Giáo án Tự chọn Toán 7 tiết 22: Thống kê

Giáo án Tự chọn Toán 7 tiết 22: Thống kê

Thống kê

A. Mục tiêu:

- Củng cố lại cách lập bảng và công thức tính số trung bình cộng (các bước và ý nghĩa của các kí hiệu)

- Rèn kĩ năng lập bảng, tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.

-Tính tóan cẩn thận,chính xác

B. Chuẩn bị:

- Giáo viên: G/A,SGK,

- Học sinh: máy tính, thước thẳng.

C. Tiến trình bài giảng:

I.ổn định lớp (1')

II. Kiểm tra bài cũ: (6')

- Học sinh 1: Nêu các bước tính số trung bình cộng của dấu hiệu? Viết công thức và giải thích các kí hiệu

 

doc 5 trang Người đăng vultt Lượt xem 730Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tự chọn Toán 7 tiết 22: Thống kê", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 22
Tiết : 22
Ngày soạn:.. 
 Ngàydạy:.. 
Thống kê
A. Mục tiêu:
- Củng cố lại cách lập bảng và công thức tính số trung bình cộng (các bước và ý nghĩa của các kí hiệu)
- Rèn kĩ năng lập bảng, tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
-Tính tóan cẩn thận,chính xác
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: G/A,SGK,
- Học sinh: máy tính, thước thẳng.
C. Tiến trình bài giảng: 
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (6') 
- Học sinh 1: Nêu các bước tính số trung bình cộng của dấu hiệu? Viết công thức và giải thích các kí hiệu
- Học sinh 2: Nêu ý nghĩa của số trung bình cộng? Thế nào là mốt của dấu hiệu.
 III. Luyện tập:( 30')
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Bài tập 1
Chiều cao của 100 HS lớp 7 như sau:
Chiều cao
Tần số n
106
110-120
121-131
132-142
143-153
155
1
5
4
47
41
2
100
Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng của dấu hiệu?
Bài tập 2
Số cân nặng (tính bằng kg )của 32 em HS lớp 1 như sau:
19,5
19,5
19,5
19,5
20
19,5
19,5
20,5
20,5
19,5
20,5
19,5
23,5
19,5
19,5
24
19,5
20,5
19,5
19,5
20,5
19,5
20,5
20,5
19,5
20,5
25
19,5
21,5
21
19,5
20,5
Hãy tính số TB cộng?
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài theo nhóm vào giấy .
- Giáo viên thu giấy của các nhóm .
- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm.
- Học sinh độc lập tính toán và đọc kết quả.
-1 HS lên bảng trình bày
Chiều cao
x
n
x.n
105
110-120
121-131
132-142
143-153
155
105
115
126
137
148
155
1
5
4
47
41
2
105
575
504
6439
6068
310
100
14001
Cân nặng (x)
Tần số (n)
Tích x.n
19,5
20
20,5
21
21,5
23,5
24
25
17
1
9
1
1
1
1
1
331,5
20
184,5
21
21,5
23,5
24
25
N=32
651
IV. Củng cố: (2')
- Học sinh nhắc lại các bước tính và công thức tính 
V. Hướng dẫn học ở nhà:(1')
- Ôn lại kiến thức trong chương
- Ôn tập chương III, 
- Làm bài tập trong SBT phần thống kê mô tả
Chủ đề:Tam giác cân, tam giác vuông
Tuần: 23.	 Ngày soạn: 18/2
Tiết:22	 Ngày dạy: 25/2
 luyện tập
A. Mục tiêu:
- Củng cố khái niệm, tính chất của tam giác cân.
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, kĩ năng trình bày.
- Rèn luyện ý thức tự giác, tính tích cực học tập.
B. Chuẩn bị:
- GV:G/A,SGK,SBT,Thước thẳng; Com pa, thước đo góc.
-HS: SGK,SBT,Thước thẳng ;Com pa, thước đo góc.
C. Tiến trình bài day
I. ổn định lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (10') 
Học sinh 1: Thế nào là tam giác cân,tg đều, tg vuông cân?
HS2:T,c của tg cân ,tg đều, tg vuông cân?
HS3: Nêu dấu hiệu nhận biết tg cân ,tg đều, tg vuông cân?
III. Bài mới(32’)
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Bài tập 99 (tr110-SBT) 
? Vẽ hình ghi GT, KL.
? Em nêu hướng chứng minh BH = CK
- Học sinh:
BH = CK
HDB = KEC
ADB = ACE
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
Bài 52(SGK-128)
-Đọc đề bài?
- Vẽ hình ,ghi GT, KL?
-Dự đoán ABC là tg gì?(lưu ý tính góc của ABC)
-CM ntn?
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
- 1 học sinh lên bảng vẽ hình; ghi GT, KL.
K
H
C
A
E
D
B
GT
ABC (AB = AC); BD = CE
BH AD; CK AE
KL
a) BH = CK
b) ABH = ACK
- Học sinh làm bài.
- 1 học sinh lên trình bày trên bảng.
Chứng minh:
a) Xét ABD và ACE có:
AB = AC (GT)
BD = EC (GT)
mà 
ADB = ACE (c.g.c)
HDB = KEC (cạnh huyền-góc nhọn)
 BH = CK
b) Xét HAB và KAC
có 
AB = AC (GT)
HB = KC (CM ở câu a) HAB = KAC (cạnh huyền- cạnh góc vuông)
GT
KL
ABC là tg gì?Vì sao?
1HS trả lời
1 học sinh lên bảng làm
Chứng minh
ABO;ACO có 
=>ABO=ACO(ch,gn) => AB=AC 
Vậy ABC cân tại A
Mà 
=>ABC là tg đều.
IV. Củng cố: (3')
- Các phương pháp chứng minh tam giác cân, chứng minh tam giác vuông cân, chứng minh tam giác đều.
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
-Xem lại nd bài học 
-Làm bt 72-81(SBT-107)
HD bài 74: vuông cân =>

Tài liệu đính kèm:

  • doc22.doc