Tuần:30
Tiết :29 TIẾT 29. HIỆU ĐIỆN THẾ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
o HS hiểu thế nào là hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện
o Biết được kí hiệu và đơn vị của hiệu điện thế
o Nắm được cấu tạo và cách sử dụng vôn kế
o HS đọc số von ghi trên mỗi vôn kế và ý nghĩa của con số đó
2. Kĩ năng:
o Quan sát vônkế để nhận biết các bộ phận
o Đọc và xác định GHĐ, ĐCNN của vôn kế
o Vẽ và lắp mạch điện đơn giản
Tuần:30 Tiết :29 TIẾT 29. HIỆU ĐIỆN THẾ Ngày soạn:20/3/2010 Ngày dạy : 23/3/2010 MỤC TIÊU: Kiến thức: HS hiểu thế nào là hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện Biết được kí hiệu và đơn vị của hiệu điện thế Nắm được cấu tạo và cách sử dụng vôn kế HS đọc số von ghi trên mỗi vôn kế và ý nghĩa của con số đó Kĩ năng: Quan sát vônkế để nhận biết các bộ phận Đọc và xác định GHĐ, ĐCNN của vôn kế Vẽ và lắp mạch điện đơn giản Thái độ: Nghiêm túc, tự lực trong học tập CHUẨN BỊ: GV : vonkế, đồng hồ vạn năng, mạch điện hình 25.3 cho mỗi nhóm. Pin tròn, pin vuông, ácqui HS : đọc và nghiên cứu bài ở nhà trước HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HS TRỢ GIÚP CỦA GV HOẠT ĐỘNG 1: ỔN ĐỊNH LỚP _ KIỂM TRA BÀI CŨ HS trả lời câu hỏi HS chữa bài tập HS chú ý nhận xét Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi sau: HS 1: cường độ dòng điện là gì? Kí hiệu và đơn vị của cường độ dòng điện? Mối quan hệ giữa dòng điện và cường độ dòng điện? HS 2: chữa bài 24.1, 24.2 trong SBT GV nhận xét và cho điểm HOẠT ĐỘNG 2: TỔ CHỨC TÌNH HUỐNG HỌC TẬP HS trả lời Nguồn điện dùng làm gì? Nguồn điện có mấy cực? Như vậy nguồn điện mà cung cấp dòng điện cho các dụng cụ hoạt động gọi là gì? Vì sao xe máy dùng ácqui mà không dùng pin, bài học hôm nay giúp ta giải quyết vấn đề này HOẠT ĐỘNG 3: TÌM HIỂU HIỆU ĐIỆN THẾ HS chú ý HS đọc sgk HS trả lời câu hỏi HS trả lời câu hỏi Cá nhân tự làm HS chú ý HS trả lời câu hỏi Cá nhân trả lời HS hoàn thành C1 HS trả lời câu hỏi HS quan sát và dự đoán GV thông báo: nguồn điện được tạo ra giữa hai cực của nó được gọi là hiệu điện thế Yêu cầu HS tự đọc sgk cho biết: Kí hiệu và đơn vị của hiệu điện thế? Nhớ bài trước để đo dòng điện có cường độ nhỏ người ta dùng đơn vị nào? Tương tự đối với hiệu điện thế nhỏ hoặc lớn người ta dùng đơn vị nào? 1mV = ? V 1kV= ? V Vậy bất kì nguồn điện nào cũng có 1 giá trị hiệu điện thế ghi trên mỗi nguồn điện đó. Hiệu điện thế trên mỗi nguồn điện có giá trị giống nhau không? Yêu cầu HS cho biết hiệu điện thế trên pin tròn, ácqui, hai lỗ lấy điện trong nhà bao nhiêu vôn? Yêu cầu HS hoàn thành C1 GV nhận x ét Cho HS quan sát pin vuông và cho biết số von trên pin? Trên pin có ghi 1,5V có nghĩa là gì? GV cho HS quan sát 1 pin đã mất nhãn, không biết được giá trị hiệu điện thế. Làm thế nào để biết pin này có hiệu điện thế là bao nhiêu? Ta sang mục 2 HOẠT ĐỘNG 4: TÌM HIỂU VÔN KẾ HS chú ý HS quan sát và đọc kết quả đo HS chú ý HS trả lời câu hỏi HS ghi vở HS đọc C1 HS quan sát HS trả lời câu hỏi Cá nhân tự trả lời HS xác định HS quan sát và trả lời câu hỏi HS quan sát và chỉ ra chốt điều chỉnh HS trả lời câu hỏi GV dùng 1 von kế dùng để đo hiệu điện thế của pin. Yêu cầu HS quan sát trên mặt đồng hồ và xem số chỉ của kim là bao nhiêu? GV nhận xét và thông báo dụng cụ dùng để xác định hiệu điện thế của pin trên gọi là vôn kế Vôn kế là gì? GV nhận x ét và cho HS ghi vở Vôn kế có cấu tạo như thế nào, cho HS đọc C1 Yêu cầu HS quan sát hình 25.2 và vôn kế của mỗi nhóm trên bàn và cho biết: Trên mặt vôn kế có chữ gì? Trên mặt vôn kế có ghi mVcó nghĩa là gì? GV nhận xét, yêu cầu HS chỉ ra vôn kế nào dùng kim, vôn kế nào hiện số trong hình 25.2 Yêu cầu HS xác định GHĐ, ĐCNN vào trong bảng 1 GV cho HS trả lời câu hỏi và nhận xét Yêu cầu HS quan sát vôn kế trên bàn và cho biết các chốt nối dây dẫn của vonkế có ghi dấu gì? Yêu cầu HS nhận biết chốt điều chỉnh của vônk ế? Chốt điều chỉnh có tác dụng gì? GV thống nhất cấu tạo của vônk ế cho HS nắm Người ta đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện như thế nào? Ta sang mục 3 HOẠT ĐỘNG 5: ĐO HIỆU ĐIỆN THẾ GIỮA HAI CỰC CỦA NGUỒN ĐIỆN KHI MẠCH HỞ HS chú ý ghi vở HS quan sát và vẽ sơ đồ mạch điện HS chú ý HS trả lời Nhóm lắp mạch điện như hướng dẫn của GV , quan sát độ sáng bóng đèn và số chỉ của vôn kế, ghi vào bảng 2 HS trả lời câu hỏi HS trả lời câu hỏi HS rút ra kết luận HS chú ý HS trả lời các câu hỏi của GV GV giới thiệu kí hiệu của vônk ế trong sơ đồ mạch điện V Yêu cầu HS quan sát mạch điện hình 25.3 và vẽ sơ đồ mạch điện cho hình 25.3 GV nhận xét và vẽ lên bảng mạch điện hình 25.3 Yêu cầu nhóm làm mục 2 Khi mắc vôn kế vào mạch điện cần chú ý gì? Yêu cầu HS điều chỉnh kim về vạch số 0 Yêu cầu HS đóng công tắc, quan sát số chỉ của vônkế khi nguồn điện là 1 pin và ghi giá trị vào bảng 2 Thay 1 pin bằng pin 2 và làm tương tự, xác định giá trị vôn kế và ghi bảng 2 Vậy khi nguồn điện là 1 pin thì số chỉ của vônkế ? Độ sáng bóng đèn như thế nào? Khi nguồn điện là pin 2 thì số chỉ của vôn kế như thế nào? Độ sáng bóng đèn như thế nào? Từ kết quả bảng 2, yêu cầu HS rút ra kết luận số vôn ghi trên vỏ pin và số chỉ của vônkế? GV nhận xét và thống nhất câu trả lời Tóm lại qua bài học hôm nay ta cần nắm được nội dung nào? Hiệu điện thế là gì? Đơn vị và kí hiệu của hiệu điện thế? Số vôn ghi trên mỗi nguồn điện có ý nghĩa gì? Như vậy bài học hôm nay được ứng dụng như thế nào ta sang mục 4 HOẠT ĐỘNG 6: VẬN DỤNG _ DẶN DÒ Cá nhân làm HS lên bảng làm HS chú ý HS quan sát và trả lời HS chú ý HS đọc C6 Cá nhân làm HS ghi phần dặn dò của GV Yêu cầu cá nhân làm C4 GV cho 1 số HS lên bảng làm GV nhận xét C4 Yêu cầu HS quan sát hình 25.4 và trả lời C5 GV nhận xét câu trả lời của HS Yêu cầu HS đọc C6 Yêu cầu cá nhân tự làm, gọi 1 số HS trả lời GV nhận xét câu trả lời Dặn HS học bài _ đọc có thể em chưa biết Làm bài tập trong sbt Chuẩn bị bài mới Phần ghi bảng Tiết 29. HIỆU ĐIỆN THẾ HIỆU ĐIỆN THẾ: Nguồn điện tạo ra giữa hai cực của nó 1 hiệu điện thế Kí hiệu: U, đơn vị vôn (V) 1mV = 0,001 V 1kV= 1000 V C1. VÔN KẾ: Là dụng cụ dùng để đo hiệu điện thế C2. Vôn kế GHĐ ĐCNN Hình 25.2a 300 25 Hình 25.2b 20 2,5 ĐO HIỆU ĐIỆN THẾ GIỮA HAI CỰC CỦA NGUỒN ĐIỆN KHI MẠCH HỞ: Kí hiệu vôn kế: - + V C3. VẬN DỤNG : C4. 2,5V =2500 mV 6kv = 6000 V 110V= 0,11 kV 1200mV=1,2 V C5. Vôn kế. Chữ V GHĐ: 30V, ĐCNN: 1V 3V 28V C6. 2.a ; 3.b ; 1.c GHI NHỚ :(SGK)
Tài liệu đính kèm: