Tiết 3 TOÁN VỀ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA CÁC SỐ THẬP PHÂN
A. MỤC TIÊU:
+) HS được củng cố kiến thức về phép cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
+) HS biết sử dụng các kiến thức về cộng, trừ, nhân chia số hữu tỉ để thực hiện: rút gọn biểu thức - tính giá, làm các bài toán tìm x.
+) Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khả năng tư duy, tính toán chính xác khoa học.
B. CHUẨN BỊ.
GV: Bảng phụ, phấn màu.
HS: Phiếu học tập.
Soạn: 28-8 - 2008 Giảng: 6 - 9 - 2008 Tiết 3 Toán về Cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân Mục tiêu: +) HS được củng cố kiến thức về phép cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. +) HS biết sử dụng các kiến thức về cộng, trừ, nhân chia số hữu tỉ để thực hiện: rút gọn biểu thức - tính giá, làm các bài toán tìm x. +) Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khả năng tư duy, tính toán chính xác khoa học. B. Chuẩn bị. GV: Bảng phụ, phấn màu. HS: Phiếu học tập. c. Tiến trình dạy học. I. Tổ chức. (1phút) II. Kiểm tra. (5phút) - ND1: Nêu các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỉ? Cho ví dụ minh hoạ? - ND2: Khi cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân ta cần chú ý điều gì? Cho ví dụ? III. Bài mới. (32phút) Dạng 1: Rút gọn, tính giá trị của biểu thức. (17’) Hoạt động của GV và HS Nội dung GV: Đưa lần lượt các bài tập. Bài 1: Tính. HS: Nêu phương pháp giải. a) 3,26 + 1,549 = 4,809 HS: Thực hiện cá nhân. b) - 0,167 - 2,396 = - 2,563 GV: Cho HS lên bảng thực hiện. c) 3,29.(-0,867) = - 2,85243 GV: Nhận xét, đánh giá. d) (- 9,18):4,25 = - 2,16 GV: Tiếp tục đưa ra bài tập 2 Bài 2: Tính một cách hợp lý: HS: Suy nghĩ ít phút và nêu phương pháp giải. a) (-3,8) + [(-5,7) + (+3,8)] HS: Thực hiện theo nhóm. b) (+31,4) + [+ 6,4 + (-18)] GV: Lưu ý cho HS quy tắc dấu ngoặc. c) [(-9,6) + (+4,5)] + [(+9,6) + (-1,5)] d) [(-4,9) + (-37,8)] - [(+1,9) + (+2,8)] GV: Yêu cầu HS làm bài 3. Bài 3: Thực hiện một cách hợp lý: a) 15,5.20,8 + 3,5.9,2 - 15,5.9,2 + 3,5.20,8 b) (5,3 - 2,8) - (4 + 5,3) c) 2,2 - 3,3 + 4,4 - 5,5 - 6,6 Bài 4: Tính giá trị của các biểu thức sau với = 1,5 và b = -0,75. a) A = a:2 - 2:b b) B = (-2):a2 - b. HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV. GV: Hướng dẫn bài 4: ? Rút gọn biểu thức A, B ? Tính a = ? ? Bài toán có mấy trường hợp. ? Thay giá trị của a, b để tính giá trị của A và B. GV: Cho HS tự rút ra phương pháp giải dạng này. Dạng 2: Tìm số chưa biết trong dãy phép tính. (15’) GV: Đưa ra bài tập 5. Bài 5. Tìm x biết: a) x + (+2,4) = (+3,1) b) x + (-3,5) = (1,7) c) (-4,7) + x = (-1,8) d) (-4,6) + x = (-3,5) Bài 6. Tìm x biết: a) + 2,57 = 1,375 b) = 2 HS: Nêu phương pháp giải. GV: Yêu cầu HS trả lời được: Dùng quy tắc chuyển vế để thực hiện. HS: Lên bảng thực hiện. GV: Tiếp tục yêu cầu HS làm bài tập 6. HS: Nêu phương pháp và lên bảng thực hiện. HS: Tự rút ra phương pháp thực hiện dạng 2. IV. Củng cố. (5phút) GV: 1. 2. 3. 4. Yêu cầu học sinh nhắc lại các nội dung: Nêu quy tắc cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỉ? Nêu các tính chất của các phép toán trong ? Nêu quy tắc chuyển vế? Nêu định nghía giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. V. Hướng dẫn về nhà (2phút) 1. 2. Xem lại các bài tập đã chữa. Làm các bài tập: Bài 1: Tính.12345,4321.2468,91011 + 12345,4321.(-2468,91011) Bài 2: Tính giá trị của biểu thức sau với = ; =0,25 A = 3a - 3ab - b B =
Tài liệu đính kèm: