I.Mục tiêu:
ỹ Ôn tập cho học sinh các quy tắc về phép cộng, trừ, nhân, chia phân số
ỹ Học sinh được rèn luyện các bài tập về dãy phép tính với phân số để làm cơ sở cho các phép tính đối với số hữu tỉ ở lớp 7
ỹ Rèn tính cẩn thận khi tính toán.
II. ĐỒ DÙNG:
1. GV: bảng phụ
2. HS: Ôn các phép tính về phân số được học ở lớp 6
III .Tổ chức hoạt động dạy học :
1. Ổn định tổ chức, kiểm tra bài cũ:
- Nêu qui tắc cộng 2 phân số, quy tắc phép trừ hai phân số?
- Nêu quy tắc nhân, chia phân số?
Ngày soạn: 15/8/09 Ngày: dạy: 21/8/09 Tuần 1 : Ôn Tập I.Mục tiêu: Ôn tập cho học sinh các quy tắc về phép cộng, trừ, nhân, chia phân số Học sinh được rèn luyện các bài tập về dãy phép tính với phân số để làm cơ sở cho các phép tính đối với số hữu tỉ ở lớp 7 Rèn tính cẩn thận khi tính toán. II. Đồ dùng: 1. GV: bảng phụ 2. HS: Ôn các phép tính về phân số được học ở lớp 6 III .Tổ chức hoạt động dạy học : 1. ổn định tổ chức, kiểm tra bài cũ: - Nêu qui tắc cộng 2 phân số, quy tắc phép trừ hai phân số ? - Nêu quy tắc nhân, chia phân số ? 2. Luyện tập Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt Hoạt động 1: Cộng 2 phân số - GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm bài tập 1 - GV gọi 3 hs lên bảng trình bày - GV yêu cầu 1HS nhắc lại các bước làm. - GV yêu cầu HS họat động cá nhân thực hiện bài 2 - 2 HS lên bảng trình bày. - GV nêu y/c bài tập 3 ; yêu cầu HS thảo luận theo nhóm . Bài 3.Điền các phân số vào ô trống trong bảng sau sao cho phù hợp - = - + - + = = = = - = - GV nêu đáp án và biểu điểm và yêu cầu các nhóm chấm điểm cho nhau. - GV giới thiệu bài 4 Tìm số nghịch đảo của các số sau: -3 -1 - HS đứng tại chỗ trả lời, HS khác nhận xét. 3. Củng cố- luyện tập. - Tiến hành như trên Bài tập 1. Thực hiện phép cộng các phân số sau: a, b, c, MC: 22 . 3 . 7 = 84 Bài 2. Tìm x biết: a) = b, Bài 3. Điền các phân số vào ô trống trong bảng sau sao cho phù hợp - = - + - + = = = = - = Bài 4. Số nghịch đảo của -3 là: Số nghịch đảo của là: Số nghịch đảo của -1 là: -1 Số nghịch đảo của là: 4. Hướng dẫn về nhà. - Học thuộc và nắm vững các quy tắc cộng – trừ, nhân - chia phân số. - Làm bài tập 6 phần c,d và bài tập 7 phần b - Tiết sau học Đại số , ôn tập bài “Phép cộng và phép trừ” Ngày soạn: 21/8/09 Ngày: dạy:28/8/09 Phép cộng và phép trừ Tuần 2: I. Mục tiêu: - Củng cố cho HS các kiến thức cơ bản về các phép toán cộng, trừ trên tập hợp số hữu tỉ - Rèn kỹ năng tính toán II. Chuẩn bị: 1. GV : bảng phụ, hệ thống câu hỏi, bài tập III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Củng cố lý thuyết GV đưa bảng phụ hệ thống bài tập trắc nghiệm : Bài 1: So sánh hai số hửu tỉ x = và y = ta có: A. x> y C. x = y B. x < y D. Chỉ có C là đúng Bài 2 : Kết quả của phép tính là: Bài 3: Kết quả của phép tính là: Hoạt động 2: Luyện tập Bài 4: Thực hiện phép tính a) b) GV gọi 2 HS lên bảng làm Bài 5: Tìm x GV gọi 3 HS lên bảng làm Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà - Ôn lại các dạng bài tập đã chữa - Làm bài 10, 16 / 4 sbt Đáp án : A Đáp án : c Đáp án: d Hai HS lên bảng thực hiện HS dưới lớp làm vở: a) = 6,5 b) = 2 3 HS lên bảng thực hiện: Đáp số: a) b) x=-1 c) Ngày soạn:26/8/09 Ngày: dạy:11/9/09 Tuần 3: Hai Góc Đối Đỉnh I. Mục tiêu - Củng cố khái niệm hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng vuông góc - Rèn kỹ năng vẽ hai góc đối đỉnh, nhận biết hai góc đối đỉnh II. Chuẩn bị Bảng phụ, êke III. Tiến trình dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết Bài 1 : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trẳ lời đúng nhất : 1. Hai đường thẳng xy và x’y’ cắt nhau tại A, ta có: a) Â1 đối đỉnh với Â2, Â2đối đỉnh với Â3 b) Â1 đối đỉnh với Â3 , Â2 đối đỉnh với Â4 c Â2 đối đỉnh với Â3 , Â3 đối đỉnh với Â4 d) Â4 đối đỉnh với Â1 , Â1 đối đỉnh với Â2 2. A. Hai góc không đối đỉnh thì bằng nhau B. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh C. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau 3. Nếu có hai đường thẳng: A. Vuông góc với nhau thì cắt nhau B. Cắt nhau thì vuông góc với nhau C. Cắt nhau thì tạo thành 4 cặp góc bằng nhau D. Cắt nhau thì tạo thành 2 cặp góc đối đỉnh 4. Đường thẳng xy là trung trực của AB nếu: A. xy ^ AB B. xy ^ AB tại A hoặc tại B C. xy đi qua trung điểm của AB D. xy ^ AB tại trung điểm của AB 5. Nếu có 2 đường thẳng: a. Vuông góc với nhau thì cắt nhau b. Cắt nhau thì vuông góc với nhau c. Cắt nhau thì tạo thành 4 cặp góc băng nhau d. Cắt nhau thì tạo thành 4 cặp góc đối đỉnh Hoạt động 2: Luyện tập: GV đưa bài tập lên bảng phụ Bài tập 1: Hai đường thẳng MN và PQ cắt nhau tại A tạo thành góc MAP có số đo bằng 330 a) Tính số đo b) Tính số đo c) Viết tên các cặp góc đối đỉnh d) Viết tên các cặp góc bù nhau Gọi HS đọc Yêu cầu một HS lên bảng vẽ hình GV đưa tiếp bài tập 2: Bài tập 2: Cho đoạn thẳng AB dài 24 mm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng ấy? Nêu cách vẽ? GV yêu cầu HS đọc đề bài ? Nêu cách vẽ? Bài tập 3: Cho biết a//b và a) Viết tên một cặp góc đồng vị khác và nói rõ số đo các góc b) Viết tên một cặp góc so le trong và nói rõ số đo mỗi góc c) Viết tên một cặp góc trong cùng phía và nói rõ số đo mỗi góc d) Viết tên một cặp góc ngoài cùng phía và nói rõ số đo mỗi góc Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà - Học lại lý thuyết, xem lại các bài tập đã chữa - Làm bài tập 16, 17 / sbt HS làm việc cá nhân, ghi kết qủa vào vở GV yêu cầu HS nói đáp án của mình, giải thích Đáp án: 1. - b 2. - A 3. - C 4. - D 5. - a HS vẽ hình: Một HS khác lên trình bày lời giải Các HS nhận xét, bổ sung HS đọc đề bài Nêu cách vẽ HS thực hiện vẽ vào vở của mình Ngày soạn: 1/9/09 Ngày: dạy:18/9/09 Nhân chia số hữu tỉ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Tuần 4 I. Mục tiêu - Củng cố cho HS các kiến thức cơ bản về các phép toán nhân, chia, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ II. Chuẩn bị Bảng phụ III. Tiến trình dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Bài tập trắc nghiệm Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 1. Kết quả của phép tính là: 2. Kết quả phép tính là: 3. Cho suy ra x = a. 3,7 b. -3,7 c 4. Kết quả của phép tính là: 5. Kết quả của phép tính là: 6. Kết quả của phép tính là: 7. Kết quả của phép tính là: Hoạt động 2: Luyện tập Bài 2: Thực hiện phép tính a) b) ? Nêu thứ tự thực hiện phép tính? Bài 3: Tìm x, biết: ? Định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ? ? Quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các bài tập đã chữa - Làm bài tập : 14,15,16 /5 sbt HS hoạt động nhóm, ghi kết quả vào bảng nhóm Sau đó GV yêu cầu HS treo bảng nhóm, nhận xét từng nhóm Đáp án: 1. a 2. b 3. c 4. c 5. a 6. b 7. b HS làm việc cá nhân, 2 HS lên bảng thực hiện Kết quả: a) 10 b) -1 HS làm bài vào vở 3 HS lên bảng trình bày, HS dưới lớp nhận xét: Kết quả: a) x = 3,5 b) không tìm được x c) x = Ngày soạn: 11/9/09 Ngày: dạy:25/9/09 Tuần 5 : Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song I. Mục tiêu - Củng cố cho HS kiến thức các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng - Dấu hiện nhận biết hai đường thẳng song song II. Chuẩn bị Bảng phụ III. Tiến trình dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Bài tập trắc nghiệm : Bài 1: Các khẳng định sau đúng hay sai: Đường thẳng a//b nếu: a) a, b cắt đường thẳng d mà trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau b) a, b cắt đường thẳng d mà trong các góc tạo thành có một cặp góc ngoài cùng phía bù nhau c) a, b cắt đường thẳng d mà trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau d) Nếu a ^ b, b ^ c thì a ^ c e) Nếu a cắt b, b lại cắt c thì a cắt c f) Nếu a//b , b//c thì a//c Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1: Cho hình vẽ a) Đường thẳng a có song song với đường thẳng b không? Vì sao/ b) Tính số đo góc x? giải thích vì sao tính được GV hướng dẫn HS làm ? Muốn biết a có // với b không ta dựa vào đâu? GV khắc sâu dấu hiệu nhận biết 2 đt // Bài 2: Tính các góc trong hình vẽ? Giải thích? ? Nêu cách tính ? GV gọi HS lên bảng trình bày Các HS khác cùng làm, nhận xét Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà - Làm bài tập: Chứng minh rằng 2 đt cắt 1 đt mà trong các góc tạo thành có một cặp góc trong cùng phía bù nhau thì 2 đt đó song song với nhau HS làm bài tập trắc nghiệm: Đáp án: a - Đ b - Đ c - Đ d - S e - S f - Đ Â2 = 850 vì là góc đồng vị với B2 B3 = 1800 - 850 = 950 (2 góc kề bù) Ngày soạn:20/9/09 Ngày: dạy:2/10/09 Tuần 6 Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song (tiếp) I. Mục tiêu Như tiết 5 II. Chuẩn bị Bảng phụ III. Tiến trình dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Bài tập trắc nghiệm Bài 1: Điền vào chỗ chấm 1. Nếu đường thẳng a và b cùng vuông góc với đường thẳng c thì . 2. Nếu a//b mà c ^ b thì 3. Nếu a// b và b // c thì 4. Nếu đt a cắt 2 đường thẳng m và n tạo thành một cặp góc so le trong bằng nhau thì 5. Đường thẳng a là trung trực của MN khi GV gọi một HS lên bảng điền, các HS khác nhận xét Bài 2: Đúng hay sai Hai đường thẳng song song thì: A. Không có điểm chung B. Không cắt nhau C. Phân biệt không cắt nhau Hoạt động 2 : Luyện tập Bài 3 : Cho hình vẽ a. 3 đt a, b, c có song song với nhau không? Vì sao? b. Tính ? Giải thích? ? Để biết đường thẳng a có // đt b không ta dựa vào đâu? GV lưu ý HS cách trình bày ? Muốn tính tổng các góc ta làm như thế nào ? dựa vào đâu ? Bài 4 : Cho góc AOB khác góc bẹt. Gọi OM là tia phân giác của góc AOB. Kẻ các tia OC, OD lần lượt là tia đối của tia OA, OM Chứng minh: GV yêu cầu HS vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận GV hướng dẫn HS chứng minh Một HS lên bảng điền: 1. a//b 2. c ^ a 3. a // c 4. m // n 5. a vuông góc với MN tại trung điểm của MN Các HS khác nhận xét HS lên bảng điền: A. Đ B. S C. Đ Ngày soạn: 26/9/09 Ngày: dạy:9/10/09 Tuẩn 7 Tỉ lệ thức – Dãy tỉ số bằng nhau Tiết 1 I. Mục tiêu: - Giúp HS nắm chắc tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau - HS có kỹ năng trình bày bài toán có lời giải, áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau II. Chuẩn bị: * GV: một số bài tập về chủ đề trên * HS: Ôn tập tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Củng cố kiến thức lý thuyết qua bài tập trắc nghiệm: GV treo bảng phụ bài tập 1: Chọn đáp án đúng: 1. Cho tỉ lệ thức ta suy ra: A. B. ad=bc C. . D. Cả 3 đáp án đều đúng 2. Cho tỉ lệ thức ta suy ra: A. B. C. D. cả 3 đều đúng Bài 2: Điền đúng ( Đ), sai (S) 1. Cho đẳng thức 0,6.2,55=0,9.1,7 ta suy ra: A. B. C. D. 2. Từ tỉ lệ thức: ta suy ra các tỉ lệ thức: A. B. C. D. Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1: Tìm x trong các tỉ lệ thức: a. x:(-23) = (-3,5):0,35 b. c. d. e. 0,01:2,5 = 0,45x:0,45 GV yêu cầu HS làm giấy nháp, sau đó gọi 5 HS lên bảng thực hiện, lớp nhận xét GV khắc sâu cho HS cách tìm trung tỉ, ngoại tỉ của một tỉ lệ thức Bài 2: Tìm các cạnh của một tam giác biết rằng các cạnh đó tỉ lệ với 1, 2, 3 và chu vi của tam giác là 12 GV yêu cầu HS đọc kỹ bài, phân tích đề ? Nêu cách làm dạng toán này Gọi một HS lên bảng làm Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các bài tập đã làm trong tiết học - Làm bài tập: Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 90 m và tỉ số giữa 2 cạnh là 2/3. Tính diện tích của mảnh đất này? HS hoạt động nhóm làm bài tập 1,2 vào bảng nhóm Sau 7’ các nhóm treo bảng nhóm, nhận xét Kết quả: Bài 1: 1-D 2-D Bài 2: 1. A-S C- S B-D D-S HS làm bài tập vào giấy nháp 5 HS lên bảng thực hiện, HS dưới lớp nhận xét Kết quả: a. x=-2,3 b. x=0,0768 c. x=80 HS đọc bài, phân tích đề HS nêu cách làm: - Gọi số đo.... - Theo bài ra..... - áp dụng tính chất ..... - Trả lời: x=2, y=4, z=6 Ngày soạn: 1/10/09 Ngày: dạy:16/10/09 Tuần 8 ẹềNH LÍ I. Mục tiêu - Củng cố cho HS cách vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận của một định lý, chứng minh định lý II. Chuẩn bị III. Tiến trình dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Luyện tập : Bài 1 Đề bài trên bảng phụ Gọi DI là tia phân giác của góc MDN Gọi góc EDK là góc đối đỉnh của IDM. Chứng minh rằng: GV gọi một HS lên bảng vẽ hình ? Nêu hướng chứng minh? ? Để làm bài tập này các em cần sử dụng kiến thức nào? Bài 2: Chứng minh định lý: Hai tia phân giác của hai góc kề nhau tạo thành một góc vuông GV yêu cầu HS hoạt động nhóm trong 5 phút Đại diện một nhóm lên bảng trình bày, các nhóm khác nhận xét Bài 3 : GV treo bảng phụ bài tập 3 : Chứng minh: Nếu hai góc nhọn xOy và x’O’y có Ox //Ox’, Oy //Oy’ thì : GV vẽ hình, cho HS suy nghĩ, tìm cách giải GV hướng dẫn HS chứng minh ? Ox//O’x’ suy ra điều gì? ? Góc nào bằng nhau ? Oy //O’y’ . Hoạt động 2: Hướng dẫn về nhà - Xem lại các bài tập đã chữa - Làm các bài tập ở phần ôn tập chương I của sbt Bài 2 GT xOy và yOx’ kề bù Ot là tia phân giác của xOy Ot’ là tia phân giác của yOx’ KL Ot ^ Ot’ Chứng minh:. Bài 3: GT xOy và x’O’y nhọn Ox //Ox’, Oy //Oy’ KL Ngày soạn: 10/10/09 Ngày: dạy:23/10/09 Tuaàn 9 Chuyên đề :Tỉ lệ thức – Dãy tỉ số bằng nhau Tieỏt :2 I. Mục tiêu - Củng cố các kiến thức về tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau. - Rèn luyện các bài tập về tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau. - Rèn luyện khả năng tư duy của HS II. Chuẩn bị : - GV: Hệ thống các câu hỏi ôn tập, các bài củng cố. - HS : Ôn tập về tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau. III. Hoạt động dạy học. GIAÙO VIEÂN HOẽC SINH Bài 2 Tìm 2 số x,y biết Bài 2: a) áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau b) Đặt ta có hoặc k = -4 Với k = 4ị x = 12 : y = 16 Với k = - 4ị x = -12;y = -16 c) Đặt hoặc Với Với d) x = 8; y = 12 Bài 3 :Tìm 3 số x,y,z biết b)2x = 3y = 5z và x – y – z =23 c)10x = 15y = 6z và 10x – 5y + z = -33 và x2 + y2 – z2 = 585 Bài 3: a) áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau Ta có : b)Từ 2x = 3y Từ 3y = 5z c) x = 3; y = 2; z = 5 d) Từ mặt khác dễ thấy x,y,z cùng dấu nên ta có các bộ 3 số(15;21;9) và (-15;-21;-9) Daởn doứ : Xem laùi caực BT ủaừ laứm vaứ laứm BT CMR : nếu thì Ngày soạn:18/10/09 Ngày: dạy:30/10/09 Tổng 3 góc trong tam giác Tuần 10 I. Mục tiêu - Củng cố cho HS định lý tổng 3 góc trong tam giác, định lý góc ngoài của tam giác - Rèn kỹ năng vận dụng định lý và tính chất trên vào làm các bài tập liên quan, kỹ năng trình bày bài toán hình II. Chuẩn bị: Bảng phụ III. Tiến trình dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Ôn tập lý thuyết : Bài 1 : Điền đúng, sai 1. Có thể vẽ được một tam giác với 3 góc nhọn 2. Có thể vẽ được một tam giác có 2 cạnh bằng nhau 3. Có thể vẽ được một tam giác với 2 góc vuông 4. Tất cả các góc trong của một tam giác bằng nhau Hoạt động 2 : Luyện tập Bài 2 : Cho ∆ABC, A = 500, B = 70, tia phân giác góc C cắt AB tại M. Tính: ? Ghi giả thiết, kết luận ? CM là phân giác của góc C ta suy ra điều gì? GV gọi HS lên bảng trình bày GV chốt lại cách làm Bài 3: Có ∆ABC mà . không? Vì sao? ? Muốn biết có ∆ABC nào như vậy không ta làm như thế nào? Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà - Xem lại các bài tập đã chữa - Làm bài tập : Cho ∆ABC có A= B = 600 . Gọi Cx là tia phân giác của góc ngoài tại đỉnh C. Chứng minh rằng: AB//Cx 1. Đ 2. Đ 3. S 4. S Bài 2: HS tính được Vậy không có tam giác như vậy Ngày soạn:24/10/09 Ngày: dạy:6/11/09 Tuần:11 Chuyên đề : Tỉ lệ thức – Dãy tỉ số bằng nhau Tieỏt :3 I. Mục tiêu - Củng cố các kiến thức về tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau. - Rèn luyện các bài tập về tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau. - Rèn luyện khả năng tư duy của HS II. Chuẩn bị : - GV: Hệ thống các câu hỏi ôn tập, các bài củng cố. - HS : Ôn tập về tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau. III. Hoạt động dạy học. GIAÙO VIEÂN HOẽC SINH Bài 4 CMR : nếu thì Bài 5: Cho c,b,a Bài 4 Đặt mà hay Bài 5:Từ (a+b).(c-2d) = (c + d).(c-2b) ac – 2ad + bc – 2bd = ab – 2bc + 2bd -3ab = -3bc ad = bc Bài 6 Cho ạ1 và c ạ 0 CMR: Bài 6 a) Từ mà Daởn doứ : Xem laùi caực BT ủaừ laứm vaứ laứm BT Bài 7.Tìm 3 p/s tối giản biết tổng của chúng là tử của chúng tỉ lệ với 2,3,5 còn mẫu tỉ lệ với 5,4,6 Ngày soạn: 29/10/09 Ngày: dạy:13/11/09 Tuaàn: 12 Chuyên đề : Hai tam giác bằng nhau Tieỏt :1 I Mục tiêu - Củng cố , luyện tập về các t/h bằng nhau của tam giác - Rèn luyện kĩ năng giải và trình bày các bài toán hình học - phát triển khả năng tư duy của HS II ) chuẩn bị Gv hệ thống các BT về tam giác bằng nhau HS Ôn tập các kiến thức về tam giác và các t/h bằng nhau của tam giác III ) Các hoạt động dạy học Hoạt Động Của GV Hoạt Động Của HS Phần lí thuyết Gv cho Hs nêu đ/n hai tam giác bằng nhau - cho HS nêu các t/h bằng nhau của tam giác và các t/h bằng nhau của tam giác vuống suy ra từ các t/h bằng nhau của tam giác - Gv Để c/m hai đoạn thẳng bằng nhau hoặc hai góc bằng nhau thì ta phải làm thế nào ? - GV cho HS nhắc lai ĐN tam giác cân , tam giác vuông cân , tam giác đều , và các t/c của nó Phần bài tập Bài tập 1 Cho tam giác ABC ( AB=AC). Gọi D là TĐ của BC c/m: a) b) AD là tia phân giác của góc A c) Gv cho Hs vẽ hình và ghi GT ,Klcủa bài toán GV hai tam giác ADB và ADC đã có những yếu tố nào bằng nhau? Hai tam giác ADC và ADB bằng nhau ta suy ra được điều gì ? Hs ghi GT KL Veừ hỡnh HS Nêu đ/n hai tam giác bằng nhau - Nêu các t/h bằng nhau của hai tam giác : C-C-C; C-G- C; G –C –G Nêu các hệ quả về sự bằng nhau của hai tam giác vuông HS : chúng ta gắn chúng vào hai tam guíac nào đó mà ta có thể c/m được hai tam giác đó bằng nhau ( khi đó hai đoạn thẳng hoặc hai góc cần c/m ở các vị trí tương ứng ) GT ABC; AB = AC DBC ; BD =DC KL b) AD là tia phân giác của góc A c) a) xét ABD; ACD có :AB =AC (gt) BD = DC (gt) AD là cạnh chung Suy ra ABD = ACD (c –c – c) b) Theo câu a ta có ABD = ABD hay AD là tia p/g của góc A c) Theo câu a ta có ABD = ABD ( góc tương ứng ) mà hay Bài tập 2 Cho ABC có AC > AB . Trên AC lấy điểm E sao cho CE = AB . Gọi O là 1 điểm sao cho OA = OC , OB = OE .C/m : a) AOB = COE b) So sánh các góc OAB và góc OCA Hs ghi GT KL Veừ hỡnh Bài tập 2 ABC ; AC > AB EAC ; AB = CE GT OA = OC ; OB = OE a) AOB = COE KL b) So sánh các góc OAB và góc OCA GV cho Hs phân tích tìm lời giải HS phân tích tìm lời giải theo nhóm a) Xét AOB và COE có AB =CE ( gt) ; AO = CO ( gt) ; OB = OE (gt) AOB = COE (c-c-c) b) theo câu a thì AOB = COE nên ( góc tương ứng) Daởn doứ Hs xem laùi lyự thuyeỏt vaứ bt ủaừ giaỷi Ngày soạn: 5/11/09 Ngày: dạy:20/11/09 Tuaàn: 13 Chuyên đề : Hai tam giác bằng nhau Tieỏt :2 I . MUẽC TIEÂU Cuừng coỏ hai trửụứng hụùp baống nhau cuỷa tam giaực(cgc , ccc). Reứn kú aựp duùng trửụứng hụùp baống nhau cuỷa hai tam giaực caùnh – goực – caùnh ủeồ chổ ra 2 tam giaực baống nhau, tửứ ủoự chổ ra hai caùnh, hai goực tửụng ửựng baống nhau Reứn luyeọn kú naờng veừ hỡnh, chửựng minh Phaựt huy trớ lửùc cuỷa hoùc sinh. II. CHUAÅN Bề: - Thửụực thaỳng, thửụực ủo goực, compa, eõke. Baỷng phuù ủeồ ghi saỹn ủeàbaứi cuỷa moọt soỏ baứi taọp. HS : Thửụực thaờỷng, thửụực ủo goực , compa, eõke, baỷng phuù nhoựm, buựt daù. III.QUAÙ TRèNH DAẽY HOẽC TREÂN LễÙP Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS B C D A’ 2 2 3 300 Caõu hoỷi: - Phaựt bieồu trửụứng hụùp baống nhau caùnh – goực – caùnh cuỷa tam giaực. - Chửừa baứi taọp 30 Tr101 Treõn hỡnh caực tam giaực ABC vaứ A’BC coự caùnh chung BC = 3cm, Ca = Ca’ = 2cm . = = 30◦ nhửng hai tam giaực ủoự khoõng baống nhau. Taùi sao ụỷ ủaõy khoõng theồ aựp duùng trửụứng hụùp caùnh – goực – caùnh ủeồ keỏt luaọn ∆ ABC = ∆ A’BC ? Baứi 1 : Cho ủoaùn thaỳng BC vaứ ủửụứng trung trửùc d cuỷa noự, d giao vụựi BC taùi M. Treõn d laỏy hai ủieồm K vaứ E khaực M. Noỏi EB, EC, K, KC. Chổ ra caực tam giaực baống nhau treõn hỡnh ? GV neõu caõu hoỷi: * Ngoaứi hỡnh maứ baùn veừ ủửụùc treõn baỷng, coự em baứo veừ ủửụùc hỡnh khaực khoõng? GV neõu caõu hoỷi: Ngoaứi hỡnh baùn veừ treõn baỷng, em naứo veừ ủửụùc hỡnh khaực khoõng ? khoõng phaỷi laứ goực xen giửừa hai caùnh BC vaứ CA ; khoõng phaỷi laứ goực xen giửừa hai caùnh BC vaứ CA’ neõn khoõng theồ sửỷ duùng trửụứng hụùp caùnh – goực – caùnh ủeồ keỏt luaọn : ∆ ABC = ∆ A’BC ) Hs thửực hieọn treõn baỷng, caỷ lụựp laứm vaứovụừ. a) Trửụứng hụùp M naốm ngoaứi KE d K B C E 1 2 ∆ BEM = ∆CEM (vỡ 1 = 2 = 1v) caùnh EM chung ; BM = CM (gt) ∆ BKM = ∆ CKM chửựng minh tửụng tửù(cgc) ∆ BKE = ∆ CKE (vỡ BE = EC; BK = CK, caùnh KE chung) (trửụứng hụùp cgc) b) Trửụứng hụùp M naốm giửừa K vaứ E B C M K d - ∆ BKM = ∆ CKM (cgc) ị KB = KC - ∆ BEM = ∆ CEM (cgc) ị EB = EC - ∆ BKE = ∆ CKE (ccc) Xem lại caực baứi taọp ủaừ laứm
Tài liệu đính kèm: