BÀI 25 – 26 : HIỆU ĐIỆN THẾ. HIỆU ĐIỆN THẾ GIỮA
HAI ĐẦU DỤNG CỤ ĐIỆN
I. Mục tiêu:
1. Biết được ở 2 cực của nguồn điện có sự nhiễm điện khác nhau và giữa chúng có 1 hiệu điện thế.
2. Nêu được đơn vị của hiệu điện thế là vôn ( V )
3. Sử dụng được vônkế để đo được hiệu điện thế giữa 2 cực để hở của pin hay acquy và xác định rằng hiệu điện thế này có giá trị bằng số vôn ghi trên vỏ.
4. Nêu được hiệu điện thế giữa 2 đầu bóng đèn bằng không khi không có dòng điện chạy qua.
5. Hiểu được hiệu điện thế giữa 2 đầu bóng đèn càng lớn thì dòng điện qua đèn có cường độ càng lớn.
6. Hiểu được mỗi dụng cụ điện sẽ hoạt động bình thường khi sử dụng với hiệu điện thế định mức có giá trị bằng số vôn ghi trên dụng cụ đó.
7. Sử dụng đuợc ampe kế để đo cường độ dòng điện và vônkế để đo hiệu điện thế giữa 2 đầu bóng đèn trong mạch điện kín.
Tuần 29 lê thế dũng Vật lí 7 Ppct 29 NS: 19/3/2010 BÀI 25 – 26 : HIỆU ĐIỆN THẾ. HIỆU ĐIỆN THẾ GIỮA HAI ĐẦU DỤNG CỤ ĐIỆN I. Mục tiêu: 1. Biết được ở 2 cực của nguồn điện có sự nhiễm điện khác nhau và giữa chúng có 1 hiệu điện thế. 2. Nêu được đơn vị của hiệu điện thế là vôn ( V ) 3. Sử dụng được vônkế để đo được hiệu điện thế giữa 2 cực để hở của pin hay acquy và xác định rằng hiệu điện thế này có giá trị bằng số vôn ghi trên vỏ. 4. Nêu được hiệu điện thế giữa 2 đầu bóng đèn bằng không khi không có dòng điện chạy qua. 5. Hiểu được hiệu điện thế giữa 2 đầu bóng đèn càng lớn thì dòng điện qua đèn có cường độ càng lớn. 6. Hiểu được mỗi dụng cụ điện sẽ hoạt động bình thường khi sử dụng với hiệu điện thế định mức có giá trị bằng số vôn ghi trên dụng cụ đó. 7. Sử dụng đuợc ampe kế để đo cường độ dòng điện và vônkế để đo hiệu điện thế giữa 2 đầu bóng đèn trong mạch điện kín. II. Chuẩn bị: Cả lớp: Một điện kế chứng minh 1 bĩng đèn và đế ,2 dây nối Mỗi nhóm HS: 4 pin trong hộp -1 vôn kế 1 bóng đèn -1 công tắc 7 đoạn dây -1 ampe kế 1 bút thử điện 3. Kiểm tra bài củ (1 ph) Nêu kí hiệu, đơn vị, dụng cụ đo cđdđ. Nguồn điện có tác dụng gì? Khi bóng đèn càng sáng thì CĐDĐ qua đèn như thế nào? III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung bài học A. Hoạt động 1: giới thiệu bài mới.(1 ph) Gv nhắc lại cuộc đàm thoại đầu bài để giới thiệu bài 25 Hoạt động 2: Tìm hiểu về hiệu điện thế và đơn vị đo.(4ph) - HĐT có tác dụng gì? Thông báo giữa 2 cực của nguồn điện có 1 hđt. Thống báo kí hiệu hđt : U, đơn vị V(vôn). KV : kilôvôn, mV : milivôn. 1KV = ?V, 1mV = ?V KV : kilôvôn, mV : milivôn. YC hs quan sát tranh vẽ các nguônø điện có ghi số vôn trả lời C1. C. Hoạt động 3 : Tìm hiểu về vôn kế(6ph) Vôn kế là gì ? Gv treo tranh 25.2 và 25.3 cho HS quan sát Cho HS lần lượt đọc to và tra lời các ý C2 Hd cách điều chỉnh kim của vôn kế. -Dừa trên hình 25.3 giới thiệu cách mắc vôn kế trong mạch điện đo HĐT Hoạt động 4: Đo hiệu điện thế giữa 2 cực của nguồn điện(12ph) GV treo tranh hình 25.3 Yc quan sát hvẽ 25.3 Yc HS thảo luận nhóm hoàn thành các mục từ 1 đến 5 trong đó +Thống báo kí hiệu của vôn kế và cho HS vẽ sơ đồ mạch điện +Cho HS xác định GHĐ và ĐCNN của vôn kế vàđiề chỉnh kim về 0 +Mắc mạch điện, lưu ý cách mắc vôn kế. +Hoàn thành bảng 2 +Hoàn thành C3 -Gv nhận xét kết quả của các nhóm Muốn đo hiệu điện thế 2 nguồn điện ta mắc vôn kế như thế nào với nguồn điện ? Hoạt động 5:Tìm hiểu hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn khi chưa mắc vào mạch điện.(3ph) -GV cho HS quan sát tranh vẽ một số dụng cụ điện hoặc mẩu vật có ghi số vôn định mức và đặt vấn đề như SGK -Cho HS đọc to TN1 và C1 -GV dùng điện kế chứng minh làm TN1 cho cả lớp quan sát và hoàn thành C1 . Hoạt động 6: Hiệu điện thế giữa 2 đầu bóng đèn khi mắc vào mạch điên.(12ph) -GV treo tranh 26.2 và cho HS đọc to TN2 YC HS mắc mạch địên như hình vẽ với nguồn điện 2 pin rồi nguồn 4pin. Lưu ý HS công tắc ở trạng thái mở Chỉnh sửa các thao tác cho từng nhóm. YC các nhóm thảo luận hoàn thành C2 và C3 rồi dán bảng nhóm lên bảng GV nhận xét kết quả Cho Hs đọc to Thông tin về HĐT định mức +Số vôn ghi trên dụng cụ điện được gọi là gì? +Mỗi dụng cụ điện hoạt động bình thường khi nào? +Số vôn ghi trên dụng cụ điện cho biết điều gì? -YC cá nhân HS hoàn thành C4 Hoạt động 7: sự tương quan giữa hiệu điện thế và sự chênh lệch mực nứơc.(3ph) Yc HS đọc to C5 và quan sát hvẽ 26.3 . Thảo luận điền vào chổ trống 1ph Cá nhân HS lần lược điền vào chỗ trống Hoạt động 8 .Củng cố dặn dò((3ph) Cho HS xếp hết tập vở -Số vôn ghi trên mỗi nguồn điện cho biết điều gì? -Dụng cụ nào đo HĐT?Đơn vị HĐT? -Số vôn ghi trên mỗi dụng cụ điện cho biết điều gì? -Cho HS đọc to 2 ghi nhớ Dăn dò +Học thuộc 2 ghi nhớ +Làm các bài tập phần Vận dụng +Đọc trước bài thực hành và soạn mẫu báo cáo xem lại bài 24 Quan sát và lắng nghe vấn đề - Trả lời câu hỏi -Nắm các thong tin 1V = 1000mV 1mV = 0.001V. 1KV = 1000V. -Cá nhân hoàn thành C1 -Quan sát hình vẽ trả lời C1. -Trả lời câu hỏi -Đọc toC2 và nắm TTin -Lần lượt trả lời C2 -Nắm cách điều chỉnh -Biết cách Mắc vôn kế đo HĐT(mắc song song với vật cần đo) -Quan sát hình 25.3 - chia công việc thảo luận hoàn thành Xác định GHĐ và ĐCNN Kiểm tra vôn kế,các chốt cắm. Mắc vôn kế song song 2 cực của nguồn điện. chốt (+) nối với cực dương, chốt (-) nối với cực âm của nguồn điện. -Hoàn thành C2 ,C3 Đưa ra cách mắc vôn kế song song với nguồn điện -Quan sát số vôn ghi trên các dụng cụ điện Quan sát gv biễu diễn TN1 -Cá nhân hoàn thành C1 -Quan sát tranh và lắng nghe TN2 -Mắc mạch điên26.2 -Ghi số liệu bảng 1 -Hoàn thành C3 trên bảng nhóm -Nắm ý nghĩa số vôn trên dụng cụ điện -Hoàn thành C4 -Thảo luận điền từ vào ô trống -Cá nhân lần lược điền từ -Trả lời các câu hỏi củng cố -Ghi lại các dăn dò I/ Hiệu điện thế:. Kí hiệu: U Đơn vị: Vôn . Kí hiệu: V -Đơn vị HĐT khác: KV(kilôvôn), mV(milivôn) -C1 II/ Vôn kế: -C2 + + + + + III/Đo HĐT giữa hai cực của nguồn điện khi mạch hở C3. Số vôn ghi trên vôn kế bằng số chỉ của vôn kế IV/Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn 1/Bòng đèn chưa được mắc vào mạch C1. 2/ Bóng đèn được mắc vào mạch điện C3. -không có -lớn(nhỏ)/lớn(nhỏ) C4. U=2.5V V/ Sự tương tự giữa HĐT và sự chênh lệch mức nước C5. a-chênh lệch mức nước/dòng nước b-Hiệu điện thế/dòng điện c- chênh lệch mức nước/hiệu điện thế/dòng điện GHI NHỚ:
Tài liệu đính kèm: