HAI ĐƯỜNG THẮNG VUÔNG GÓC
A. Mục tiêu
- HS được củng cố KT về 2 đường thẳng vuông góc, Nhận biết hai đường thẳng vuông góc,
- Biết vẽ hình chính xác, nhanh
- Tập suy luận
- Rèn kỹ năng vẽ hình chính xác.
3/ Thái độ:
- Có ý thức tự nghiên cứu KT, sáng tạo trong giải toán
B. ChuÈn bÞ:
- GV: HT bài tập trắc nghiệm, bài tập suy luận
- HS : Ôn tập các kiến thức liên quan đến đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song.
C. Tiến trình lên lớp :
1. Ổn địnhlớp: Vắng
2. Bài cũ, chữa BT:
3. Bài mới:
Ngày soạn: 22/8/2012 Ngày dạy: 24/8/2012 Tuần1 : Tiết 1: CÁC PHẫP TOÁN VỀ SỐ HỮU TỈ A.mục tiêu 1/ Kiến thức: - Học sinh được củng cố cỏc kiến thức cơ bản: Cỏc phộp toỏn cộng trừ nhõn chia số hữu tỉ 2/ Kỹ năng: - HS vận dụng thành thạo cỏc quy tắc về việc giải bài tập, biết vận dụng t/c cơ bản cỏc pt hợp lý 3/ Thỏi độ: Cú ý thức trỡnh bày bài sạch, đẹp, khoa học B. Chuẩn bị - GV: HT bài tập, bảng phụ. - HS : ễn KT theo sự hướng dẫn của giỏo viờn: Cỏc phộp toỏn về số hữu tỉ. C. TIếN TRìNH LÊN LớP 1. Ổn địnhlớp 2. Bài củ: 3. Bài mới: 1: Kiến thức cần nhớ. - HS1: Cho 2 số hữu tỉ: (mạ0), Viết dạng TQ cộng trừ 2 số hữu tỉ x, y Tớnh: 2: Vận dụng. 1, Củng cố kiến thức cơ bản - GV: Gọi 2 HS lờn bảng. - HS dưới lớp làm vào nhỏp – n.xột HS1: a, HS2: b, c, d, Thi: Ai tớnh nhanh hơn – (đỳng) Khắc sõu KT: 2HS: tiếp tục lờn bảng làm bài HS1: a, b HS2: c, d Lưu ý: t/c phộp toỏn: đặc biệt a.c + b.c = (a+b).c A/ Kiến thức cấn nhớ: 1 , x Q; y Q B/ Vận dụng 1, Bài số 1: Tớnh: a, c, b, d, Bài số 2: Tớnh: 4. Củng cố: - Yờu cầu HS nhắc lại nội dung cỏc kiến thức cần nhớ. 5. Hướng dẫn học ở nhà: - ễn KT về gt tương đối của số hữu tỉ - BT: Bỏ dấu ngoặc rồi tớnh: D. Rỳt kinh nghiệm: ............................................................................................................................ ....................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Ngày soạn: 26 / 8/ 2012 Ngày dạy: 31/8/2012 Tuần2 : Tiết 2: CÁC PHẫP TOÁN VỀ SỐ HỮU TỈ A. muc tiêu: 1/ Kiến thức: - Học sinh được củng cố cỏc kiến thức cơ bản: Cỏc phộp toỏn cộng trừ nhõn chia số hữu tỉ 2/ Kỹ năng: - HS vận dụng thành thạo cỏc quy tắc về việc giải bài tập, biết vận dụng t/c cơ bản cỏc pt hợp lý 3/ Thỏi độ: Cú ý thức trỡnh bày bài sạch, đẹp, khoa học B. Chuẩn bị: - GV: HT bài tập, bảng phụ. - HS : ễn KT theo sự hướng dẫn của giỏo viờn: Cỏc phộp toỏn về số hữu tỉ. C. Tiến trình lên lớp 1. Ổn định lớp: Vắng.. 2. Bài cũ, chữa BT: 3. Bài mới: 1: Kiến thức cần nhớ. Điền vào chỗ trống: x.y = .... x:y = .... tớnh hợp lý: 2: Vận dụng. 1. Dạng toỏn tỡm x: Tỡm x biết: - Để tỡm gt của x em vận dụng Kt cơ bản nào ? - GS: Quy tắc chuyển vế a, b, c, d,m Q a + b – c – d = m => a – m = - b + c + d - HS: Hoạt động nhúm làm bài (6 nhúm) Đại diện 2 nhúm bỏo cỏo kết quả GV: Thu bài cỏc nhúm N1: a, c N2: b, d 2. Dạng toỏn tổng hợp Tớnh nhanh: a, b, A/ Kiến thức cấn nhớ: ; B/ Vận dụng Bài số 4: a) b) c, d) Bài số 5: a, Nhúm cỏc số hạng là hai số đối nhau tổng b, Nxột: 4. Củng cố: - Yờu cầu HS nhắc lại nội dung cỏc kiến thức cần nhớ. 5. Hướng dẫn học ở nhà: - ễn KT về gt tương đối của số hữu tỉ - BT: Bỏ dấu ngoặc rồi tớnh: D. Rỳt kinh nghiệm: ............................................................................................................................ ....................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Ngày soạn: 04/9/2012 Ngày dạy: 07/09/2012 Tuần 3 - Tiết 3 HAI ĐƯỜNG THẮNG VUễNG GểC A. Mục tiêu: - HS được củng cố KT về 2 đường thẳng vuụng gúc, Nhận biết hai đường thẳng vuụng gúc, - Biết vẽ hỡnh chớnh xỏc, nhanh - Tập suy luận - Rốn kỹ năng vẽ hỡnh chớnh xỏc. 3/ Thỏi độ: - Cú ý thức tự nghiờn cứu KT, sỏng tạo trong giải toỏn B. Chuẩn bị: - GV: HT bài tập trắc nghiệm, bài tập suy luận - HS : ễn tập cỏc kiến thức liờn quan đến đường thẳng vuụng gúc và đường thẳng song song. C. Tiến trình lên lớp : 1. Ổn địnhlớp: Vắng 2. Bài cũ, chữa BT: 3. Bài mới: : Cỏc kiến thức cơ bản cần nhớ - Yc HS: Nhắc lại cỏc kiến thức cơ bản về hai đường thẳng vuụng gúc HS1: ( GV đưa bài tập bảng phụ) Bài tập: pb’ nào sau đõy là sai: A - Hai đường thẳng vuụng gúc sẽ tạo thành 4 gúc vuụng B - Đường trung trực của đoạn thẳng AB đi qua trung điểm của đoạn AB. E – Hai gúc đối đỉnh thỡ bự nhau C – Hai gúc đối đỉnh thỡ bằng nhau HS2: Phỏt biểu nào sau đõy là đỳng: A – Hai đường thẳng vuụng gúc với đường thẳng thứ 3 thỡ song song với nhau. B – Cho 2 đt’ song song a và b. Nếu đt’ d ^ a thỡ d cũng ^ b. C – Với 3 đt’ a,b,c Nếu a ^ b và b ^ c thỡ a ^ c D – 2đt’ xx’ và yy’ cắt tại O nếu xoy= 900 thỡ 3 gúc cũn lại cũng là gúc vuụng. Vận dụng. 1: vẽ đt’ vuụng gúc và vẽ đt’ song song - GV đưa bài tập: vẽ xoy = 450; lấy A ox qua A vẽ d1 ^ ox; d2 ^ oy I. Cỏc kiến thức cơ bản cần nhớ: - Định nghĩa, tớnh chất về hai đường thẳng vuụng gúc - Định nghĩa đường trung trực của đoạn thẳng - Vẽ hai đường thẳng vuụng gúc bằng ờke và thước thẳng II. Vận dụng: Bài 1: E – sai Bài 2: A, B, C đỳng B/ Vận dụng. Bài tập 3 (109 - ụn tập) x A 450 d1 O d2 y 4. Củng cố: - GV khắc sõu KT qua bài học - HDVN: ễn tập kiến thức cơ bản chương I Ngày soạn: 12/09/2012 Ngày dạy: 14/9/2012 Tuần 04 - Tiết 4 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ A. Mục tiêu: 1/ Kiến thức: - HS được củng cố cỏc kiến thức về CT của 1 số hữu tỉ - Khắc sõu ĐN, quy ước và cỏc quy tắc 2/ Kỹ năng: - HS biết vận dụng kiến thức trong cỏc bài toỏn dạng tớnh toỏn tỡm x, hoặc so sỏnh cỏc số... B. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ bài tập trắc nghiệm, HT bài tập - HS : ễn KT về luỹ thừa. C. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: Vắng. 2.Bài cũ: 3. Bài mới: : Kiến thức cần nhớ: Dạng 1: Bài tập trắc nghiệm: 1 - Điền vào chỗ trống: 1, xn = ....... 2, Nếu thỡ 3, x0 = .... x1 = .... x-n = .... Luyện tập Trong vở bài tập của bạn Dũng cú bài làm như sau: a, (-5)2. (-5)3 = (-5)6 b, (0.75)3: 0,75 = (0,75)2 c, (0,2)10: (0,2)5 = (0,2)2 - yc HS nhận xột đỳng? sai? tỡm x. T/c cho HS nhúm ngang - Y/c đại diện 2 nhúm bỏo cỏo kết quả, nhúm khỏc nhận xột. - GV lưu ý HS cú thể cú những cỏch tớnh khỏc nhau VD: g, A. Kiến thức cần nhớ: 1 – xn = x.x....x (xẻ Q, n ẻ N) n th/số 2–Nếuthỡ 3 – Qui ước: x0 = 1 (x ạ0) x1 = x x-n = 2/ Luyện tập: Bài tập 2: a, (-5)2. (-5)3 = (-5)2+3 = (-5)5 ạ (-5)6 b, Đ c, Sai = (0,2)5 d, Sai e, Đỳng g, Sai h, Bài tập 12: (29 – SGK –sỏch luyện tập) Tỡm x biết: a, b, c, x2 – 0,25 = 0 x2 = 0,25. x = ± 0,5 d, x3 = 27 = 0 => x3 = -27 x3 = (-3)3 x = -3 e, g, 4. Củng cố: - GV hệ thống lại cỏc bài tập, phương phỏp giải. 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Bài tập: + Cho biết 12+22+32 +.....+102 = 385 - Đố tớnh nhanh: S = 22 + 42+ 62 +.... + 202 = ? Ngày soạn: 17/09/2012 Ngày dạy: 18/9/2012 Tuần 05 - Tiết 5 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ A. Mục tiêu: 1/ Kiến thức: - HS được củng cố cỏc kiến thức về CT của 1 số hữu tỉ - Khắc sõu ĐN, quy ước và cỏc quy tắc 2/ Kỹ năng: - HS biết vận dụng kiến thức trong cỏc bài toỏn dạng tớnh toỏn tỡm x, hoặc so sỏnh cỏc số... B. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ bài tập trắc nghiệm, HT bài tập - HS : ễn KT về luỹ thừa. C. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: Vắng. 2.Bài cũ: 3. Bài mới: : Kiến thức cần nhớ: Dạng 1: Bài tập trắc nghiệm: 1 - Điền vào chỗ trống: 1, xn = ....... 4, ............= xm+n xm: xn = ........ (x.y)n = ........... ........ = (xn)m 5, a ạ 0, a ạ± 1 Nếu am = an thỡ........ Nếu m = n thỡ........ Luyện tập Bài 13: So sỏnh 2 số HS HĐ cỏ nhõn làm bài - Lần lượt 2HS lờn bảng so sỏnh: a, 230 và 320 b, 322 và 232 c, 3111 và 1714 - Để so sỏnh 2bt ta làm như thế nào ? - HS: + Đưa về dạng 2 bt cung cơ số rồi so sỏnh số mũ + Đưa về dạng 2bt cựng số mũ rồi si sỏnh cơ số. Dạng đẳng thức ( tớnh gt biếu thức) CM : - GV: Khắc sõu được kiến thức thế nào là CMĐT. A. Kiến thức cần nhớ: 4, T/C: xm. xn = xm+n xm : xn = xm – n (xạ 0) (xy)n = xn. yn 5, Với aạ0, aạ±1 nếu am = an thỡ m = n Nếu m = n thỡ am = an. 2/ Luyện tập: Bài 13: (30 - sỏch luyện giải toỏn 7) So sỏnh: 230 và 320 cú: 320 = (32)10 = 910 230 = (23)10 = 810 Vỡ 810 < 910 nờn 230 < 320 * Bài tập 33 (31 – sỏch luyện giải) 4. Củng cố: - GV hệ thống lại cỏc bài tập, phương phỏp giải. 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Bài tập: + Cho biết 12+22+32 +.....+102 = 385 - Đố tớnh nhanh: S = 22 + 42+ 62 +.... + 202 = ? P = 32+62+92+....+302 + Tỡm chữ số tận cựng: 999 và 421+1325+1030. Ngày soạn: 23/09/2012 Ngày dạy: 25/09/2012 Tuần 6 - Tiết 6 HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG. A. Mục tiêu: - HS được củng cố KT về 2 đường thẳng vuụng gúc, hai đường thẳng song song. - HS nắm vững cỏc kiển thức cơ bản về tiờn đề Ơclớt; hiểu rừ cấu trỳc của 1 định lý, biết phỏt biểu 1 mệnh đề dưới dạng “ Nếu .... thỡ....” phõn biệt với tiờn đề, định nghĩa. - Nhận biết hai đường thẳng vuụng gúc, song song - Biết vẽ hỡnh chớnh xỏc, nhanh - Tập suy luận - Bước đầu biết lập luận để chứng minh 1 định lý, 1 bài toỏn cụ thể. - Rốn kỹ năng vẽ hỡnh chớnh xỏc. B. Chuẩn bị: - GV: HT bài tập trắc nghiệm, bài tập suy luận - HS : ễn tập cỏc kiến thức liờn quan đến đường thẳng vuụng gúc và đường thẳng song song. C. Tiến trình lên lớp : 1. Ổn địnhlớp 2.Bài cũ, chữa BT: 3. Bài mới: Cỏc kiến thức cơ bản cần nhớ - Yc HS: Nhắc lại cỏc kiến thức cơ bản về hai đường thẳng vuụng gúc và hai đường thẳng song song: Bài 2: Cho tam giỏc ABC hóy vẽ một đoạn thẳng AD sao cho AD = BC và vẽ đường thẳng AD//BC * Cho HSHĐ cỏ nhõn làm bài trờn bảng phụ ( bảng con) + T/c cho HS thảo luận chung cả lớp - GV thu một số bài của HS cho HS khỏc nhận xột ? Nờu rừ cỏch vẽ trong mỗi trường hợp, so sỏnh với cỏch vẽ của mỡnh. 2/ Kiểm tra kiến thức cơ bản: HS1: Tiờn đề Ơclớt thừa nhận điều gỡ về hai đường thẳng song song ? HS2: T/c của 2 đt’ song song khỏc nhau như thế nào ? HS3; Phỏt biểu 1 định lý mà em biết dưới dạng “ Nếu ...thỡ...’’ Gv: T/c cho HS nhận xột và thống nhất 2 cõu trả lời trờn 2, Bằng cỏch đưa ra bảng phụ y/c HS điền chỗ trống : Gv lưu ý HS: t/c của 2 đt’ song song được suy ra từ tiờn đề Ơclớt A/ Kiến thức cấn nhớ: Bài tập 8 ( 116 – SBT) HSA: A D - Vẽ gúc CAx Sao cho: B C CAx = ACB - Trờn tia Ax lấy điểm A sao cho AD = BC A D B C 1, Nhà toỏn học Ơclớt thừa nhận tớnh duy ý của 1 đt’ qua 1 đ’ A là song song với 1 đt’ a (A ẽa) Điều thựa nhận đú là 1 tiờn đề 2, Đõy là 2 t/c được diến tả bằng 2 mệnh đề đảo nhau. a, c cắt a lvà b nếu 2 gúc sole trong bằng nhau ( hoặc ....) thỡ a//b b, a//b c cắt a vàb => hai gúc..... 3, Nếu A nằm ngoài đt’ d d’ đia qua A Thỡ d’ là ... - GV cho hs sửỷa sai neỏu coự - Yeừu caàu hs thửực hieọn caự nhaừn ra nhaựp - Goựi moọt hs leừn baỷng sửừa baứi - GV thu moọt soỏ vụỷ cuỷa hs ủeồ kieồm tra veà yự thửực vaứ nhaọn thửực cuỷa HS Gv coự theồ sửỷa caừu c cho HS neỏu Hs laứm khoừng ủửụực. Neừu ủũnh nghỳa hai ủụn thửực ủoàng daựng ? Neừu caựch laứm baứi 64 - Cho hs laứm baứi treừn phieỏu hoực taọp - Goựi moọt hs neừu caựch laứm baứi. - Cho hs thaỷo luaọn nhoựm baứi 4 - Yc HS caực nhoựm cửỷ ủaựi dieọn nhoựm leừn chửừa. I- Lyự thuyeỏt : - Theỏ naứo laứ moọt ủa thửực - Thu goựn ủa thửực nghỳa laứ gỡ ? - Neừu caựch tỡm baọc cuỷa ủa thửực - Nhửừng caựch saộp xeỏp cuỷa ủa thửực moọt bieỏn - Caực caựch coọng trửứ ủa thửực (2caựch) - Nghieọm cuỷa ủa thửực : II- Baứi taọp : Baứi 1: Cho 2 ủa thửực : P(x)= x5 – 3x2 + 7x4-9x3+x2-1/4x Q(x)= 5x4-x5+x2-2x3+3x2 –1/4 Saộp xeỏp theo luyừ thửứa giaỷm : P(x)= x5 + 7x4-9x3-2x2-1/4x Q(x)= -x5 +5x4-2x3+4x2 –1/4 P(x) +Q(x)= =12x4 –11x3 +2x2 –1/4x –1/4 P(x) - Q(x) = = 2x5 +2x4 –7x3 –6x2 –1/4x +1/4 c) ta coự : P(0)=0; Q(0) = -1/4 neừn x=0 laứ nghieọm cuỷa P(x) chửự khoừng phaỷi laứ nghieọm cuỷa Q(x) Baứi 2: Saộp xeỏp : M(x)= 5x3 +2x4-x2 +3x2 –x3x4+1-4x3 = x4 + 2x2 +1 tớnh : M(1)= 14 +2.12 +1= 4 M(-1)= (-1)4+2.(-1)2+1= 4 chửựng toỷ ủa thửực khoừng coự nghieọm Vỡ x4 vaứ x2 nhaọn giaự trũ khoừng aừm vụựi moựi giaự trũ cuỷa x neừn M(x) >0 vụựi moựi x vaọy ủa thửực treừn khoừng coự nghieọm. Baứi 3: Caực ủụn thửực ủoàng daựng vụựi x2y sao cho khi x=-1; y=1 thỡ giaự trũ ủụn thửực luoừn laứ soỏ tửự nhieừn nhoỷ hụn 10 : ta coự x2y =1 taựi x=-1 ; y=1 neừn ta chổ caàn vieỏt caực ủụn thửực coự phaàn bieỏn laứ x2y coứn phaàn heọ soỏ nhoỷ hụn 10 nhửng lụựn hụn 0 Baứi 4: a)A(x) = 2x-6 choựn nghieọm :3 b)B(x)=3x+1/2 -1/6 c)C(x)=x2-3x+2 1; 2 d) P(x)=x2+5x-6 1;-6 e) Q(x)= x2+x 0;-1 4. Củng cố: - Yc HS nhaộc laựi toaứn boọ ND kieỏn thửực lieừn quan ủeồ chửừa caực daựng BT ụỷ treừn. 5. Hướng dẫn học ở nhà: - VN oừn taọp lyự thuyeỏt theo SGK - BVN: 51;53;54;55;56 57 SBT/ 16;17 Soạn: 18/ 4/ 2010 Tuần 33 Giảng: 7C: 20/ 4/ 2010 7A: 21/ 4/ 2010 7B: 22/ 4/ 2010 Tiết 33 : ễN TẬP CUỐI NĂM (Tiết 1) A. Mục tiờu: - Học sinh được rốn kỹ năng về thu gọn, tỡm bậc đơn thức, kỹ năng thu gọn, tỡm bậc, tỡm hệ số cao nhất, hệ số tự docủa một đa thức, sắp xếp đa thức theo chiều luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến. - Rốn kỹ năng giải toỏn. - Rốn tớnh cẩn thận chớnh xỏc. B. Chuẩn bị: - GV: Chuẩn bị nội dung bài dạy. - HS: Học bài, làm cỏc bài thầy cho về nhà. C. Tiến trỡnh tổ chức cỏc hoạt động : 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - HS 1: Hai đơn thức đồng dạng là gỡ ? lấy vớ dụ về 3 đồng dạng đơn thức ? - HS 2: Thu gọn rồi tỡm bậc của đơn thức sau: (3xy3z).(-4x2y3z).(2x2y)3 3.Bài mới: Hoạt động của thầy - trũ Ghi bảng ? Muốn thu gọn đơn thức thỡ em làm thế nào. - HS: Tớnh tớch cỏc hệ số với nhau, tớch phần biến với nhau. - Yờu cầu cả lớp cựng giải sau đú gọi một học sinh lờn bảng trỡnh bầy lời giải. - Hóy nhận xột bài làm của bạn rồi bổ sung lời giải cho hoàn chỉnh. Bài 1: Thu gọn rồi tỡm bậc của đơn thức: Đơn thức cú bậc là 9 ? Muốn thu gọn đơn thức trờn thỡ em làm thế nào. - HS: trước tiờn em nõng lờn luỹ thừa sau đú nhõn cỏc đơn thức với nhau. - Yờu cầu cả lớp cựng giải sau đú gọi một học sinh lờn bảng trỡnh bầy lời giải. Đơn thức cú bậc là 8 - Tương tự như trờn hóy thu gọn cỏc đơn thức trờn. - Yờu cầu cả lớp cựng giải sau đú gọi một học sinh lờn bảng trỡnh bầy lời giải. - Hóy nhận xột bài làm của bạn rồi bổ sung lời giải cho hoàn chỉnh. (a là hằng số ) Đơn thức cú bậc là 173 - Yờu cầu cả lớp cựng ghi đề bài rồi tỡm lời giải. Bài 2: Cho đa thức: a) Thu gọn đa thức. b) Tớnh f(3); f(-3). ? Muốn thu gọn đa thức trờn thỡ em làm thế nào. - Thu gọn cỏc hạng tử đồng dạng bằng cỏch cộng cỏc hệ số của chỳng với nhau. - Yờu cầu cả lớp cựng giải sau đú gọi một học sinh lờn bảng trỡnh bầy lời giải. Giải a)Ta cú: ? Muốn tớnh f(3) và f(-3) thỡ em làm thế nào. - HS: Thay giỏ trị của x vào đa thức f(x) rồi tớnh. - Yờu cầu cả lớp cựng giải sau đú gọi một học sinh lờn bảng trỡnh bầy lời giải. - Hóy nhận xột bài làm của bạn rồi bổ sung lời giải cho hoàn chỉnh. b)Tacú Bài 3: Thu gọn, tỡm hệ số cao nhất và hệ số tự do: ? Hóy thu gọn, tỡm hệ số cao nhất và hệ số tự do. - Yờu cầu cả lớp cựng giải sau đú gọi một học sinh lờn bảng trỡnh bầy lời giải. a)f(x)=3x3+4x2-5x3+6x2-5x+8 f(x)=-2x3+10x2-5x+8 Đa thức cú hệ số cao nhất là: -2 Đa thức cú hệ số tự do là:8 - Hóy nhận xột bài làm của bạn rồi bổ sung lời giải cho hoàn chỉnh. b)g(x) =4x2-6x5+6x-7x2+x2-3x3+5-x-4 =-6x5-3x3-2x2+5x+1 Đa thức cú hệ số cao nhất là: -6 Đa thức cú hệ số tự do là:1 4. Củng cố: - Khắc sõu kiến thức về thu gọn đơn thức và đa thức, tỡm bậc đơn thức đa thức. - Chỳ ý: khi thu gọn đơn thức nếu cú luỹ thừa thỡ cần nõng lờn luỹ thừa rồi tớnh tớch. 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Học bài, nắm vững nội dung bài học. - Làm bài tập trong phần đa thức, đơn thức trong SBT. Soạn: 25/ 4/ 2010 Tuần 34 Giảng: 7C: 27/ 4/ 2010 7A: 28/ 4/ 2010 7B: 29/ 4/ 2010 Tiết 34 : ễN TẬP CUỐI NĂM (Tiết 2) A. Mục tiờu: - Học sinh được rốn kỹ năng về cộng trừ đa thức nhiều biến, đa thức một biến. - Rốn kỹ năng chứng minh một số là nghiệm hay khụng là nghiệm của đa thức một biến. - Rốn tớnh cẩn thận chớnh xỏc trong giải toỏn. B. Chuẩn bị: - GV: Chuẩn bị nội dung bài dạy. - HS: Học bài, làm cỏc bài thầy cho về nhà. C. Tiến trỡnh tổ chức cỏc hoạt động : 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Tỡm đa thức M biết: HS 1: M+(3x2y-2xy+6xy2+9)=4xy-2xy2+6 HS 2: (7x2y-5xy+xy2-2) –M= 3xy2-xy-3 3.Bài mới: Hoạt động của thầy - trũ Ghi bảng - Yờu cầu cả lớp cựng nghiờn cứu nội dung bài toỏn. Bài 1: Cho hai đa thức: a) tớnh f(x)+g(x) b) Tớnh f(x)-g(x) ? Muốn cộng hai đa thức trờn thỡ em làm thế nào. - HS: Sắp xếp đa thức theo chiều luỹ thừa giảm của biến rồi cộng theo cột dọc. - Yờu cầu cả lớp cựng giải sau đú gọi một học sinh lờn bảng trỡnh bầy lời giải. Giải a) f(x)+g(x) =7x5-22x4+ 11x3+ 16x2- 16x +8 Tương tự như cõu a hóy làm phộp trừ hai phõn thức. - Yờu cầu cả lớp cựng giải sau đú gọi một học sinh lờn bảng trỡnh bầy lời giải. - Hóy nhận xột bài làm của bạn rồi bổ sung lời giải cho hoàn chỉnh. b) f(x)-g(x)=5x5 - 12x4 - x3 + 14x2- 6x - 4 - Yờu cầu học sinh tỡm hiểu nội dung đề bài. Bài 2: Cho cỏc đa thức: f(x)= x3 +4x2 -5x -3 g(x)=2x3 +x2 + x+2 h(x)= x3 -3x2 - 2x+1 a) Tớnh f(x)+g(x)+h(x) b) Tớnh f(x)-g(x)+h(x) c) Chứng tỏ x= -1 là nghiệm của g(x) nhưng khụng là nghiệm của f(x) và h(x). ? Muốn tớnh tổng của ba đa thức một biến thỡ em làm thế nào. - Thực hiện theo cột dọc giống như cộng hai đa thức một biến. - Yờu cầu cả lớp cựng giải sau đú gọi một học sinh lờn bảng trỡnh bầy lời giải. - Hóy nhận xột bài làm của bạn rồi bổ sung lời giải cho hoàn chỉnh. Giải a) Ta cú: f(x)= x3 +4x2 -5x -3 g(x)= 2x3 + x2 + x+2 h(x)= x3 - 3x2 -2x+1 f(x)+g(x)+h(x)= 4x3 +2x2+6x b) Ta cú: f(x)= x3 +4x2-5x -3 g(x)=2x3 +x2 +x +2 h(x)= x3 -3x2 -2x +1 f(x)-g(x)+h(x)= -8x -4 ? Muốn chứng tỏ x= -1 là một nghiệm của g(x) thỡ em làm thế nào. - Tớnh giỏ trị của đa thức đú tại x= -1, nếu giỏ trị đú bằng 0 thỡ x= -1 là một nghiệm của g(x). - Yờu cầu cả lớp cựng giải sau đú gọi một học sinh lờn bảng trỡnh bầy lời giải. - Hóy nhận xột bài làm của bạn rồi bổ sung lời giải cho hoàn chỉnh. c) +Ta cú: g(-1) =2(-1)3 +(-1)2 +(-1)+2 g(-1)= -2+1-1+2= 0 Do đú x=-1 là nghiệm của đa thức g(x) + f(x)= (-1)3 +4(-1)2 -5(-1)-3 f(x)= -1+4+5-3=5 Do đú x=-1 là khụng là nghiệm của đa thức f (x) + h(-1)= (-1)3 -3(-1)2 -2(-1)+1 h(-1)= -1-3+2+1= -1 Do đú x= -1 là khụng là nghiệm của đa thức h(x) Bài 3: Cho đa thức a) Thu gọn đa thức f(x) b)Chứng tỏ đa thức f(x) khụng cú nghiệm. Giải Muốn chứng tỏ đa thức f(x) khụng cú nghiệm thỡ em làm thế nào. - HS: Chứng tỏ đa thức đú lớn hơn 0 hoặc nhỏ hơn 0 với mọi x. - Yờu cầu cả lớp cựng giải sau đú gọi một học sinh lờn bảng trỡnh bầy lời giải. a) f(x)=2x6+3x4 +x2+1 b) Vỡ với mọi x, do đú: f(x)= 2x6+3x4 +x2+1> 0 với mọi x. Vậy đa thức f(x) khụng cú nghiệm. 4. Củng cố: - Khắc sõu kiến thức về cộng trừ đa thức và tỡm nghiệm của đa thức. - Chốt lại cỏch chứng tỏ đa thức khụng cú nghiệm. 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Học bài, nắm vững nội dung bài học. - Làm bài tập 10,12,13 (SGK –tr91) Soạn: 2/ 5/ 2010 Tuần 35 Giảng: 7C: 4/ 5/ 2010 7A: 5/ 5/ 2010 7B: 6/ 5/ 2010 Tiết 35 : ễN TẬP CUỐI NĂM (Tiết 3) A. Mục tiờu: - Học sinh nắm vững tớnh chất về những yếu tố trong tam giỏc, cỏc đường đồng quy trong tam giỏc, biết ỏp dụng tớnh chất đú vào giải toỏn. - Rốn kỹ năng giải cỏc bài toỏn về liờn quan đến cỏc yếu tố trong tam giỏc. - Rốn tớnh cẩn thận, chớnh xỏc trong vẽ hỡnh và trong giải toỏn. B. Chuẩn bị: - GV: Chuẩn bị nội dung bài dạy. - HS: Học bài, làm cỏc bài thầy cho về nhà. C. Tiến trỡnh tổ chức cỏc hoạt động : 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: HS 1: Phỏt biểu cỏc tớnh chất về đường trung trực của một đoạn thẳng. HS 2: Giải bài tập 55 (SBT- trang 30) 3.Bài mới: Hoạt động của thầy - trũ Ghi bảng - Muốn chứng minh AB vuụng gúc với CD thỡ em làm thế nào ? - HD bằng pp phõn tớch đi lờn. gt - Hóy trỡnh bầy lời giải bài toỏn trờn. Bài 58: (SBT-30). GT Cho như hỡnh vẽ KL AB vuụng gúc với CD Chứng minh Xột cú AC=AD; BC=BD (theo giả thiết) AB cạnh chung. Do đú: Xột , cú AC=AD (gt) (cmt) AE cạnh chung. Do đú: (c.g.c) mà Bài 82(SBT-33): GT KL so sỏnh cỏc gúc AMB và ANC b) so sỏnh độ dài AM và AN ? Muốn so sỏnh hai gúc AMB và ANC thỡ em làm thế nào. - So sỏnh quan hệ giữa cỏc gúc trong tam giỏc. ? so sỏnh những gúc nào. So sỏnh gúc ABC với gúc ACB vỡ và mà ; - Yờu cầu cả lớp cựng giải sau đú gọi một học sinh lờn bảng trỡnh bầy lời giải. - Hóy nhận xột bài làm của bạn rồi bổ sung lời giải cho hoàn chỉnh. ? Hóy so sỏnh hai đoạn thẳng AM và AN. - Chỉ cần so sỏnh hai gúc của tam giỏc AMN. - Yờu cầu cả lớp cựng giải sau đú gọi một học sinh lờn bảng trỡnh bầy lời giải. Chứng minh. a) Ta cú: AB=BM (gt) nờn ABM cõn tại B. Do đú Do AC=CN (gt). Do đú CAN cõn tại C Nờn Mà ABC cú AB< AC (gt) nờn Mà (theo tc gúc ngoài t. giỏc) cú (theo tc gúc ngoài t.giỏc) Suy ra: b) Xột AMN cú suy ra AM<AN. 4. Củng cố: - Khắc sõu kiến thức về quan hệ giữa cạnh và gúc trong tam giỏc. - Chỳ ý đờn gúc ngoài của tam giỏc, tớnh chất của tam giỏc cõn, tam giỏc đều. 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Học bài, nắm vững nội dung bài học. - Làm bài tập 84;85;86 (SBT-33) - Cần sử dụng bất đẳng thức tam giỏc để tỡm xem cú thr vẽ được mấy tam giỏc từ 3 trong 5 đoạn thẳng.
Tài liệu đính kèm: