A . Mục tiêu
- Hiểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng.
- Hiểu cách chứng minh và vận dụng được các định lí về:
+ Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
+ Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông.
B . Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Thước thẳng, phấn màu
- HS: Ôn lại các trường hợp đồng dạng của tam giác.
Trường THCS Long Kiến Tự chọn 8 GV: Nguyễn Minh Phụng CHỦ ĐỀ 8: CHỨNG MINH HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG Tiết 6 A . Mục tiêu - Hiểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng. - Hiểu cách chứng minh và vận dụng được các định lí về: + Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác. + Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông. B . Chuẩn bị của GV và HS: - GV: Thước thẳng, phấn màu - HS: Ôn lại các trường hợp đồng dạng của tam giác. C . Hoạt động của GV và HS Bài 1: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a = 12cm, BC = b = 9cm. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BD Chứng minh Tính độ dài đoạn thẳng AH Tính diện tích tam giác AHB Bài 2: Tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O . . Gọi E là giao điểm của hai đường thẳng AD và BC . Chứng minh rằng: a) b) c) EA.ED = EB.EC Bài 3: Tam giác ABC có hai đường cao là AD và BE ( D thuộc BC, E thuộc AC). Chứng minh hai tam giác DEC và ABC là hai tam giác đồng dạng Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = 4cm, BC = 6cm. Kẻ tia Cx vuông góc với BC ( tia Cx và điểm A khác phía so với đường thẳng BC ) . Lấy trên tia Cx điểm D sao cho BD = 9cm. Chứng minh rằng BD // AC Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các dạng bài tập đã làm
Tài liệu đính kèm: