Giáo án Vật lý 6 tuần 18: Kiểm tra học kỳ I

Giáo án Vật lý 6 tuần 18: Kiểm tra học kỳ I

 Tuần: 18 Tiết: 18

  KIỂM TRA HỌC KỲ I

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

- Vận dụng được một số kiến thức trọng tâm của chương : cơ học để làm một số bài tập

- Vận dụng được công thức để tính trọng lượng và khối lượng

- Đổi được đơn vị đo độ dài hoặc đo thể tích

2. Thái độ:

- Yêu thích môn học, có ý thức tự giác nghiêm túc khi làm bài kiểm tra.

II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên :

- Đề kiểm tra, đáp án.

2. Học sinh:

- Kiến thức làm bài.

 

doc 2 trang Người đăng vultt Lượt xem 783Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lý 6 tuần 18: Kiểm tra học kỳ I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần: 18 Tiết: 18 
Ngày soạn
Ngày dạy
Lớp
: 14/12/10
:
: 6
 KIỂM TRA HỌC KỲ I
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
Vận dụng được một số kiến thức trọng tâm của chương : cơ học để làm một số bài tập 
Vận dụng được công thức để tính trọng lượng và khối lượng
Đổi được đơn vị đo độ dài hoặc đo thể tích
2. Thái độ:
 Yêu thích môn học, có ý thức tự giác nghiêm túc khi làm bài kiểm tra.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên : 
Đề kiểm tra, đáp án.
2. Học sinh: 
Kiến thức làm bài.
III. LÊN LỚP
Ổn định lớp.
Đề kiểm tra
Câu 1.(2 điểm)
a. Trọng lượng là gì? Hãy nêu đơn vị tính trọng lượng?
b. Áp dụng tính :
Một vật có khối lượng 0, 5kg. Vậy vật đó có trọng lượng là bao nhiêu N ?
Câu 2. ( 3 điểm)
 Đổi các đơn vị sau.
a. 0,05m = ..............................cm	200dm3 = .....................m3
b. 300cm3 =...........dm3 =...........lít 1,5m3 =.......................lít.
c. 150 g = ................................kg 0,025tấn = ....................kg
Câu 3. (1 điểm) 
Khi cân một túi đường bằng cân rôbécvan người ta đã sử dụng một quả cân 0.5kg,một quả cân 200g, một quả cân 10g. Hỏi khối lượng của hộp sữa là bao nhiêu ?
Câu 4. ( 2 điểm)
Một bình có dung tích 1800 cmđang chứa nước ở thể tích của bình, khi thả hòn đá vào, mức nước trong bình dâng lên thể tích của bình. Hãy xác định thể tích của hòn đá.
Câu 5.( 2 điểm)
Một hộp đựng 400g sữa và có thể tích 320 cm3. Hãy tính khối lượng riêng của sữa trong hộp và trọng lượng riêng của sữa.
 Thu bài kiểm tra và nhận xét
 Đáp án và biểu điểm
Câu 1.(2 điểm)
a. Trọng lượng là lực hút của trái đất. . Đơn vị của trọng lượng là Niutơn (N) (1 đ)
b. Áp dụng tính : m=0,5kg => p=10.m= 10.0,5= 5N (1đ).
Câu 2. Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
Đổi các đơn vị sau.
a. 0,05m = 5cm	200dm3 = 0,2m3
b. 300cm3 =0,3dm3=0,3lít 	1,5m3 = 1500lít.
c. 150 g = 0,15kg	0,025tấn = 25kg
Câu 3. (1 điểm) 
Khối lượng của túi đường m=0,5.1000+200+10=710g=0,71kg.
Câu 4. ( 2 điểm)
Thể tích của nước lúc đầu: V1= 1800. (0,5 đ)
Thể tích của nước khi thả hòn đá vào : V2=1800. (0,5 đ)
Thể tích của hòn đá: V= V- V=1200-600=600cm (1đ)
Câu 5. (2 điểm)
Khối lượng riêng của sữa:
M=400g=0.4kg
 V=320cm3 = 0,00032 m3
 Áp dụng công thức D=) (1 đ)
Trọng lượng riêng của sữa: 
d=10.D=1250.10=12500 N/m3 (1đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần18.doc