Giáo án Tự chọn Toán 7 - Tiết 20: Ịnh lí Pitago - Vận dụng

Giáo án Tự chọn Toán 7 - Tiết 20: Ịnh lí Pitago - Vận dụng

A. PHẦN CHUẨN BỊ.

I. Mục tiêu bài học.

 Thông qua bài học giúp học sinh nắm chắc hơn về Định lí Pitago Thuận, và Định lí Pitago Đảo.

 Áp dụng được định lí Pitago vào giải bài tập.

 Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, ghi GT, KL, giải bài hình.

 Giáo dục ý thức tự giác ôn tập.

II. Chuẩn bị

1. Giáo viên.

 Giáo án, sách bài tập + Sách giáo khoa.

2. Học sinh.

 Ôn tập tốt.

B. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 588Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tự chọn Toán 7 - Tiết 20: Ịnh lí Pitago - Vận dụng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n: / /2008 Ngµy d¹y:7A: / /2008
 7B: / /2008
 7C: / /2008
 7D: / /2008
TiÕt 20: §Þnh lÝ Pitago. VËn dông
A. PHẦN CHUẨN BỊ.
I. Mục tiêu bài học.
Thông qua bài học giúp học sinh nắm chắc hơn về Định lí Pitago Thuận, và Định lí Pitago Đảo. 
Áp dụng được định lí Pitago vào giải bài tập.
Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, ghi GT, KL, giải bài hình.
Giáo dục ý thức tự giác ôn tập.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên.
Giáo án, sách bài tập + Sách giáo khoa.
2. Học sinh.
Ôn tập tốt.
B. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
 * æn ®Þnh: 
7A:
7B:
7C:
7D:
I. Kiểm tra bài cũ.(Kết hợp trong bài)
II. Bài giảng..
Hoạt động của thầy, trò
Học sinh ghi
K?
Nhắc lại Định lí Pitago?
I. Kiến thức cơ bản: (15')
Tb?
Nhắc lại Định lí Pitago đảo?
1. Định nghĩa:
Gv
Vẽ hình lên bảng: tam giác ABC vuông tại A.
* ABC 
K?
Viết định lí dưới dạng kí hiệu hình học
2. Hệ quả: Nếu canh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt bằng cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác đó bằng nhau (Gọi tắt là trường hợp cạnh huyền - cạnh góc vuông)
K?
Nhắc lại hệ quả.
Gv
Áp dụng làm các bài tập sau
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 4cm, BC = 5cm. Tính độ dài cạnh AC.
II. Bài tập: (28')
Bài 1:
?
Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận của bài toán.
Gt
ABC: 
AB = 4cm, BC = 5cm
Kl
Tính AC =?
K?
Tam giác ABC vuông tại A theo định lí Pitago ta có hệ thức như thế nào?
Chứng minh
Hs
 BC2 = AB2 + AC2 
Vì ABC vuông tại A nên:
 BC2 = AB2 + AC2 (Định lí Pitago)
K?
Tính AC?
AC2 = BC2 - AB2
 AC2 = 52 - 42 = 9
 AC = 3cm
Vậy AC = 3cm.
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 3cm, AC = 4cm. Tính độ dài cạnh BC?
Bài 2:
K?
Nêu hướng giải bài 2
Giải
Hs
Lên bảng làm
Vì ABC vuông tại A nên:
 BC2 = AB2 + AC2 (Định lí Pitago)
 BC2 = 32 + 42 = 25
 BC = 5 cm
Vậy BC = 5cm
Bài 3: Cho tam giác ABC nhọn. Vẽ đường cao AH (HBC). Tính chu vi ABC, biết AC = 13cm, AH = 12cm, BH = 9cm
Bài 3: 
K?
Vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận của bài toán.
GT
ABC, AH BC(HBC)
AC = 13cm, AH = 12cm
BH = 9cm
KL
Tính chu vi ABC
?
Để tính được chu vi tam giác ABC ta phải làm gì?
Chứng minh
Hs
Xác định độ dài AB, BC.
+HAB vuông tại H ta có:
K?
Tính độ dài AB, BC
AB2 = AH2 + BH2 
AB2 = 122 + 92
AB2 = 144 + 81 = 225
AB = 15 cm
K?
Tính chu vi tam giác ABC?
+ HAC vuông tại H ta có:
CH2 = AC2 - AH2 
CH2 = 132 - 122 
CH2 = 169 - 144 = 25
CH = 5cm
BC = BH + CH = 9 + 5 = 14 cm
	III. Hướng dẫn học bài ở nhà.(2’)
	- Nắm vững định lí Pitago (đảo và thuận) biết vận dụng vào làm bài tập	- Ôn tập về chương thống kê.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 20. Dinh li Pitago. Van dung.doc