Giáo án Tự chọn Toán Lớp 9 - Tiết 21: Luyện tập về giải phương trình bậc hai - Năm học 2011-2012 - Lê Văn Hòa

Giáo án Tự chọn Toán Lớp 9 - Tiết 21: Luyện tập về giải phương trình bậc hai - Năm học 2011-2012 - Lê Văn Hòa

I/Mục tiêu

1. Kiến thức : Củng cố lại cho học sinh cách giải phương trình bậc hai theo công thức nghiệm và công thức nghiệm thu gọn .

2. Kĩ năng : Rèn luyện kỹ năng vận dụng công thức nghiệm và công thức nghiệm thu gọn vào giải phương trình bậc hai

3. Thái độ : Có ý thức học tập, tinh thần làm việc tập thể.

II/Chuẩn bị của thầy và trò

- GV: Bảng phụ ghi bài tập

- HS: Ôn tập công thức nghiệm.

 

doc 3 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 542Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tự chọn Toán Lớp 9 - Tiết 21: Luyện tập về giải phương trình bậc hai - Năm học 2011-2012 - Lê Văn Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngaứy soaùn : 13/ 2 / 2011 	 	 Ngaứy daùy:17 /3 / 2011 
Tiết 21 - luyện tập về giải phương trình bậc hai
I/Mục tiêu
Kiến thức : Củng cố lại cho học sinh cách giải phương trình bậc hai theo công thức nghiệm và công thức nghiệm thu gọn . 	
Kĩ năng : Rèn luyện kỹ năng vận dụng công thức nghiệm và công thức nghiệm thu gọn vào giải phương trình bậc hai 
Thái độ : Có ý thức học tập, tinh thần làm việc tập thể.	
II/Chuẩn bị của thầy và trò
- GV: 
Bảng phụ ghi bài tập
- HS:
Ôn tập công thức nghiệm.
III. Hoạt động dạy học:
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
 Hoạt động 1 : Ôn tập lý thuyết
- GV yêu cầu HS nhắc lại công thức nghiệm và công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai 
- HS ôn tập lại kiến thức đã học 
- Nêu công thức nghiệm của phương trình bậc hai ( tính D và nghiệm x1 ; x2 nh thế nào ) 
- Nêu công thức nghiệm thu gọn ? 
- Khi nào thì giải phương trình bậc hai theo công thức nghiệm thu gọn . 
*) Công thức nghiệm của phương trình B2
Cho phương trình ax2 + bx + c = 0 ( a ạ 0 )
ta có : D = b2 - 4ac 
+ Nếu D > 0 , phương trình có hai nghiệm phân biệt là 
+ Nếu D = 0 , phương trình có nghiệm kép
+ Nếu D = 0 , phương trình vô nghiệm 
*) Công thức nghiệm thu gọn 
Cho phương trình ax2 + bx + c = 0 ( a ạ 0 ) 
Nếu b = 2b’ , ta có : D’ = b’2 - ac 
+ Nếu D’ > 0 , phương trình có hai nghiệm phân biệt là 
+ Nếu D’ = 0 , phương trình có nghiệm kép 
x1 = x2 = 
+ Nếu D’ < 0 , phương trình vô nghiệm
Hoạt động 2 : Luyện tập
- Vận dụng các công thức giải phơng trình bậc hai để đi giải các phương trình bậc hai 
- Cho học sinh tự làm ít phút, sau đó giáo viên gọi học sinh lên chữa ?
- Mỗi phương trình hãy cho biết các hệ số a, b, c ?
- HS, GV nhận xét
- GV chốt lại
- Sau mỗi bài giáo viên cho học sinh nhận xét rút kinh nghiệm ?
- GV nhẫn mạnh những lỗi học sinh hay nhầm: dấu, quy tắc dấu ngoặc ?
- Trớc hết các em hãy quy đồng mẫu của phương trình, sau đó áp dụng công thức nghiệm để giải phương trình
- phương trình bậc hai một ẩn có nghiệm kép khi nào ?
- HS : a ạ 0 và D = 0
- GV và HS cùng làm câu a
- GV gọi một HS lên bảng làm câu b
- HS, Gv nhận xét
*) Bài tập 20 ( SBT - 40 ) 
a) 2x2 - 5x + 1 = 0 ( a = 2 ; b = - 5 ; c = 1 ) 
Ta có : D = b2 - 4ac = ( -5)2 - 4 . 2 . 1 = 25 - 8 = 17 > 0 đ 
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt là : 
x1 = ; 
x2 = 
b) 4x2 + 4x + 1 = 0 ( a = 4 ; b = 4 ; c = 1 ) 
Ta có: D = b2 - 4ac = 42 - 4 . 4 . 1 
 = 16 - 16 = 0 
Do D = 0 đ phương trình có nghiệm kép là : 
c) 5x2 - x + 2 = 0 ( a = 5 ; b = - 1 ; c = 2 ) 
Ta có : D = b2 - 4ac = (-1)2 - 4.5.2 
 = 1 - 40 = - 39 < 0 
Do D < 0 đ phương trình đã cho vô nghiệm 
*) Bài tập 21 ( SBT - 41 ) 
b) 
( a = 2 ; b = - ) 
Ta có : D = 
đ D = > 0 
đ 
đ phương trình có hai nghiệm phân biệt : 
c) 
Û x2 - 6x - 2 = 0 ( a = 1 ; b = - 6 ; c = -2 ) 
D = ( -6)2 - 4 . 1 . ( -2 ) = 36 + 8 = 44 > 0 
Do D > 0 đ phương trình có hai nghiệm phân biệt 
x1 = 
*) Bài tập 24 ( SBT - 41 ) 
a) Để phương trình bậc hai một ẩn có nghiệm kép đ ta phải có a ạ 0 và D = 0 . 
Theo bài ra ta có : a = m đ a ạ 0 Û m ạ 0 . 
Để D = 0 Û 4m2 - 16m + 4 = 0 
Û m2 - 4m + 1 = 0 
Có Dm = (-4)2 - 4.1.1 = 16 - 4 = 12 > 0 
đ m1 = 
m2 = 2 - 
Vậy với m1 = 2 + thì phương trình có nghiệm kép 
b) 3x2 + ( m + 1)x + 4 = 0 (1) 
Để phương trình trên có nghiệm kép ta phải có a ạ 0 và D = 0 . 
Theo bài ra ta có a = 3 ạ 0 với mọi m 
D = ( m + 1)2 - 4.3.4 = m2 + 2m + 1 - 48 
= m2 + 2m - 47 
Để phương trình (1) có nghiệm kép đ D = 0 hay ta có m2 + 2m - 47 = 0 
D’m = 12 - 1. (-47) = 48 > 0 đ 
đ m1 = ; m2 = 
Hẹ3: Daởn doứ veà nhaứ:
Xem lại các bài tập đã chữa 
Ruựt kinh nghieọm:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tu_chon_toan_lop_9_tiet_21_luyen_tap_ve_giai_phuong.doc