I. Mục tiêu:
1. Kiến thức :
- Nêu được ví dụ chứng tỏ dòng điện có năng lượng,
- Nêu được dụng cụ đo điện nang tiêu thụ là công tơ điện và mỗi số đếm của công tơ là 1 kwh.
- Chỉ ra được sự chuyển hoá các dạng năng lượng trong hoạt động của các dụng cụ điện như các loại đèn điện bà là, mồi cơm điện, quạt điện, máy bơm nước
- Vận dụng công thức : A = P. t = U.I.t để tính một đại lượng khi biết các đại lượng còn lại.
2. Kỹ năng :
- Phân tích tổng hợp kiến thức.
3. Thái độ :
- Ham học hỏi, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị :
- 1 công tơ điện.
- Bảng phụ ghi bảng 1.
III. Hoạt động dạy và học :
Tuần : 7 Tiết 13. Ngày soạn : Điện năng - công của dòng điện. I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : - Nêu được ví dụ chứng tỏ dòng điện có năng lượng, - Nêu được dụng cụ đo điện nang tiêu thụ là công tơ điện và mỗi số đếm của công tơ là 1 kwh. - Chỉ ra được sự chuyển hoá các dạng năng lượng trong hoạt động của các dụng cụ điện như các loại đèn điện bà là, mồi cơm điện, quạt điện, máy bơm nước - Vận dụng công thức : A = P. t = U.I.t để tính một đại lượng khi biết các đại lượng còn lại. 2. Kỹ năng : - Phân tích tổng hợp kiến thức. 3. Thái độ : - Ham học hỏi, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị : 1 công tơ điện. Bảng phụ ghi bảng 1. III. Hoạt động dạy và học : ổn định lớp : Kiểm tra bài cũ: Hs1 : Nêu phần ghi nhớ? Làm bài 12.2 SBT. Hs2 : Làm bài 12.5 SBT Bài mới : Gv : Đặt vấn đề như sgk. Hs : lắng nghe. Hoạt động của Gv và Hs Kiến thức cơ bản Gv : y/c hs làm việc theo nhóm thực hiện câu C1 Hs : Thực hiện . Gv : ? Điều gì chứng tỏ công cơ hộc được thực hiện trong hoạt động của các dụng cụ hay thiết bị này ? ? Điều gì chứng tỏ nhiệt lượng được cung cấp trong hoạt độngc ủa ccs dụng cụ hay thiết bị này ? Hs : Trả lời. Gv : chuẩn kiến thức. Gv : Yêu cầu hs hoạt động theo nhóm thực hiện câu C2 và điền vào bảng 1. Hs : Thực hiện. Gv : Treo bảng phụ Gv : yêu cầu đại diện nhóm trình bày. Hs : Đại diện nhóm trình bày Nhóm khác nhận xét. Gv : chuẩn kiến thức Gv : yêu cầu hs nêu kết luận và nhắc lại hiệu suet ở lớp 8. Gv : thông báo về công của dòng điện Gv : Đề nghị 1 vài hs nêu trước lớp mối quan hệ giữa công A và công suất P. Hs : Trả lời Gv : yêu cầu hs trình bày câu C5 Hs : Trình bày. Gv : chuẩn kiến thức. Gv : yêu cầu hs nghiên cứ thông tin trong mục 3 sgk. Hs : Hoạt động cá nhân nghiên cứu thông tin. Gv : yêu cầu hs làm câu C6 Hs : thực hiện. Gv : Theo dõi hs làm câu C6 Sau đó gọi 1 số hs cho biết số đếm của công tơ trong mỗi trường hợp ứng với lượng điện năng tiêu thụ là bao nhiêu ? Hs : trả lời. Gv : chuẩn kiến thức. Gv : yêu cầu hs làm câu C7, C8. Hs : thực hiện Gv : Gọi 2 hs lên bảng trình bày Hs : 2 hs lên bảng. Hs ạ làm, đối chiếu nhận xét. Gv : Chuẩn kiến thức. I. Điện năng : 1.Dòng điện có mang năng lượng. - Dòng điện có mang năng lượng vì nó có khả năng thực hiện công cũng như có làm thay đổi nhiệt năng của các vật. 2. Sự chuyển hoá điện thành các dạng năng lượng khác. 3.Kết luận. II. Công của dòng điện. Công của dòng điện. A= P.t = U.I.t U : Đo bằng vôn kế ( V) I : Đo bằng ampekế ( A ) t : Đo bằng giây. 1J = 1W. 1s = 1V .1A.1s 1KWh = 1000W . 3600s = 3600.000J = 3,6.106 J. Đo công của dòng điện . III. Vận dụng. C7: Bóng đèn sử dụng lượng điện năng là. A = 0,075.4 = 0.3 KWh. Số đếm của công tơ khi đó là 0,3 số. C8 : Lượng điện năng mà bếp điện sử dụng là. A = 1,5KWh = 54.106J Công suất của bếp điện là. P =1,5/2 KW = 0.75KW = 750W I = P/U 3,41 A. 4. Củng cố : Gv : ? Vì sao biết được dòng điện có năng lượng ? ? Năng lượng của dòng điện gọi là gì ? ? Công thức tính công của dòng điện ? ? Lượng điện sử dụng được đo bằng dụng cụ gì ? Hs : Trả lời. 5. Hướng dẫn về nhà. - Học thuộc phần ghi nhớ. - Làm bài tập trong sbt - Đọc trước bài 14 sgk. Tuần : 7 Tiết 14. Bài tập về công suất và điện năng sử dụng I.Mục tiêu Kiến thức Giải được các bài tập tính công suất điện và điện năng tiêu thụ đối với các dụng cụ điện được mắc nt và //. Kĩ năng Phân tích, tổng hợp kiến thức Kĩ nă3ng giải bài tập định lượng. Thái độ : cẩn thận, trung thực. Chuẩn bị. Hoạt động dạy - học. ổn định lớp. Bài mới. Hoạt động của Gv và Hs Kiến thức cơ bản Gv: Y/c Hs làm bài tập 1 Hs: Hoạt động cá nhân thực hiện Gv: Nếu Hs gặp khó khăn thì Gv gợi ý Viết công thức tính R theo U, I Viết công thức tính P Viết công thức tính A theo P, t Một số đếm của công tơ tương ứng là bao nhiêu Gv: Y/c Hs làm bài tập 2 Hs: thực hiện Gv: Gọi 1 Hs lên bảng làm Hs: 1 Hs lên bảng thực hiện Hs ạ làm, đối chiếu, nhận xét Gv: Nếu Hs gặp khó khăn thì Gv gợi ý ? Đèn sáng bình thường thì dòng điện chạy qua ampekế có cường độ là bao nhiêu. ? Số chỉ của nó là bao nhiêu Hs: trả lời ? Khi đó I chạy qua biến trở có I bằng bao nhiêu và hiệu điện thế đặt vào biến trở có trị số là bao nhiêu ? Tính điện trở Rtd của biến trở theo ct nào Hs: Trả lời ? Dòng điện chạy qua đoạn mạch có cường độ là bao nhiêu ? Từ đó tính Rtd của đoạn mạch ? Tính Rđ khi đó và từ đó tính điện trở Rbt của biến trở Hs: Trả lời Gv: Chuẩn kiến thức Gv: Y/c Hs làm bài tập 3 Hs: thực hiện Gv: Gọi 1 Hs lên bảng làm Hs: 1 Hs lên bảng thực hiện Hs ạ làm, đối chiếu, nhận xét Gv: hướng dẫn Hs còn chưa làm được ? U của đèn, bàn là, ổ điện là bao nhiêu Hs: Trả lời ? Để đèn, bàn là hoạt động bình thường thì chúng phải được mắc ntn với ổ điện Từ đó vẽ sơ đồ mạch điện ? Để tính R1 của đèn, R2 của bàn là ta sử dụng công thức nào Hs: trả lời ? Tính I1 và I2 của đèn và bàn là Suy ra : I= I1+ I2 Rtđ= Gv: y/c Hs làm phần b Hs: thực hiện Bài tập 1 Tóm tắt U = 220V I = 341mA = 0,341A a, R=? b, A=? N=? Giải R = = = 645W P = U.I = 220.0,341= 75W A = P.t= 75.4.30.3600= 32400000J N= = 9 số Bài tập 2 Tóm tắt 6V- 3W U= 9V a, Ia= ? b, Rbt = ? Pbt = ? c, Abt= ? Atm= ? Giải a, Đèn sáng bình thườngđUĐ= 6V Mà U= UĐ+ Ubt đP= U.IđI= = = 0,75A b, U= UĐ+ Ubt đ Ubt= U - UĐ= 9-6=3V đRbt= = = 4W đRbt= 4W P= I2. R= 0,752.4= 2,25W c, Abt= Ubt.I.t= 3.0,75.600= 1350J A= U.I.t= 9.0,75.10.10= 4050J Bài tập 3 Tóm tắt Bóng đèn 220V- 100W Bàn là 220V- 1000W U= 220V a, Vẽ sơ đồ mạch điện b, A= ? Giải a, P= U.I1đI1= = 0,4545(A) đR1= = = 484W P2= U.I2 đI2= = = 4,5454A R2= = = 48,4W Vây: Rtd= = 44W b, Ta có I= I1+ I2đI= 5A Vậy: A= 52.44.3600= 3960000J= 1,1KWh Tổng kết Gv nhận xét giờ học Gv nhấn mạnh khắc sâu kiến thức P= U.I= I2.R A= P.t= U.I.t Hướng dẫn về nhà Làm bài tập trong sbt. Chuẩn bị mẫu báo cáo thực hành bài 15 sgk Ngày ........tháng........năm 2008 Ký duyệt
Tài liệu đính kèm: