Giáo án Tự chọn Toán Lớp 7 - Chương trình cả năm (Bản đẹp)

Giáo án Tự chọn Toán Lớp 7 - Chương trình cả năm (Bản đẹp)

Tiết 5. THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ

A. YÊU CẨU TRỌNG TÂM:

- Ôn tập củng cố, khắc sâu kiến thức lớp 5.

- Rèn luyện kĩ năng tính toán một cách nhanh chống.

- Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác.

B. DỤNG CỤ:

- GV: SGK, bảng phụ, phấn màu, hệ thống bài tập.

- HS: SGK, ôn tập lại các kiến thức về phân số.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA CHỦ ĐỀ:

1. Ổn định lớp: (1’)

2. Kiểm tra bài cũ:

 

doc 27 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 382Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tự chọn Toán Lớp 7 - Chương trình cả năm (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD & ĐT Tam Nông
Trường THCS Tân Công Sính
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN 
Môn: Toán	Khối 7
Tiết
Nội dung
Tuần
Ghi chú
1
Ôn tập các phép tính về số nguyên.
1
2
Ôn tập các phép tính về số nguyên.
2
3
Ôn tập các phép tính về số nguyên.
2
4
Ôn tập các phép tính về số nguyên.
2
5
Ôn tập các phép tính về phân số.
2
6
Ôn tập các phép tính về phân số.
3
7
Ôn tập các phép tính về phân số.
3
8
Ôn tập các phép tính về phân số.
3
9
Ôn tập các phép tính về phân số.
3
10
Kiểm tra 45 phút
3
11
Làm tròn số
8
12
Tổng ba góc trong một tam giác
9
13
Hai tam giác bằng nhau
10
14
Đại lượng tỉ lệ thuận
12
15
Đại lượng tỉ lệ nghịch
13
16
Hàm số
14
17
Mặt phẳng tọa độ
15
18
Đồ thị của hàm số y = ax (a0)
16
19
Các trường hợp bằng nhau của tam giác thường
17
20
Các trường hợp bằng nhau của tam giác thường
17
21
Các trường hợp bằng nhau của tam giác thường
18
22
Các trường hợp bằng nhau của tam giác thường
18
23
Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu
21
24
Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu
21
25
Định lí Pitago
22
26
Định lí Pitago
22
27
Cộng trừ các đa thức. 
29
28
Cộng trừ các đa thức. 
29
29
Nghiệm của đa thức.
30
30
Nghiệm của đa thức.
30
Ngày soạn:	Ngày dạy:
Tuần: 
Tiết 1. ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ NGUYÊN
I. Mục tiêu:
	1. Kieán thöùc: Cuûng coá caùc qui taéc coäng hai soá nguyeân cuøng daáu, khaùc daáu. 
	2. Kĩ naêng: AÙp duïng qui taéc coäng hai soá nguyeân, qua keát quaû pheùp tính ruùt ra nhaän xeùt. 
	3. Thaùi ñoä: Duøng soá nguyeân bieåu thò söï taêng hay giaûm cuûa moät ñaïi löôïng thöïc teá
II. Chuẩn bị: 
 GV: SGK, baûng phuï, phaán maøu, maùy tính boû tuùi, thöùôc thaúng.
 HS: SGK, maùy tính boû tuùi, thöùôc thaúng. 
III. Các hoạt động trên lớp:
1. Ổn định lớp: (1’)
	2. Kiểm tra bài cũ:
TG
HOAÏT ÑOÄNG GV
HOAÏT ÑOÄNG HS
NOÄI DUNG
- HS 1: Phaùt bieåu quy taéc coäng hai soá nguyeân khaùc daáu?
Tính : (-18) + 23
- HS 2: Giaûi BT. Tính
a) (-35) + (-5)
b) (-27) + (-13)
c) (-15) + (-35)
HS 1: Toång hai soá nguyeân ñoái nhau baèng 0
Muoán coäng hai soá nguyeân khaùc daáu khoâng ñoái nhau, ta tìm hieäu hai giaù trò tuyeät ñoái cuûa chuùng (soá lôùn tröø soá nhoû) roài ñaët tröôùc keát quaû tìm ñöôïc daáu cuûa soá coù giaù trò tuyeät ñoái lôùn hôn.
(-18) + 23 = 5
a) (-35) + (-5) = - 40
b) (-27) + (-13) = - 40
c) (-15) + (-35) = - 50
 3. Dạy bài mới:
TG
HOAÏT ÑOÄNG GV
HOAÏT ÑOÄNG HS
NOÄI DUNG
1. Tính:
a. 267 + 13
b. (-39) + (-51)
c. (-25) + (-47)
d. + 60
e. 
f. (-65) + 
g. 48 + (-205)
h. -97 + 950
i. (-154) + 655
j. (-57) + 13
2. So sánh:
a. 267 + (-7) và 260
b. (-798) + (-12) và -798
c. 220 + (-360) và 140
d. (-890) + (-10) và -900
1. Tính:
a. 267 + 13 = 280
b. (-39) + (-51) = -90
c. (-25) + (-47) = - 72
d. + 60 = 25 + 60 = 85
e. = 65 + 38 = 103
f. (-65) + = (-65) + 25 = - 40
g. 48 + (-205) = - 157
h. -97 + 950 = 853
i. (-154) + 655 = 591
j. (-57) + 13 = - 44
2. So sánh:
a. 267 + (-7) = 260
b. (-798) + (-12) < -798
c. 220 + (-360) < 140
d. (-890) + (-10) = -900
1. Tính:
a. 267 + 13 = 280
b. (-39) + (-51) = -90
c. (-25) + (-47) = - 72
d. + 60 = 25 + 60 = 85
e. = 65 + 38 = 103
f. (-65) + = (-65) + 25 = - 40
g. 48 + (-205) = - 157
h. -97 + 950 = 853
i. (-154) + 655 = 591
j. (-57) + 13 = - 44
2. So sánh:
a. 267 + (-7) = 260
b. (-798) + (-12) < -798
c. 220 + (-360) < 140
d. (-890) + (-10) = -900
4. Củng cố:
 5. Hướng dẫn về nhà: 1’
- Học và ôn lại quy tắc cộng hai số nghuyên cùng dấu, khác dấu.
- Xem và làm lại các bài tập đã làm.
Ngaøy soaïn:	Ngaøy daïy: 
Tuaàn: 
Tiết 2. ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ NGUYÊN
I. Mục tiêu:
	1. Kieán thöùc: HS hieåu ñöôïc quy taéc pheùp tröø trong Z. 
	2. Kĩ naêng: Vaän duïng quy taéc pheùp tröø trong Z giaûi nhanh ñuùng baøi taäp.
	3. Thaùi ñoä: Giaûi ñöôïc caùc baøi toaùn thöïc teá, hs ham thích hoïc toaùn.
II. Chuẩn bị:
 GV: SGK, baûng phuï, phaán maøu, maùy tính boû tuùi, thöùôc thaúng. 
 HS: SGK, maùy tính boû tuùi, thöùôc thaúng. 
III. Các hoạt động trên lớp:
	1. Ổn định lớp: (1’)
	2. Kiểm tra bài cũ:
TG
HOAÏT ÑOÄNG GV
HOAÏT ÑOÄNG HS
NOÄI DUNG
- HS: Phaùt bieåu quy taéc tröø hai soá nguyeân?
Tính : 5 – (- 2) = ? ;
 (-2) – 3 = ?
- Muoán tröø soá nguyeân a cho soá nguyeân b, ta coäng a vôùi soá ñoái cuûa b.
5 – (-2) = 5 + 2 = 7
(-2) – 3 = (-2) + (-3) = -5
 3. Dạy bài mới:
TG
HOAÏT ÑOÄNG GV
HOAÏT ÑOÄNG HS
NOÄI DUNG
1. Tính:
a). (-12) – 6
b). 26 – 34
c). 53 – 43
d). 10 – ( 21 – 17)
e). (18 – 35) – 24
f). (-7) – (56 – 48)
2. Tìm số nguyên x biết:
a). x + 3 = 2
b). x + 6 = 42
c). 15 + x = 65
d). 24 + x = 58
1. Tính:
a). (-12) – 6 = (-12) + (-6) = - 18 
b). 26 – 34 = 26 + (-34) = - 8
c). 53 – 43 = 10
d). 10 – ( 21 – 17) = 10 – 4 = 6
e). (18 – 35) – 24 = (-17) – 24 = (-17) + (-24) = - 41
f). (-7) – (56 – 48) = (-7) – 8 = (-7) + (-8) = -15
2. Tìm số nguyên x biết:
a). x + 3 = 2
x = 2 – 3 = 2 + (-3) = - 1 
b). x + 6 = 42
x = 42 – 6 = 36
c). 15 + x = 65
 x = 65 – 15 = 50
d). 24 + x = 58
x = 58 – 24 = 34
1. Tính:
a). (-12) – 6 = (-12) + (-6) = - 18 
b). 26 – 34 = 26 + (-34) = - 8
c). 53 – 43 = 10
d). 10 – ( 21 – 17) = 10 – 4 = 6
e). (18 – 35) – 24 = (-17) – 24 = (-17) + (-24) = - 41
f). (-7) – (56 – 48) = (-7) – 8 = (-7) + (-8) = -15
2. Tìm số nguyên x biết:
a). x + 3 = 2
x = 2 – 3 = 2 + (-3) = - 1 
b). x + 6 = 42
x = 42 – 6 = 36
c). 15 + x = 65
 x = 65 – 15 = 50
d). 24 + x = 58
x = 58 – 24 = 34
4. Củng cố:
 5. Hướng dẫn về nhà: 1’
- Học và ôn lại quy tắc trừ hai số nghuyên.
- Xem và làm lại các bài tập đã làm.
Ngaøy soaïn:	Ngaøy daïy: 
Tuaàn: 
Tiết 3. ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ NGUYÊN
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: Nắm vững các quy tắc về phép nhân hai số nguyên 
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bầy bài toán
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập
II. Chuẩn bị: 
GV: Thước thẳng, phấn màu
HS: Học bài và làm bài
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
TG
HOAÏT ÑOÄNG CUÛA GV
HOAÏT ÑOÄNG CUÛA HS
NOÄI DUNG
- Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ?
Áp dụng tính: 25 . (-4)
Muốn nhân hai số nguyên khác dấu ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đạt dấu “-“ trước kết quả tìm được.
25 . (-4) = -100
3. Bài mới: 
TG
HOAÏT ÑOÄNG CUÛA GV
HOAÏT ÑOÄNG CUÛA HS
NOÄI DUNG
- Cho HS làm bài tập 1
 a. (-7).8 
b. 6.(-4) 
c. (-12).12 
d. 450.(-2)
- Yêu cầu hai HS lên bảng trình bầy 
- Theo dõi, hướng dẫn cho HS yếu làm bài 
- Cho HS nhận xét
- Nhận xét chung 
- Cho HS làm tiếp bài tập 2:
Không làm phép tính, hãy so sánh:
a. (-34).4 và 0
b. 25.(-7) và 25
c. (-9).5 và -9
- Không tính vậy thì làm sao để so sánh được?
- Cho HS trình bầy cách so sánh.
- Nhận xét
- Cho HS làm tiếp bài tập 3 
m
4
-13
-5
n
-6
20
-20
m.n
-260
-100
- Làm thế nào để điền được vào ô trống?
- Cho HS đứng tại chỗ đọc kết quả và cách tính, giáo viên ghi kết quả vào bảng
- Ghi đề bài
- Hai HS lên bảng làm
a. (-7).8 = -(7.8) = -56
b. 6.(-4) = -(6.4) = -24
c. (-12).12 = -(12.12) = -144
d. 450.(-2) = -(450.2) = - 900
- Nhận xét
- Tiếp thu 
- Tìm hiểu đề 
- Trả lời: dựa vào dấu 
- Trình bầy cách tính
- tiếp thu
- Ghi đề bài
- Trả lời: thực hiện phép tính
- Đọc kết quả và cách tính
Bài tập 1:
a. (-7).8 = -(7.8) = -56
b. 6.(-4) = -(6.4) = -24
c. (-12).12 = -(12.12) = -144
d. 450.(-2) = -(450.2) = - 900
Bài tập 2:
Không làm phép tính, hãy so sánh:
a. (-34).4 < 0
b. 25.(-7) < 25
c. (-9).5 < -9
Bài tập 3:
m
4
-13
13
-5
n
-6
20
-20
20
m.n
-24
-260
-260
-100
4. Củng cố:
 5. Hướng dẫn về nhà: 1’
- Học và ôn lại quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
- Xem và làm lại các bài tập đã làm.
Ngaøy soaïn:	Ngaøy daïy: 
Tuaàn: 
Tiết 4. ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ NGUYÊN
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: Nắm vững các quy tắc về phép nhân hai số nguyên 
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bầy bài toán
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập
II. Chuẩn bị: 
GV: Thước thẳng, phấn màu
HS: Học bài và làm bài
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
TG
HOAÏT ÑOÄNG CUÛA GV
HOAÏT ÑOÄNG CUÛA HS
NOÄI DUNG
- Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu?
Áp dụng tính: (-25) . (-4)
- Nhắc lại cách nhận biết dấu
Dựa vào quy tắc dấu hãy cho biết tích của số chẵn (số lẻ) các số nguyên âm mang dấu gì?
Muốn nhân hai số nguyên âm ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng. 
Nhắc lại cách nhận biết dấu: 
(+).(+) => (+)
(-).(-) => (+)
(-).(+) => (-)
(+).(-) => (-)
Trả lời
(-25) . (-4) = 100
(+).(+) => (+)
(-).(-) => (+)
(-).(+) => (-)
(+).(-) => (-)
3. Bài mới: 
TG
HOAÏT ÑOÄNG CUÛA GV
HOAÏT ÑOÄNG CUÛA HS
NOÄI DUNG
- Cho HS làm bài tập 1
Yêu cầu hai HS lên bảng trình bày.
Cho HS nhận xét
- Tìm giá trị của biểu thức (x -4).(x+5) khi x =-3
Yêu cầu một HS lên bảng tính 
Theo dõi HS làm
Bài tập 3: Tìm x biết: 
a/ 11x = 55
b/ 12x = 144
c/ -3x = -12
d/ 0x = 4
e/ 2x = 6
- Tìm hiểu đề
Hai HS lên bảng làm
a. (+5).(+11) = 5.11 = 55
b. (-250).(-8) = (250.8) = 2000
Nhận xét 
- Ghi đề bài
Một HS lên bảng làm
Khi x=-3 thì (x-4).(x+5) = 
(-3-4).(-3+5) =(-7).2 = -(7.2)
= -14
Bài tập.
a/11x = 55
 x = 55 : 11 = 5
b/ 12x = 144
x = 144 :12 = 12
c/ -3x = -12
x = (-12) : (-3) = 4
x = 4
d/ không có giá trị nào của x để 0x = 4
e/ 2x = 6
x = 6 : 2 = 3
Bài tập 1:
a. (+5).(+11) = 5.11 = 55
b. (-250).(-8) = (250.8) = 2000
Bài tập 2:
 Tìm giá trị của biểu thức (x -4).(x+5) khi x = -3
Khi x = -3 thì (x-4).(x+5) = 
(-3-4).(-3+5) =(-7).2 = -(7.2)
= -14
Bài tập 3.
a/11x = 55
 x = 55 : 11 = 5
b/ 12x = 144
x = 144 :12 = 12
c/ -3x = -12
x = (-12) : (-3) = 4
x = 4
d/ không có giá trị nào của x để 0x = 4
e/ 2x = 6
x = 6 : 2 = 3
4. Củng cố:
 5. Hướng dẫn về nhà: 1’
- Ôn tập tính chất về phép nhân.
- Xem và làm lại các bài tập đã làm.
Ngày soạn:	Ngày dạy:
Tuần:	
Tiết 5. THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ
A. YÊU CẨU TRỌNG TÂM:
- Ôn tập củng cố, khắc sâu kiến thức lớp 5. 
- Rèn luyện kĩ năng tính toán một cách nhanh chống.
- Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác.
B. DỤNG CỤ:
- GV: SGK, bảng phụ, phấn màu, hệ thống bài tập.
- HS: SGK, ôn tập lại các kiến thức về phân số.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA CHỦ ĐỀ:
1. Ổn định lớp: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- Nhắc lại kiến thức về phân số.
- Muốn cộng hai phân số cùng mẫu ta làm như thế nào?
- Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu ta làm như thế nào?
- Nêu quy tắc nhân, chia hai phân số.
Lắng nghe và đứng tại chỗ trả lời.
- ... 
Nội dung
- Bảng phụ bài 1: Thực hiện phép tính:
Theo dõi HS làm và sửa sai kịp thời.
- Làm bài 2: Tìm x biết:
a) 
b) 
c) 
Để tìm x ta sẽ áp dụng quy tắc chuyển vế. Gọi HS nhắc lại quy tắc chuyển vế.
- Làm bài 1:
Lần lượt 6 học sinh lên bảng làm. Các học sinh còn lại làm bài vào vở.
- Làm bài 2:
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó.
Bài 1. Thực hiện phép tính:
Bài 2. Tìm x biết:
a) 
b) 
c) 
	4. Củng cố:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- Gọi HS nhắc lại các quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu.
- Nhắc lại quy tắc nhân, chia phân số.
- Nhắc lại quy tắc chuyển vế.
Lần lượt từng HS đứng tại chỗ trả lời.
	5. Dặn dò:
	- Ôn tập lại các kiến thức đã học về phân số.
	- Xem và làm lại các bài tập đã giải.
Ngày soạn:	Ngày dạy:
Tuần:	
Tiết 7. THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ
A. YÊU CẨU TRỌNG TÂM:
- Ôn tập củng cố, khắc sâu kiến thức lớp 6. Nắm vững các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán một cách nhanh chống.
- Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác.
B. DỤNG CỤ:
- GV: SGK, bảng phụ, phấn màu, hệ thống bài tập.
- HS: SGK, ôn tập lại các kiến thức về phân số.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA CHỦ ĐỀ:
1. Ổn định lớp: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Dạy bài mới:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- Gọi 4 HS lên làm bài 1: Thực hiện phép tính:
(Bảng phụ)
- Cho HS làm bài 2:
a) 
b) 
c) 
d) 
- Làm bài 1:
- Làm bài 2:
a) 
b) 
c) 
d) 
Bài 1. Thực hiện phép tính:
Bài 2. Tìm x biết:
a) 
b) 
c) 
d) 
	4. Củng cố:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Gọi HS nhắc lại các quy tắc cộng, trừ, nhân chia phân số. 
Lần lượt từng HS nhắc lại.
	5. Dặn dò:
	- Xem và làm lại các bài tập đã làm.
	- Ôn tập lại các kiến thức về cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.
Ngày soạn:	Ngày dạy:
Tuần:	
Tiết 8. THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ
A. YÊU CẨU TRỌNG TÂM:
- Ôn tập củng cố, khắc sâu kiến thức lớp 6. Nắm vững các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán một cách nhanh chống.
- Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác.
B. DỤNG CỤ:
- GV: SGK, bảng phụ, phấn màu, hệ thống bài tập.
- HS: SGK, ôn tập lại các kiến thức về phân số.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA CHỦ ĐỀ:
1. Ổn định lớp: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Gọi HS nhắc lại các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.
+ Với 
+ Với 
+ Với 
+ Với 
3. Dạy bài mới:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- Bảng phụ bài 1: Tính:
- Cho HS làm bài 2: Tìm , biết rằng:
a) 
b)
Gọi HS nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Q.
- Làm bài 1:
- Làm bài 2:
a) 
b)
Bài 1. Tính:
Bài 2. Tìm x, biết:
a) 
b)
	4. Củng cồ:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Gọi HS nhắc lại các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.
Nhắc lại.
	5. Dặn dò:
	- Học thuộc các quy tắc về cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.
	- Xem lại các bài tập đã làm.
Ngày soạn:	Ngày dạy:
Tuần:	
Tiết 9. THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ
A. YÊU CẨU TRỌNG TÂM:
- Ôn tập củng cố, khắc sâu kiến thức lớp 6. Nắm vững các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán một cách nhanh chống.
- Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác.
B. DỤNG CỤ:
- GV: SGK, bảng phụ, phấn màu, hệ thống bài tập.
- HS: SGK, ôn tập lại các kiến thức về phân số.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA CHỦ ĐỀ:
1. Ổn định lớp: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- Gọi hai HS lên làm bài 1: Tính:
- Hai HS lên làm bài 2:
a) 
b) 
- Làm bài 1:
- Làm bài 2:
a) 
b) 
Bài 1. Tính:
Bài 2. Tìm , biết rằng:
a) 
b) 
	3. Dạy bài mới:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- Bảng phụ bài 1:
- Bảng phụ bài 2:
a) 
b) 
c) 
d)
- Làm bài tập:
- Làm bài 2:
a) 
b) 
c) 
d)
Bài 1. Tính:
Bài 2. Tìm , biết rằng:
a) 
b) 
c) 
d)
	4. Củng cố:
	5. Dặn dò:
	- Học thuộc các quy tắc về cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.
	- Xem lại các bài tập đã làm.
	- Ôn tập lại các khái niệm về hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song.
Ngaøy soaïn:	Ngaøy daïy: 
Tuaàn: 
Tieát 10: KIEÅM TRA 45’
A.YEÂU CAÀU TROÏNG TAÂM 
1. Kieán thöùc: Naém ñöôïc caùc vaán ñeà veà cộng, trừ, nhâ, chia số nguyên và phân số. 
2. Kĩ naêng: Rèn luyện kĩ năng tính toán cho học sinh.
	3. Thaùi ñoä: Hình thaønh tö duy laäp luaän cho hoïc sinh.
B. DUÏNG CUÏ DAÏY HOÏC 
	GV: Sgk, phaán, thöôùc keû.
	HS: Chuaån bò baøi tröôùc ôû nhaø.
C. NỘI DUNG KIỂM TRA:
MA TRẬN ĐỀ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Cộng, trừ, nhân, chia số nguyên
Thưc hiện các phép tính đơn giản.
Tính chất 
a.( b + c) = a.b + a.c
Số câu
Số điểm -Tỉ lệ 
2
1 10%
1
1 10%
3
2 20%
2. Cộng, trừ, nhân, chia phân số
Thưc hiện các phép tính đơn giản – tìm x 
Giải được bài toán tìm x
Vận dụng các kiến thức để giải bài toán tìm x 
Số câu
Số điểm -Tỉ lệ
2
2 20%
2
2 20%
1
1 10%
5
5 50%
3. Số đối, số nghịch đảo.
Biết tìm số đối, số nghịch đảo
Số câu
Số điểm -Tỉ lệ
2
1 10%
2
1 10%
4. Góc
Vận dụng tính chất thì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz – hệ thức để giài các bài tập đơn giản.
Số câu
Số điểm -Tỉ lệ
1
2 20%
1
2 20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
6
4 40%
3
3 30%
1
2 30%
1
1 10%
11
10 100%
Trường THCS Tân Công Sính KIỂM TRA MỘT TIẾT
Họ và tên HS:. Môn: Toán - Lớp 7
 Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)
Điểm
Nhận xét của GV
Đề:
Câu 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính:
	a. 45 - 23	
b. 58 + 156
c. 	
d. 
e. 56 . 10 – 10 . 36
Câu 2: (4 điểm) Tìm x biết:
	a. 	
	b. 	
c. 
Câu 3: (1 điểm) 
	a. Tìm số đối của các số sau: 2; -6.	
b. Tìm số nghịch đảo của các phân số sau: 
Câu 4: (2 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Ot sao cho .
Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? 
Tính số đo . 
HẾT
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu
HƯỚNG DẪN CHẤM
Điểm
1
a. 45 – 23 = 22	
0,5
b. 58 + 156 = 214
0,5
c. 
1,0
d. 
1,0
e. 56 . 10 – 10 . 36
 = 10 . (56 – 36) 
 = 10 . 20 = 200
0,5
0,5
2
a. 	
1,0
b. 	
 x = 1
0,5
0,5
c. 
1,0
3
a. Số đối của các số 2; -6 là -2 và 6.
0,5
b. Số nghịch đảo của các phân số là -7 và 
0,5
4
t
y
O
x
a. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Ot.
Vì , 300 < 600.
b. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Ot.
(0,5điểm)
(0,5điểm)
(0,5điểm)
(0,5điểm)
Ngày soạn:	Ngày dạy:
Tuần:	
Tiết 11. LÀM TRÒN SỐ
I. Mục tiêu: 
1. Kieán thöùc: Naém ñöôïc qui öôùc laøm troøn soá. Biết ý nghĩa của việc làm tròn số.
	2. Kĩ naêng: Vận dụng thành thạo các quy tắc làm tròn số.
	3. Thaùi ñoä: Thaáy ñöôïc söï vieát goïn cuûa soá.
II. Chuẩn bị:
 GV: SGK, baûng phuï, phaán maøu, maùy tính boû tuùi, thöùôc thaúng.
 HS: SGK, maùy tính boû tuùi, thöùôc thaúng. 
III. Các bước lên lớp:
1. Ổn định lớp:(1’)
2. Kiểm tra bài cũ: 
TG
HOAÏT ÑOÄNG GV
HOAÏT ÑOÄNG HS
NOÄI DUNG
8’
Phaùt bieåu qui öôùc laøm troøn soá?
Haõy laøm baøi tập sau: Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thức hai:
123,456
45,62174
234,9876
Phaùt bieåu qui öôùc laøm troøn soá 
123,456 123,46
 45,62174 45,62
 234,9876 234,99
123,456 123,46
 45,62174 45,62
 234,9876 234,99
 	3. Dạy bài mới:
TG
HOAÏT ÑOÄNG GV
HOAÏT ÑOÄNG HS
NOÄI DUNG
1. Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ ba:
a. 3,59776
b. 12,254356
c. 68,456196
d. 123,4976
2. Tính giá trị của các biểu thức sau (làm tròn đến hàng đơn vị) bằng hai cách:
Cách 1: Làm tròn các số trước rồi thực hiện phép tính.
Cách 2: Thực hiện phép tính rồi mới làm tròn kết quả.
a. 11,26 – 21,05 + 30,19
b. 10,92 . 25,5
c. 78,19 : 12,69
1. Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ ba:
a. 3,59776 3,598
b. 12,254356 12,254
c. 68,456196 68,456
d. 123,4976 123,498
2. Tính giá trị của các biểu thức sau (làm tròn đến hàng đơn vị) bằng hai cách:
Cách 1: Làm tròn các số trước rồi thực hiện phép tính.
a. 11,26 – 21,05 + 30,19 11 – 21 + 30 20
b. 10,92 . 25,5 11 . 26 286
c. 78,19 : 12,69 78 : 13 6
Cách 2: Thực hiện phép tính rồi mới làm tròn kết quả.
a. 11,26 – 21,05 + 30,19 
= 20,4 20
b. 10,92 . 25,5 = 278,46 278
c. 78,19 : 12,69 6,1615445232 6
1. Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ ba:
a. 3,59776 3,598
b. 12,254356 12,254
c. 68,456196 68,456
d. 123,4976 123,498
2. Tính giá trị của các biểu thức sau (làm tròn đến hàng đơn vị) bằng hai cách:
Cách 1: Làm tròn các số trước rồi thực hiện phép tính.
a. 11,26 – 21,05 + 30,19 11 – 21 + 30 20
b. 10,92 . 25,5 11 . 26 286
c. 78,19 : 12,69 78 : 13 6
Cách 2: Thực hiện phép tính rồi mới làm tròn kết quả.
a. 11,26 – 21,05 + 30,19 
= 20,4 20
b. 10,92 . 25,5 = 278,46 278
c. 78,19 : 12,69 6,1615445232 6
4. Củng cố:
	5. Hướng dẫn về nhà: 1’
	Học lại các khái niệm và xem lại các bài tập đã làm.
Ngày soạn:	Ngày dạy:
Tuần:	
Tiết 13. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
A. YÊU CẦU TRỌNG TÂM
	- Nắm được định nghĩa hai tam giác bằng nhau.
	- Biết tìm các cạnh, góc bằng nhau của hai tam giác bằng nhau.
B. CHUẨN BỊ:
	- GV: SGK, bảng phụ, phấn màu, êke, thước thẳng
	- HS: SGK, thước thẳng, êke.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA CHỦ ĐỀ:
	1. Ổn định lớp: (1’)
	2. Kiểm tra bài cũ:
TG
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Nội dung
Phát biểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau và viết kí hiệu.
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau và các góc tương ứng bằng nhau.
ABC=A’B’C’ nếu:
	3. Dạy bài mới:
TG
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Nội dung
Bài 1. Cho hình vẽ:
Biết ABC = DEF
Hãy cho biết có thể tính được số đo các cạnh, các góc nào trong hai tam giác đó. Hãy tính số đo của chúng
Bài 2. Cho MNP = DEF. hãy kể tên các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhau trong hai tam giác đó.
 Bài 3. Cho ABC = DEF, có AB = 3cm, BC = 6cm, DF = 7cm. Hãy tính các cạnh còn lại trong hai tam giác, tính chu vi của hai tam giác đó và nêu nhận xét.
Bài 1. Tính được số đo các cạnh BC, các góc A, D, E, F.
Xét ABC : 
Ta có: ABC = DEF
BC = EF = 3 
Bài 2. MN = DE
NP = EF
MP = DF
Bài 3. ABC = DEF có:
AB = DE = 3cm
AC = DF = 7cm
BC = EF = 6cm
Chu vi của tam giác ABC:
AB + BC + AC = 3 + 6 + 7 = 16 (cm)
Chu vi của tam giác DEF:
DE + EF + DF = 3 + 6 +7 = 16 (cm)
Nhận xét: Hai tam giác bằng nhau có chu vi bằng nhau.
Bài 1. Xét ABC : 
Ta có: ABC = DEF
BC = EF = 3 
Bài 2. MN = DE
NP = EF
MP = DF
Bài 3. ABC = DEF có:
AB = DE = 3cm
AC = DF = 7cm
BC = EF = 6cm
Chu vi của tam giác ABC:
AB + BC + AC = 3 + 6 + 7 = 16 (cm)
Chu vi của tam giác DEF:
DE + EF + DF = 3 + 6 +7 = 16 (cm)
Nhận xét: Hai tam giác bằng nhau có chu vi bằng nhau.
	4. Củng cố:
	5. Hướng dẫn về nhà: (1’)
	Xem và làm lại các bài tập đã sửa.
	Xem lại bài đại lượng tỉ lệ thuận.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tu_chon_toan_lop_7_chuong_trinh_ca_nam_ban_dep.doc