Giáo án Tự chọn Toán 7 - Tiết 4: Luyện tập các phép tính, tìm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ

Giáo án Tự chọn Toán 7 - Tiết 4: Luyện tập các phép tính, tìm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ

A. PHẦN CHUẨN BỊ.

I. Mục tiêu.

 - Học sinh nắm chắc khái niệm giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ

 - Xác định được giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ; có kĩ năng cộng, trừ, nhân chia số thập phân thành thạo.

 - Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí.

II. Chuẩn bị.

1) Giáo viên: Soạn bài, Sgk, Sgv, SBT

2) Học sinh: ụn tập

B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP.

 * Ổn định:

7A: 7B: 7C: 7D:

I. Kiểm tra bài cũ. (Kết hợp trong giờ)

II. Dạy bài mới:

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 953Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tự chọn Toán 7 - Tiết 4: Luyện tập các phép tính, tìm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: / /2007 Ngày dạy:7A: / /2007
 7B: / /2007
 7C: / /2007
 7D: / /2007
Tiết 4: Luyện tập các phép tính, tìm giá trị tuyệt đối 
của một số hữu tỉ .
Phần chuẩn bị.
Mục tiêu.
	- Học sinh nắm chắc khái niệm giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
	- Xác định được giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ; có kĩ năng cộng, trừ, nhân chia số thập phân thành thạo.
	- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí.
Chuẩn bị.
Giáo viên: Soạn bài, Sgk, Sgv, SBT
Học sinh: ụn tập
Các hoạt động dạy học trên lớp.
 * ổn định: 
7A:
7B:
7C:
7D:
I. Kiểm tra bài cũ. (Kết hợp trong giờ)
II. Dạy bài mới: 
Hoạt động của thầy trũ
Học sinh ghi
?
Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x.
I/ Lí thuyết: (15')
1. Giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ:
Hs
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu là khoảng cách từ điểm x đến gốc O trên trục số.
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu là khoảng cách từ điểm x đến gốc O trên trục số, được xác định như sau:
?
 được xác định như thế nào?
Gv
Ta có nhận xét sau:
* Nhận xét: 
a, Với mọi x Q ta luôn có: và 
b, Trong hai số hữu tỉ âm, số hữu tỉ nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì nhỏ hơn.
Gv
Ta xét ví dụ sau:
* Ví dụ:
a, Ta có: vì 
b, Ta có: 
 (vì - 1,75 < 0)
c, Ta có: 
Hs
3 em lên bảng làm - Cả lớp làm vào vở.
Gv
Nêu nhận xét: 
Gv
Ngoài kiến thức cơ bản đã học Gv bổ sung thêm:
* Bổ sung: Cho x, y Q
1. (dấu = xảy ra )
2. (dấu = xảy ra hoặc )
3. x = y x - y = 0
 x < y x - y < 0
 x > y x - y > 0
4.Với m > 0 thì: 
2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
?
Để cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ta làm như thế nào?
Hs
Để cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, ta có thể viết chúng dưới dạng phân số rồi làm theo quy tắc các phép tính đã biết về phân số.
Gv
Trong khi thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân ta thường áp dụng các quy tắc về giá trị tuyệt đối và dấu tương tự như số nguyên.
?
Làm ví dụ sau:
* Ví dụ:
0,25 + 0,3 = 
Gv
Vận dụng các kiến thức làm 1 số bài tập sau:
II/ Bài tập: (25')
?
Bài 1: Tính nhanh
a, A = 5,6 + (- 7,3) - 15,6 + (- 65,7)
b, B = 3,5.(- 31,7) + 45,9.0,6 + 3,5.21,7 - 0,6.(- 54,1) 
Bài 1: Tính nhanh
Giải:
a, Ta có:
A = 5,6 + (- 7,3) - 15,6 + (- 65,7) 
 = (5,6 - 15,6) - (7,3 + 65,7)
 = - 10 - 73 
 = - 83
Hs
Hai em lên bảng làm - Cả lớp làm vào vở.
b, Ta có: 
B=3,5.(-31,7)+45,9.0,6+3,5.21,7-0,6.(-54,1)
 = 3,5.(-31,7)+45,9.0,6+3,5.21,7+0,6.54,1
 = 3,5(- 31,7 + 21,7) + 0,6(45,9 + 54,1)
 = 3,5 (- 10) + 0,6.100
 = 35 + 60 = 95
?
Bài 2: Tìm x biết
Bài 2: Tìm x biết
Giải
a, Ta có:
Vậy x = 1,3 hoặc x = 2,3
b, Ta có:
Vậy hoặc 
Gv
Hs
Hoạt động nhóm trong vòng 5' 
Đại diện 3 em ở 3 nhóm lên bảng làm.
c, Ta có:
Vì với mọi x Q nên không tìm được số hữu tỉ x nào thoả mãn.
	* Câu hỏi củng cố: (3')
	1. Nêu công thức xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ
	2. Phát biểu quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
	III/ Hướng dẫn về nhà (2')
	- Ôn tập lại lí thuyết về giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ và quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
	- Xem lại các bài tập đã chữa.
	- Làm bài tập sau: 
	1. Tính nhanh: A = (-2,5.0,375.0,4) - [0,125.3,25.(- 8)]
	2. Tìm x biết: 
	- HD: 2. Bỏ dấu giá trị tuyệt đối rồi sử dụng quy tắc chuyển vế để tìm x.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 4. Luyện tập các phép tinh, tìm GTTĐ của 1 SHT.doc