Giáo án tự chọn Toán 7 tiết 1 đến 5

Giáo án tự chọn Toán 7 tiết 1 đến 5

 CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ

A. Mục tiêu:

– Luyện tập củng cố kiến thức về cộng trừ số hữu tỉ

– HS: có kĩ năng cộng trừ số hữu tỉ một cách nhanh chóng, hợp lí

B. Phương pháp : Nêu và giải quết vấn đề.

C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :

GV: Bảng phụ

D. Tiến trình dạy học:

 

doc 10 trang Người đăng vultt Lượt xem 653Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn Toán 7 tiết 1 đến 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 1	Ngày soạn 1/10
 CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ 
A. Mục tiêu:
– 	Luyện tập củng cố kiến thức về cộng trừ số hữu tỉ 
HS: có kĩ năng cộng trừ số hữu tỉ một cách nhanh chóng, hợp lí 
B. Phương pháp : Nêu và giải quết vấn đề.
C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : 
GV: Bảng phụ 
D. Tiến trình dạy học:
Ổn định lớp
Hoạt động của giáo viên, học sinh
Nội dung
Hoạt động 1 KIỂM TRA
GV: Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào ?
HS: x + y = 
 x - y = 
với a, b, m Z; m > 0
	Hoạt động 2 LUYỆN TẬP
Thực hiện phép tính
a) ; 
b) 
HS: thực hiện
GV: có những cách nào để tính giá trị của biểu thức
HS: cách 1: tính giá trị của từng biểu thức trong dấu ngoặc
Cách 2: bỏ ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp
GV : gọi hai hs lên bảng thực hiện
Cả lớp nhận xét 
Tính 
a) 
b) 
Cho biểu thức 
A = 
C1: A = 
C2:
 A = 
Hoạt động 3 CỦNG CỐ
Để cộng hai hay nhiều số hữu tỉ ta thực hiện như thế nào?
HS: nên viết số hữu tỉ dưới dạng phân số rồi thức hiện cộng, trừ như cộng, trừ phân số.
Hoạt động 4 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Nắm vững các phương pháp cộng số hữu tỉ
BTVN
Thực hiện phép tính một cách hợp lí
a) ;
b) 
Tiết 2	Ngày soạn 2/10
 CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ 
A.Mục tiêu:
– 	Luyện tập củng cố kiến thức về cộng trừ số hữu tỉ 
HS: có kĩ năng cộng trừ số hữu tỉ một cách nhanh chóng, hợp lí 
B.Phương pháp : Nêu và giải quết vấn đề.
C.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : 
GV: Bảng phụ 
D.Tiến trình dạy học:
Ổn định lớp
Hoạt động của giáo viên, học sinh
Nội dung
Hoạt động 1 KIỂM TRA
GV: gọi hai hs lên bảng giải hai bài tập cho về nhà tiết trước
Thực hiện phép tính một cách hợp lí
a) 
Hoạt động 2 LUYỆN TẬP
1) viết số hữu tỉ dưới các dạng sau
Tổng hai số hữu tỉ âm
Hiệu hai số hữu tỉ dương
Tổng hai số hữu tỉ âm trong đó có một số là
GV: em nào có cách viết khác ?
HS: nêu các cách viết khác
2) Tìm x biết 
Để tìm x ta làm như thế nào?
HS: tìm trước
a) 
b) 
c) 
x + 
x = 
b) 
Hoạt động 3 CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
BTVN 
Tìm số nguyên x biết
Hướng dẫn 
Tính tổng và tổng rồi tìm số nguyên x
Tiết	3	Ngày soạn 4/10
NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ 
Mục tiêu:
Luyện tập củng cố kiến thức về nhâ, chia số hữu tỉ 
HS: có kĩ năng nhân, chia số hữu tỉ một cách hợp lí nhất
Phương pháp : Nêu và giải quết vấn đề.
Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : 
GV: Bảng phụ 
Tiến trình dạy học:
Ổn định lớp
Hoạt động của giáo viên, học sinh
Nội dung
Hoạt động 1 KIỂM TRA
Muốn nhân, chia hai số hữu tỉ ta làm như thế nào?
HS : viết chúng dưới dạng phân số rồi thức hiện như nhân, chia phân số 
x = ; y = ; x.y = .
x:y = : = . (y ≠ 0);
Hoạt động 2 LUYỆN TẬP
GV: để thựac hiện tính nhanh ta sử dụng tính chất gì?
HS: sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
GV: gọi 2 hs lên bảng thực hiện
GV: em nào có cách làm khác
HS: thực hiện tính trong ngoặc trước
Hs lên bảng thực hiện 
Cả lớp làm bài sau đó nhận xét
1) Thực hiện phép tính sau một cách hợp lí
2) Thực hiện phép tính.
3) Tìm x Q biết 
Hoạt động 3 CỦNG CỐ
Muốn nhân, chia hai số hữu tỉ ta làm như thế nào?
Để thực hiện được phép chia hai số hữu tỉ ta cần điều kiện gì ?
HS : số chia phải khác 0
Hoạt động 4 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
BTVN 
Thực hiện phép tính (thực hiện như bài 1)
Tìm x Z biết
Tiết	4	Ngày soạn 12/10
NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ 
Mục tiêu:
Luyện tập củng cố kiến thức về nhâ, chia số hữu tỉ
	HS: có kĩ năng nhân, chia số hữu tỉ một cách hợp lí nhất, tìm x
Phương pháp : Nêu và giải quết vấn đề.
Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : 
GV: Bảng phụ 
Tiến trình dạy học:
Ổn định lớp
Hoạt động của giáo viên, học sinh
Nội dung
Hoạt động 1 LUYỆN TẬP 
GV gọi hs lên bảng giải bài tập ra ở tiết trước
Hs thực hiện 
Cả lớp nhận xét
GV: em nào có cách làm khác?
HS: áp dụng tính châtá phân phối của phép nhân đối với phép cộng 
Tìm x Z
Ta có =
;
=
=
=> và x Z
nên x = -1 và x = 0
2) tính 
C1:
C2: 
Hoạt động 3· CỦNG CỐ ,HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Hãy nêu quy tắc nhân hai số hữu tỉ 
BTVN cho hai số hữu tỉ và với mẫu dương trong đó < chứng minh rằng
a) ad < bc
b) < < 
hướng dẫn câu b)
Cộng thêm ab vào hai vế của ad < bc suy ra < 
Cộng thêm cd vào hai vế của ad < bc suy ra < 
Tiết	5	Ngày soạn 13/10
GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
Mục tiêu:
Hs biết vận dụng giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x,
Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, trình bày bài toán hợp lí
Phương pháp : Nêu và giải quết vấn đề.
Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : 
GV: Bảng phụ 
HS: Ôn tập định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 
Tiến trình dạy học:
Ổn định lớp
Hoạt động của giáo viên, học sinh
Nội dung
Hoạt động 1 LUYỆN TẬP 
Thế nào là giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ?
HS phat biểu định nghĩa tuyệt đối của một số hữu tỉ x kí hiệu |x| là khoảng cách từ điểm x đến tới gốc O trên trục số
Có những số nào mà giá trị tuyệt đối của nó bằng 3,7
HS trả lời
GV gọi 3 hs lên bảng thực hiện 
GV chú ý cho HS 
 | x – 3,5 | ≠ | x| - | 3,5| 
Gv có nhận xét gì về | 3,7 – x | 
HS | 3,7 – x | ≥ 0 
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức là bao nhiêu ?
HS Giá trị nhỏ nhất của A là 2,5
|x| =
Tìm x biết 
a) |x| = 3,7
suy ra x = 3,7 hoặc x = -3,7 ;
|x| = với x > 0 
suy ra x = hoặc x = -; vì x > 0 
nên x = ;
|x| = không có giá trị của x thoả mãn yêu cầu đề bài
2) Tìm x biết
| x – 3,5 | = 7,5 suy ra 
Hoặc x – 35 = 7,5 => x = 7,5 + 3,5 = 11
Hoặc x – 3,5 = –7,5 
=> x = –7,5 + 3,5 = – 4
b) 3,6 – | x – 0,4 | = 0 
=> | x – 0,4 | = 3,6
Hoặc x – 0,4 = 3,6 => x = 4
Hoặc x – 0,4 = – 3,6 => x = 3,2
3) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A = | 3,7 – x | + 2,5 
Vì | 3,7 – x | ≥ 0 với mọi x thuộc Q nên | 3,7 – x | + 2,5 ≥ 2,5 
=> Giá trị nhỏ nhất của A là 2,5 khi đó | 3,7 – x | = 0 x = 3,7
Hoạt động2 CỦNG CỐ
Gv : đưa bảng phụ 
giá trị tuyệt đối của một số x là một số 
a) dương; b) âm; c) không âm; d) không dương
Hs: chọn câu a) dương 
Hoạt động 3 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Nắm vững định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số x
BTVN: 1) Tìm giá trị nhỏ nhất của | x +1,5 | – 4,5 
2) Tìm giá trị lón nhất của –3,7 – |1,7 – x|
hướng dẫn bài 2 : Chú ý |1,7 – x| ≥ 0

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet1 den 5.doc