Giáo án Tự chọn Toán 7 - Tiết 2: Luyện giải các phép tính về luỹ thừa

Giáo án Tự chọn Toán 7 - Tiết 2: Luyện giải các phép tính về luỹ thừa

A. PHẦN CHUẨN BỊ.

I. Mục tiêu.

- Củng cố cỏc quy tắc nhõn, chia hai luỹ thừa cựng cơ số, quy tắc tớnh luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tớch, luỹ thừa của 1 thương.

- Rốn kỹ năng ỏp dụng cỏc quy tắc trờn trong tớnh giỏ trị biểu thức viết dưới dạng luỹ thừa, so sỏnh hai luỹ thừa, tỡm số chưa biết.

II. Chuẩn bị.

1) Giáo viên: Soạn bài, Sgk, Sgv, SBT

2) Học sinh: ụn tập

B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP.

 * Ổn định:

7A: 7B: 7C: 7D:

I. Kiểm tra bài cũ. (Kết hợp trong giờ)

II. Dạy bài mới.

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 626Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tự chọn Toán 7 - Tiết 2: Luyện giải các phép tính về luỹ thừa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
10
9
Ngày soạn: / /2007 Ngày dạy:7A: / /2007
 7B: / /2007
 7C: / /2007
 7D: / /2007
Tiết 2: Luyện giải các phép tính về luỹ thừa.
Phần chuẩn bị.
Mục tiêu.
- Củng cố cỏc quy tắc nhõn, chia hai luỹ thừa cựng cơ số, quy tắc tớnh luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tớch, luỹ thừa của 1 thương.
- Rốn kỹ năng ỏp dụng cỏc quy tắc trờn trong tớnh giỏ trị biểu thức viết dưới dạng luỹ thừa, so sỏnh hai luỹ thừa, tỡm số chưa biết.
Chuẩn bị.
Giáo viên: Soạn bài, Sgk, Sgv, SBT
Học sinh: ụn tập
Các hoạt động dạy học trên lớp.
 * ổn định: 
7A:
7B:
7C:
7D:
I. Kiểm tra bài cũ. (Kết hợp trong giờ)
II. Dạy bài mới.
Hoạt động của thày trũ
Học sinh ghi
?
Phỏt biểu quy tắc luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ
1. Lớ thuyết: (10')
Hs
?
Cụng thức và phỏt biểu thành lời tớch và thương của 2 luỹ thừa cựng cơ số
Hs
?
Nờu cụng thức và phỏt biểu thành lời luỹ thừa của 1 luỹ thừa
?
Nờu cụng thức luỹ thừa của một tớch, luỹ thừa của một thương.
?
Để tớnh giỏ trị của biểu thức đú ta làm như thế nào?
II/ Bài tập: (12')
Hs
?
Viết chỳng dưới dạng cựng cơ số rồi ỏp dụng cụng thức luỹ thừa của một thương để rỳt gọn biểu thức.
Gọi hai Hs lờn bảng, dưới lớp cựng làm.
2. Bài 2 (10')
Giải:
a, 128.912 = 1816
Biến đổi VT: 
128.912 = 216.94.912 = 216.916 =(2.9)16 = 1816.
Vậy VT bằng VP đẳng thức c/m xong.
b, 7520 = 4510.530
Biến đổi VP:
4510.530 = (9.5)10.530 = 910.910.530
= 320.2520 = (3.25)20 = 7520
Vậy VT = VP 
?
Nờu cỏch làm của hai cõu c và d.
Hs
Lờn bảng làm
?
C/m đẳng thức:
a, 128.912 = 1816
b, 7520 = 4510.530
?
Để chứng minh cỏc đẳng thức trờn ta làm như thế nào?
Hs
Dựng cụng thức luỹ thừa để biến đổi VT = VP hoặc ngược lại
Gv
Người ta thường biến đổi vế phức tạp về đơn giản.
?
Bài 3: So sỏnh 9920 với 999910
3. Bài 3 (8'):
Giải:
Ta cú: 999910 = (99.101)10
 = 9910.10110 > 9910.9910
Hay 9910.10110 > 9920
Do đú: 9920 < 999910.
?
Để so sỏnh: ta làm ntn?
Hs
Ta viết 999910 về tớch của hai luỹ thừa cựng cơ số rồi so sỏnh.
III/ Hướng dẫn về nhà (5')
	- Xem lại cỏc bài tập đó chữa
	- Nắm chắc cỏc cụng thức luỹ thừa đờ ỏp dụng làm bài tập.
	- Làm bài tập 54, 58 (SBT/11,12)
	- Hướng dẫn bài 58: Dựng cỏc cụng thức luỹ thừa viết 106 - 57 thành tớch trong đú cú thừa số 59.
	- ễn tập định nghĩa giỏ trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ.

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 2 (bo).doc