LUYỆN TẬP
TÍNH CHẤT DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
A. Mục tiêu:
- Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Rèn luyện kĩ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức.
- Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của HS về tỉ lê thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
B. Phương pháp : Nêu và giải quết vấn đề.
Tiết 11 Ngày soạn 6/11 LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU Mục tiêu: Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Rèn luyện kĩ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức. Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của HS về tỉ lêï thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau. Phương pháp : Nêu và giải quết vấn đề. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: GV: Bảng phụ, Tiến trình dạy - học: Ổn định lớp Hoạt động của giáo viên, học sinh Nội dung Hoạt động 1 KIỂM TRA (10’) GV: nêu yêu cầu kiểm tra Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Bài 1) Tìm hai số x, y biết 7x = 3y ; x - y = 16 Tính chất = (đk b ¹ d; b ¹ -d) mở rộng = Bài 1) -4 Þ x = 3.(-4) = -12 = -4 Þ y = 7.(-4)= -28 Hoạt động 2 LUYỆN TẬP (33’) Gv yêu cầu hs làm bài tập 2 thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên GV: gọi 2 HS lên bảng thực hiện Bài 3) hs đứng tại chổ trả lời GV đưa bảng phụ ghi đề bài tập 4 Bài 4 tìm chu vi của hình chữ nhật, biết rằng hai cạnh của nó tỉ lệ với 2; 5 và chiều dài hơn chiều rộng là 12m a) 2,04 : (-3,12) = b) 4 : 5= 4 : Bài 3) chỉ rỏ trung tỉ và ngoại tỉ của các tỉ lệ thức sau a) Trung tỉ gồm 21; - 4,2 Ngoại tỉ gồm-3; 29,4 b) Trung tỉ gồm Ngoại tỉ gồm Goi x và y lần lượt là chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật, ta có x – y = 12 và = ; Chu vi hình chữ nhật là (x + y).2 = (20 + 8).2 = 56 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Bài tập về nhà tìm các số x, y, z biết rằng a) và x + y + z = - 90 b) 2x = 3y = 5z và x – y + z = -33 Tiết 12 Ngày soạn 10/11 LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU (tiếp theo) Mục tiêu: Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Rèn luyện kĩ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức. Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của HS về tỉ lêï thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau. Phương pháp : Nêu và giải quết vấn đề. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: GV: Bảng phụ, Tiến trình dạy - học: Ổn định lớp Hoạt động của giáo viên, học sinh Nội dung Hoạt động 1 KIỂM TRA (10’) GV gọi 2 hs lên bảng chữa bài tập ra về nhà tiết trước GV :Từ 2x = 3y = 5z làm như thế nào để có được dãy tỉ số bằng nhau Hs tách thành 2x = 3y và 3y = 5z a) và x + y + z = - 90 giải áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có Þ x = -18 Þ y = -27 Þ z = -45 b) 2x = 3y = 5z và x – y + z = -33 Giải 2x = 3y = 5z nên và Bài tập 3 GV: hãy biểu diễn số 0,8 thành tỉ số giữa các số nguyên Bài tập 5 GV: từ hai tỉ lệ thức làm thế nào để có dãy tỉ số bằng nhau? HS: biến đổi sao cho trong hai tỉ lệ thức đó có tỉ số bằng nhau GV: gọi HS lên bảng thực hiện GV: hướng dẫn Þ và ta có Vậy x = (–3).15 = –45 y = (–3).10 = –30 z = (–3).6 = –18 Bài tập 3 Tìm x trong các tỉ lệ thức Þ = Þ x = : = .3 Þ x = bài tập 5 x = 8 . 2 = 16;y = 12 . 2 = 24; z = 15 . 2 = 30; Hoạt động 3 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’) Bài tập về nhà Tìm hai số x,y biết rằng a) và xy = 192 ; b) và x2 – y2 = 1 hướng dẫn đặt = k Þ x = 3k; y = 4k ; b) Þ Tiết 13 Ngày soạn 13/11 LUYỆN TẬP SỐ VÔ TỈ, KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI Mục tiêu: – Củng cố số vô tỉ, khái niệm về căn bậc hai Học sinh nắm vững khái niệm căn bậc hai của một số a không âm là một số x sao cho x2 = a Phương pháp : Nêu và giải quết vấn đề. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: GV: Bảng phụ, Tiến trình dạy - học: Ổn định lớp Hoạt động của giáo viên, học sinh Nội dung Hoạt động 1 LUYỆN TẬP GV: thế nào là số vô tỉ? Cho ví dụ HS: số vô tỉ là số được viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn Gv: đưa bảng phụ ghi bài tập Chọn câu đúng trong các câu sau a) Căn bậc hai của 4 là ±2 b) = ± 2 c) là số vô tỉ d) Ỵ I Bài 2 GV : yêu cầu hs lên bảng thực hiện Gv đưa đề bài toán 3 lên bảng a) Trong các số sau số nào có căn bậc hai? Ví dụ Bài 1 a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng Bài 2 Tìm căn bậc hai của 83 Giải Số 83có hai căn bậc là và - Bài 3 a = 3; b = 1; c = -36; d = 19 + 17; e = (-6)2; f = -52 ; g = (4 – 29)2; h = 42 + 32; b) Hãy cho biết căn bậc hai không âm của các số đó. Hs thực hiện Giải Các số có căn bậc hai là a; b; d; e; g; h căn bậc hai không âm của Hoạt động 1 CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Nắm vững khái nệm căn bậc hai, khái niệm số vô tỉ BTVN so sánh các số sau ; b) và 6; c) 11 và ; d) và 7; Tiết 14 Ngày soạn 19/11 LUYỆN TẬP SỐ THỰC Mục tiêu: – Củng cố số vô tỉ, khái niệm về căn bậc hai, số thực Học sinh phân biệt được số vô tỉ và số hữu tỉ nắm vững khái niệm số thực, Có kĩ năng thực hiện phép tính trên tập hợp số thực. Phương pháp : Nêu và giải quết vấn đề. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: GV: Bảng phụ, Tiến trình dạy - học: Ổn định lớp Hoạt động của giáo viên, học sinh Nội dung Hoạt động 1 KIỂM TRA Chữa bài tâïp ra tiết trước ; Vì 22 < 27 nên ; b) và 6; c) 11 và ; d) và 7; a) Vì 22 < 27 nên ; b) Vì 36 > 33 nên > do đó 6 > c) Vì 121 < 122 nên < ; do đó 11 < ; d) Vì 50 > 49 nên > do đó > 7 Hoạt động 1 LUYỆN TẬP Bài tập 1 GV: đưa bảng phụ ghi bài toán Hs lên bảng thực hiện Bài tập 2 So sánh các số thực sau a) 0,63636363 và Điền các dấu Ì, Ỵ, Ï thích hợp vào ô vuông -3 Ỵ Q; Ï I; 2 Ỵ R; -5 Ỵ Z; Ỵ N; - Ỵ I; Q Ì R; Z Ì Q Ì R; Bài 2 a) 0,63636363 = 8 và 8,415415415 –0,(571428) và Gv: muốn so sánh các số trên ta cần làm gì? Biến đổi số thập phân về dạng phân số hoặc biến đổi phân số về dạng số thập phân Hs lên bảng thực hiện b) 8 < 8,415415415 (vì < 8,384615385) c) = –0,(571428) (vì = –0,571428571428571428) Hoạt động CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Bài tập về nhà Thực hiện phép tính 0,35 + [52,7 + (-7,35) + 4,3]. [19,5 + (-23)] +[(-7) + 10,5]. Gv hướng dẫn sử dụng tính chất giao hoán và kết hợp để thực hiện tính nhanh Tiết 15 Ngày soạn 25/11 LUYỆN TẬP SỐ THỰC Mục tiêu: Củng cố khái niệm số thực thấy được rỏ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học Rèn luyện kĩ năng so sánh các số thực, kĩ năng thực hiện phép tính. Tìm x và tìm căn bậc hai dương của một số HS: thấy được thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N, Z, Q, R Phương pháp : Nêu và giải quết vấn đề. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: GV: Bảng phụ, Tiến trình dạy - học: Ổn định lớp Hoạt động của giáo viên, học sinh Nội dung Hoạt động 1 KIỂM TRA (5’) Số thực là gì GV: đưa bảng phụ ghi bài tập 117sbt Điền các dấu Ỵ, Ï, Ì, vào ô trống -2 Ỵ Q; 1 Ỵ R Ỵ I; -3 Ï Z Ỵ N ; N Ì R Hoạt động 2 LUYỆN TẬP (35’) dạng 1: so sánh các số thực Bài tập 1 sắp xếp các số thực theo thứ tự tăng dần a) -1,5 , 7,4, -3,2, 1,, 0. b) |0|, |-1,5|, |1| , , |-3,2| ,|74| bài tập 122 sbt Bài tập 1 sắp xếp các số thực a) -3,2 < -1,5 < < 0 < 1 < 7,4 b) |0| < < |1| < |-1,5| < |-3,2| < |74| bài tập 122 sbt a) x + (-4,5) < y + (-4,5) Þ x < y +(-4,5) + 4,5 Þ x < y (1) b) y + 6,4 < z + 6,8 Hoạt động nhóm Bài tập 20 sbt Đại diện nhóm lên bảng trình bày GV: kiểm tra thêm vài nhóm Dạng 3: tìm x Hai HS lên bảng thực hiện Þ y < z + 68 - 6,8 Þ y < z (2) Từ (1) và (2) x < y < z Bài tập 20 sbt Tính bằng cách hợp lí: A = (-5,85)+{[+41.3+(+5)}+(+0,85) A = -5,85+41,3+5+0,85 = (-5,85+5+0,85)+41,3 = 0+41,3 = 41,3 B=(-87,5)+{(+87,5)+[(+3,8)+(-0,8)]} B = -87,5+87,5+3,8-0,8 = 0+3 = 3 C = [(+9,5)+(-13)]+[(-5)+(+8,5)] C = 9,5-13-5+8,5 C = (9,5+8,5)+(-13-5) =18+(-18) = 0 bài tập 2 a) 3,2.x+(-1,2)x+2,7=-4,9 (3,2-1,2)x=-4,9-2,7 2x=-7,6 x=-3,8 b) (-5,6)x+2,9x-3,86=-9,8 (-5,6+2,9)x=-9,8+3,86 -2,7x=-5,94 x=2,2 Hoạt động 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2P’) - Cần nắm vững khái niệm số thực và các phép tính trên số thực BTVN Thực hiện tính nhanh a) + +0,5 -+ b) 25
Tài liệu đính kèm: