Tiết 4 TOÁN VỀ LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
A. MỤC TIÊU:
+) HS được củng cố kiến thức về: định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, luỹ thừa của một luỹ thừa.
+) Biết tìm số mũ của một luỹ thừa; tìm cơ số của một luỹ thừa; tìm giá trị của một biểu thức.
+) Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khả năng tư duy, tính toán chính xác khoa học.
B. CHUẨN BỊ.
GV: Bảng phụ, phấn màu.
HS: Phiếu học tập.
Soạn: 5 - 9 - 2008 Giảng: 13 - 9 - 2008 Tiết 4 Toán về Luỹ thừA CủA MộT Số HữU Tỉ Mục tiêu: +) HS được củng cố kiến thức về: định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, luỹ thừa của một luỹ thừa. +) Biết tìm số mũ của một luỹ thừa; tìm cơ số của một luỹ thừa; tìm giá trị của một biểu thức. +) Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khả năng tư duy, tính toán chính xác khoa học. B. Chuẩn bị. GV: Bảng phụ, phấn màu. HS: Phiếu học tập. c. Tiến trình dạy học. I. Tổ chức. (1phút) II. Kiểm tra. (5phút) - ND1: Nêu định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ? Cho ví dụ? - ND2: Nêu quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa có cùng cơ số? Cho ví dụ? III. Bài mới. Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức. (17’) Hoạt động của GV và HS Nội dung GV: Đưa lần lượt các bài tập. Bài 1: Tính. HS: Nêu phương pháp giải. a) = HS: Thực hiện cá nhân. b) = GV: Cho HS lên bảng thực hiện. GV: Nhận xét, đánh giá. GV: Tiếp tục đưa ra bài tập 2 Bài 2: Tính một cách hợp lý: HS: Suy nghĩ ít phút và nêu phương pháp giải. a) 26.56 = 106 = 1000000. HS: Thực hiện theo nhóm. b) 52.62.32 = 902 = 81 GV: Lưu ý cho HS quy tắc tính luỹ thừa có cùng số mũ. c) = d) (0,125)3.512 = (0,125)3.83 = 1 GV: Yêu cầu HS làm bài 3. Bài 3: Tính giá trị của biểu thức: HS: Nêu phương pháp thực hiện. a) HS: Lên bảng thực hiện. HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV. b) GV: Chốt lại phương pháp giải. c) Dạng 2: Tìm số mũ và tìm cơ số của một luỹ thừa (15’) GV: Đưa ra bài tập 4. Bài 4. Tìm n biết: HS: Làm việc theo nhóm. a) ĐS: n = 6 HS: Lên báo cáo kết quả và nói rõ phương pháp thực hiện. b) ĐS: n = 3 GV: Cho các nhóm đánh giá chéo kết quả. c) ĐS: n = 2 GV: Tiếp tục yêu cẩu HS thực hiện bài tập 5 Bài 5. Tìm x biết: a) x3 = 343 ĐS: x = 7 HS: Lên bảng thực hiện. b) (2x - 3)2 = 9 ĐS: x = 3 Dạng 3: Tìm số chưa biết thoả mãn đẳng thức cho trước. (10’) GV: Đưa ra bài tập 6. Bài 6. Tìm x biết: HS: Nêu phương pháp giải. a) x: ĐS: x = GV: Cho HS lên bảng thực hiện. b) ĐS: x = GV: Tiếp tục yêu cầu HS làm bài tập 7. Bài 7. Tìm x biết: a) ĐS: x = - 0,25 hoặc x = 0,25 HS: Nêu phương pháp và lên bảng thực hiện. b) ĐS: x = hoặc x = IV. Củng cố. (5phút) GV: 1. 2. Yêu cầu học sinh nhắc lại các nội dung: Nêu quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa có cùng cơ số? Nêu quy tắc tính luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một luỹ thừa? V. Hướng dẫn về nhà (2phút) 1. 2. Xem lại các bài tập đã chữa. Làm các bài tập: Bài 1: Tính. b) Bài 2: Tính x biết: (x + 5)3 = - 64
Tài liệu đính kèm: