Giáo án tự chọn Toán 7 tiết 11 đến 15

Giáo án tự chọn Toán 7 tiết 11 đến 15

LUYỆN TẬP

TÍNH CHẤT DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU

A. Mục tiêu:

- Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.

- Rèn luyện kĩ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức.

- Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của HS về tỉ lê thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau.

B. Phương pháp : Nêu và giải quết vấn đề.

 

doc 10 trang Người đăng vultt Lượt xem 566Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn Toán 7 tiết 11 đến 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tiết 11	Ngày soạn	6/11	
LUYỆN TẬP 
TÍNH CHẤT DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU 
Mục tiêu:
Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Rèn luyện kĩ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức.
Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của HS về tỉ lêï thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau. 
Phương pháp : Nêu và giải quết vấn đề.
Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV: Bảng phụ, 
Tiến trình dạy - học:
Ổn định lớp 
Hoạt động của giáo viên, học sinh
Nội dung
Hoạt động 1 KIỂM TRA (10’)
 GV: nêu yêu cầu kiểm tra 
Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Bài 1) Tìm hai số x, y biết 
7x = 3y ; x - y = 16
Tính chất = 
(đk b ¹ d; b ¹ -d)
mở rộng 
 = 
Bài 1) 
-4 Þ x = 3.(-4) = -12
 = -4 Þ y = 7.(-4)= -28
Hoạt động 2 LUYỆN TẬP (33’) 
Gv yêu cầu hs làm bài tập 2
thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên
GV: gọi 2 HS lên bảng thực hiện 
Bài 3) hs đứng tại chổ trả lời
GV đưa bảng phụ ghi đề bài tập 4
Bài 4 tìm chu vi của hình chữ nhật, biết rằng hai cạnh của nó tỉ lệ với 2; 5 và chiều dài hơn chiều rộng là 12m
a) 2,04 : (-3,12) = 
b) 4 : 5= 4 :
Bài 3) chỉ rỏ trung tỉ và ngoại tỉ của các tỉ lệ thức sau
a) 
Trung tỉ gồm 21; - 4,2
Ngoại tỉ gồm-3; 29,4
b) 
Trung tỉ gồm 
Ngoại tỉ gồm 
Goi x và y lần lượt là chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật, ta có 
x – y = 12 và =
; 
Chu vi hình chữ nhật là 
(x + y).2 = (20 + 8).2 = 56
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Bài tập về nhà tìm các số x, y, z biết rằng 
a) và x + y + z = - 90 
b) 2x = 3y = 5z và x – y + z = -33
 Tiết 12	Ngày soạn	10/11	
LUYỆN TẬP 
TÍNH CHẤT DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU (tiếp theo)
Mục tiêu:
Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Rèn luyện kĩ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức.
Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của HS về tỉ lêï thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau. 
Phương pháp : Nêu và giải quết vấn đề.
Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV: Bảng phụ, 
Tiến trình dạy - học:
Ổn định lớp 
Hoạt động của giáo viên, học sinh
Nội dung
Hoạt động 1 KIỂM TRA (10’)
GV gọi 2 hs lên bảng chữa bài tập ra về nhà tiết trước
GV :Từ 2x = 3y = 5z làm như thế nào để có được dãy tỉ số bằng nhau
Hs tách thành 2x = 3y và 3y = 5z 
a) và x + y + z = - 90 
giải
áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có 
Þ x = -18 
Þ y = -27
Þ z = -45
b) 2x = 3y = 5z và x – y + z = -33
Giải
2x = 3y = 5z nên và 
Bài tập 3 
GV: hãy biểu diễn số 0,8 thành tỉ số giữa các số nguyên
Bài tập 5
GV: từ hai tỉ lệ thức làm thế nào để có dãy tỉ số bằng nhau?
HS: biến đổi sao cho trong hai tỉ lệ thức đó có tỉ số bằng nhau
GV: gọi HS lên bảng thực hiện GV: hướng dẫn
Þ và ta có 
Vậy x = (–3).15 = –45 
 y = (–3).10 = –30
 z = (–3).6 = –18
Bài tập 3 Tìm x trong các tỉ lệ thức
Þ = 
Þ x = : = .3
Þ x = 
bài tập 5
x = 8 . 2 = 16;y = 12 . 2 = 24;
z = 15 . 2 = 30;
Hoạt động 3 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’)
Bài tập về nhà 
Tìm hai số x,y biết rằng 
a) và xy = 192 ; b) và x2 – y2 = 1
hướng dẫn 
đặt = k Þ x = 3k; y = 4k ; b) Þ
 Tiết 13	Ngày soạn	13/11
LUYỆN TẬP 
SỐ VÔ TỈ, KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI
Mục tiêu:
–	Củng cố số vô tỉ, khái niệm về căn bậc hai
Học sinh nắm vững khái niệm căn bậc hai của một số a không âm là một số x sao cho x2 = a
Phương pháp : Nêu và giải quết vấn đề.
Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV: Bảng phụ, 
Tiến trình dạy - học:
Ổn định lớp 
Hoạt động của giáo viên, học sinh
Nội dung
Hoạt động 1 LUYỆN TẬP
GV: thế nào là số vô tỉ? Cho ví dụ 
HS: số vô tỉ là số được viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn
Gv: đưa bảng phụ ghi bài tập 
Chọn câu đúng trong các câu sau
a) Căn bậc hai của 4 là ±2
b) = ± 2
c) là số vô tỉ 
d) Ỵ I 
Bài 2 
GV : yêu cầu hs lên bảng thực hiện
Gv đưa đề bài toán 3 lên bảng 
a) Trong các số sau số nào có căn bậc hai? 
 Ví dụ 
Bài 1
a) Đúng
b) Sai 
c) Sai 
d) Đúng
Bài 2 
Tìm căn bậc hai của 83
Giải
Số 83có hai căn bậc là và -
Bài 3
a = 3; b = 1; c = -36; d = 19 + 17;
e = (-6)2; f = -52 ; g = (4 – 29)2;
h = 42 + 32;
b) Hãy cho biết căn bậc hai không âm của các số đó.
Hs thực hiện
Giải
 Các số có căn bậc hai là 
a; b; d; e; g; h
căn bậc hai không âm của 
Hoạt động 1 CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Nắm vững khái nệm căn bậc hai, khái niệm số vô tỉ 
BTVN so sánh các số sau
; b) và 6; 
c) 11 và ; d) và 7;
Tiết 14	Ngày soạn	19/11	
LUYỆN TẬP 
SỐ THỰC 
Mục tiêu:
–	Củng cố số vô tỉ, khái niệm về căn bậc hai, số thực 
Học sinh phân biệt được số vô tỉ và số hữu tỉ nắm vững khái niệm số thực,
Có kĩ năng thực hiện phép tính trên tập hợp số thực.
Phương pháp : Nêu và giải quết vấn đề.
Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV: Bảng phụ, 
Tiến trình dạy - học:
Ổn định lớp 
Hoạt động của giáo viên, học sinh
Nội dung
Hoạt động 1 KIỂM TRA
Chữa bài tâïp ra tiết trước
; 
Vì 22 < 27 nên ; 
b) và 6; 
c) 11 và ; d) và 7;
a) Vì 22 < 27 nên ; 
b) Vì 36 > 33 nên > 
do đó 6 > 
c) Vì 121 < 122 nên < ; 
do đó 11 < ; 
 d) Vì 50 > 49 nên > 
do đó > 7
Hoạt động 1 LUYỆN TẬP
Bài tập 1
GV: đưa bảng phụ ghi bài toán
Hs lên bảng thực hiện 
Bài tập 2 
So sánh các số thực sau
a) 0,63636363 và 
Điền các dấu Ì, Ỵ, Ï thích hợp vào ô vuông 
-3 Ỵ Q; Ï I; 2 Ỵ R; 
-5 Ỵ Z; Ỵ N; - Ỵ I;
Q Ì R; Z Ì Q Ì R;
Bài 2
a) 0,63636363 = 
8 và 8,415415415
–0,(571428) và 
Gv: muốn so sánh các số trên ta cần làm gì?
Biến đổi số thập phân về dạng phân số hoặc biến đổi phân số về dạng số thập phân 
Hs lên bảng thực hiện
b) 8 < 8,415415415 
(vì < 8,384615385)
c) = –0,(571428)
(vì = –0,571428571428571428)
Hoạt động CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Bài tập về nhà 
Thực hiện phép tính 
0,35 + [52,7 + (-7,35) + 4,3].
[19,5 + (-23)] +[(-7) + 10,5].
Gv hướng dẫn sử dụng tính chất giao hoán và kết hợp để thực hiện tính nhanh
Tiết	15	Ngày soạn	 25/11	
LUYỆN TẬP 
SỐ THỰC 
Mục tiêu:
Củng cố khái niệm số thực thấy được rỏ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học 
Rèn luyện kĩ năng so sánh các số thực, kĩ năng thực hiện phép tính. Tìm x và tìm căn bậc hai dương của một số 
HS: thấy được thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N, Z, Q, R 
Phương pháp : Nêu và giải quết vấn đề.
Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV: Bảng phụ, 
Tiến trình dạy - học:
Ổn định lớp
Hoạt động của giáo viên, học sinh
Nội dung
Hoạt động 1 KIỂM TRA (5’)
Số thực là gì 
GV: đưa bảng phụ ghi bài tập 117sbt
Điền các dấu Ỵ, Ï, Ì, vào ô trống 
-2 Ỵ Q; 1 Ỵ R
 Ỵ I; -3 Ï Z
 Ỵ N ; N Ì R
Hoạt động 2 LUYỆN TẬP (35’)
dạng 1: so sánh các số thực 
Bài tập 1
sắp xếp các số thực theo thứ tự tăng dần
a) -1,5 , 7,4, -3,2, 1,, 0. 
b) |0|, |-1,5|, |1| , , |-3,2| ,|74|
bài tập 122 sbt
Bài tập 1
sắp xếp các số thực 
a) -3,2 < -1,5 < < 0 < 1 < 7,4
b) |0| < < |1| < |-1,5| < |-3,2| < |74|
bài tập 122 sbt
a) x + (-4,5) < y + (-4,5)
Þ x < y +(-4,5) + 4,5
Þ x < y (1)
b) y + 6,4 < z + 6,8
Hoạt động nhóm
Bài tập 20 sbt
Đại diện nhóm lên bảng trình bày
GV: kiểm tra thêm vài nhóm
Dạng 3: tìm x
Hai HS lên bảng thực hiện 
Þ y < z + 68 - 6,8
Þ y < z (2)
Từ (1) và (2) x < y < z
Bài tập 20 sbt
Tính bằng cách hợp lí:
A = (-5,85)+{[+41.3+(+5)}+(+0,85)
A = -5,85+41,3+5+0,85
 = (-5,85+5+0,85)+41,3
 = 0+41,3
 = 41,3
B=(-87,5)+{(+87,5)+[(+3,8)+(-0,8)]}
B = -87,5+87,5+3,8-0,8
 = 0+3
 = 3
C = [(+9,5)+(-13)]+[(-5)+(+8,5)]
C = 9,5-13-5+8,5
C = (9,5+8,5)+(-13-5)
 =18+(-18)
 = 0
bài tập 2
a) 3,2.x+(-1,2)x+2,7=-4,9
(3,2-1,2)x=-4,9-2,7
2x=-7,6
x=-3,8
b) (-5,6)x+2,9x-3,86=-9,8
(-5,6+2,9)x=-9,8+3,86
-2,7x=-5,94
x=2,2
Hoạt động 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2P’)
- Cần nắm vững khái niệm số thực và các phép tính trên số thực 
BTVN 
Thực hiện tính nhanh
a) + +0,5 -+
b) 25

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 11 den 15.doc