỂM TRA:

 CHỦ ĐỀ TỈ LỆ THỨC – TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ

 BẰNG NHAU

 Thời gian: 40phút

 I – MỤC TIÊU:

-Kiểm tra kiến hức của HS sau khi học xong phần tỉ lệ thức, t/c dãy tỉ số bằng nhau.

 II – CHUẨN BỊ:

-GV: đề bài KT.

-HS: Ôn tập các bài tập đã giải.

 III – QUÁ TRÌNH DẠY HỌC:

 Đề KT( thời gian 40phút)

 

doc 2 trang Người đăng vultt Lượt xem 703Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn Toán 7 nâng cao tiết 26: Kiểm tra: chủ đề tỉ lệ thức – tính chất của dãy tỉ số bằng nhau", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn : Ngày dạy:
 Tuần 15 – Tiết 26 
 KIỂM TRA: 
 CHỦ ĐỀ TỈ LỆ THỨC – TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ 
	 BẰNG NHAU 
 * * * 
 Thời gian: 40phút
 I – MỤC TIÊU:
-Kiểm tra kiến hức của HS sau khi học xong phần tỉ lệ thức, t/c dãy tỉ số bằng nhau.
 II – CHUẨN BỊ:
-GV: đề bài KT.
-HS: Ôân tập các bài tập đã giải.
 III – QUÁ TRÌNH DẠY HỌC:
 Đề KT( thời gian 40phút)
 I – Trắc nghiệm khách quan: (2.5đ)
1)Số x trong tỉ lệ thức -0.52 : x = -9.36 : 16.38 là
 A. 0.86	B. 0.96	C. 0.91	D. 0.89
2) Tìm 3 số trong tỉ lệ thức là
 A.	B. 	C. 	D. 
3)Tìm x trong tỉ lệ thức sau:
 a)
 A. x = 	B. x = 	C. x = - 	D. x = 
 b)Tính độ dài các cạnh của một tam giác biết chu vi là 22 cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với 2, 4, 5.
 A. 4; 8; 10	B. 5; 6; 11	C. 8; 7; 7	D. 3; 9; 10
 II- TỰ LUẬN (7.5đ)
 Bài 1: (3đ) Từ tỉ lệ thức (a,b,c,d khác 0). Hãy ra các tỉ lệ thức.
 ; ; 
 Bài 2: (2đ) Tìm 2 số x và y biết 7x = 3y và x – y = 16
 Bài 3: (2.5đ) Năm lớp 6A, 6B, 6C, 6D, 6E nhận chăm vừơn trường diện tích 300 m2. Trong đó lớp 6A nhận 15% diện tích, 6B nhận 1/5 dt còn lại. Phần còn lại sau khi 2 lớp trên nhận được chia cho 3 lớp: 6C, 6D, 6E tỉ lệ , , . Tính dt vừơn trường giao cho mỗi lớp. 
	ĐÁP ÁN 
Bài
Lời giải tóm tắt
Điểm
Trắc nghiệm
1.C 2.C 3.D 4.D 5.A
Mỗi câu đúng 0,5đ
1
a) 
b) 
c) 
1đ
1đ
1đ
2
 7x = 3y và x – y = 16
=> x = - 12 ; y = - 28
2đ
3
 Diện tích vườn lớp 6A nhận:
 = 45 ( m2)
 Diện tích vườn còn lại:
 300 – 45 = 255 ( m2)
 Lớp 6A : 45 (m2)
 6B : 51 (m2)
 6C : 96 (m2)
 6D : 48 (m2)
 6E : 60 (m2)
1đ
1,5đ

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan15-Tiet26.doc