Hướng dẫn chuẩn kiến thức, kỹ năng Tiếng Anh 9

Hướng dẫn chuẩn kiến thức, kỹ năng Tiếng Anh 9

Hết lớp 9, học sinh có khả năng sử dụng những kiến thức tiếng Anh đã học trong phạm vi chương trình để:

Nghe:

 Nghe hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết các đoạn độc thoại / hội thoại có độ dài khoảng 100-120 từ trong phạm vi các nội dung chủ điểm đã học trong chương trình.

Hiểu được các văn bản ở tốc độ tương đối chậm.

Nói:

 Hỏi - đáp, miêu tả, kể, giải thích, trình bày, nhận xét, quan điểm cá nhân về các thông tin liên quan đến cá nhân, các hoạt động học tập, sinh hoạt hàng ngày.

Thực hiện một số chức năng giao tiếp cơ bản: nói hoạt động theo thói quen, đưa ra gợi ý, đưa ra cách thuyết phục,.

 

doc 14 trang Người đăng thanh toàn Lượt xem 3013Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Hướng dẫn chuẩn kiến thức, kỹ năng Tiếng Anh 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG
MÔN TIẾNG ANH 9
A. KHÁI QUÁT VỀ CÁC CHỦ ĐIỂM
Chương trình môn tiếng Anh trung học được xây dựng dựa vào quan điểm chủ điểm. Các chủ điểm giao tiếp được coi là cơ sở lựa chọn nội dung giao tiếp và các hoạt động giao tiếp, qua đó chi phối việc lựa chọn, sắp xếp nội dung ngữ liệu. Sáu chủ điểm xuyên suốt chương trình là: 
1. Personal information	
2. Education
3. Community
4. Nature
5. Recreation	
6. People and places
B. KHÁI QUÁT VỀ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT
Hết lớp 9, học sinh có khả năng sử dụng những kiến thức tiếng Anh đã học trong phạm vi chương trình để:
Nghe: 
Nghe hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết các đoạn độc thoại / hội thoại có độ dài khoảng 100-120 từ trong phạm vi các nội dung chủ điểm đã học trong chương trình.
Hiểu được các văn bản ở tốc độ tương đối chậm. 
Nói:
Hỏi - đáp, miêu tả, kể, giải thích, trình bày, nhận xét, quan điểm cá nhân về các thông tin liên quan đến cá nhân, các hoạt động học tập, sinh hoạt hàng ngày.
Thực hiện một số chức năng giao tiếp cơ bản: nói hoạt động theo thói quen, đưa ra gợi ý, đưa ra cách thuyết phục,...
Đọc:
Đọc hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết các văn bản với độ dài khoảng 150-180 từ, xoay quanh các chủ điểm có trong chương trình.
Hiểu các loại dấu chấm, ngắt câu và các thành tố liên kết trong văn bản đã học trong chương trình.
Viết:
Viết có gợi ý (theo mẫu ) đoạn văn có độ dài khoảng 80-100 từ về nội dung liên quan đến các chủ điểm đã học hoặc để phục vụ các nhu cầu giao tiếp cá nhân và xã giao đơn giản như điền vào các phiếu cá nhân, viết tin nhắn, lời mời, viết thư cho bạn. 
C. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG 
Trọng tâm kiến thức, kĩ năng
CHỦ ĐIỂM (Theme)1: You and me
UNIT 1
Topics: 
Friends & Pen pals
Competencies : 
 Introducing people
 Making and responding to introduction
Skills: 
Speaking
- Make and respond to introductions
Listening
Listen to monologues / dialogues within 130-150 words for general or detailed information 
Reading
Read passages within 150-180 words for general or detailed information 
Writing
Write an exposition of 80-100 words from picture and word cues
Grammar
 Past simple: regular and irregular verbs
 To talk about a past action or event that is finished.
 Past simple form of regular and irregular verbs in the past (adding –ed)
- Used to (review)
Past simple with wish
Vocabulary:
- Words to describe the geography of a country: 
 climates, population, religions, languages, social customs, habits
UNIT 2
Topic: Clothing
Competences: Asking and responding to questions on personal preferences
 Asking for and giving information 
Speaking
- Ask and respond to questions on personal reference
Speaking
Listening
Listen to monologues / dialogues within 130-150 words for general or detailed information 
Reading
Read passages within 150-180 words for general or detailed information 
Writing
Write an argument letter with a frame using suggested ideas or word cues
Language focus:
Present perfect: to talk about an action or a state which began in the past and continues to the present.
The passive ( review ): be + past participle
Vocabulary:
- Words about clothing: types/ styles, colours, fashions, material, designs 
CHỦ ĐIỂM (Theme)2: Education
UNIT 3
Topic : Countryside 
Competencies: Describing the countryside
 Asking for and giving information about life and activities in the countryside.
Skills: 
Speaking
- Ask for and give information about the geography 
 of one’s home country
- Describe directions / location
Listening
Listen to monologues / dialogues within 130-150 words for general or detailed information. 
Reading
Read passages within 150-180 words for general or detailed information 
Writing
- Talk about a picnic to the country
Language focus:
Modals: could, would (review)
Prepositions of time
 Adverb clause of result : so (to talk about the result of an action)
Vocabulary:
- Words to describe the country/ a trip to the 
 country: natural landscapes, location, direction, outing activities
UNIT 4
Topic: Learning a foreign language
Competencies: 	Expressing opinions
 	Seeking information for learning a foreign language.
 Giving advice to someone.
Skills: 
Speaking
- Ask for and give information about language study /
 language courses
- Express opinions / preferences
- Talk about methods of study
Listening
Listen to monologues / dialogues within 100-120 words for general or detailed information 
Reading
Read passages within 150-180 words for general or specific information 
Writing
Write a letter of enquiry within 80-100 words following a model and an outline given 
Language focus:
	- “if ” with modal verbs: must, have to, should, might, ought to
(to talk about conditions and results)
 - direct and reported speech: statements and questions 
 Vocabulary:
- Words to describe school settings, study, courses, school life
- Words to talk about language study: time-tables,
 courses, subjects, ways of learning, learning 
 activities
CHỦ ĐIỂM (Theme)3: Community
UNIT 5
Topic: the media
Competencies : Expressing agreement and disagreement
 Asking for and giving opinions
Skills: 
Speaking
- Ask for and give opinions 
- Express agreement and disagreement
- Talk about the development and the use of the media, especially the Internet
Listening
Listen to monologues / dialogues within 130-150 words for general or specific information 
Reading
Read passages within 150-180 words for general or detailed information 
Writing
Write a passage within 80-100 words expressing opinions based on a model and guidelines given
Language focus: 
 Tag questions
Gerunds after some verbs: like doing, enjoy doing
Vocabulary:
- Words to talk about the media: history, 
 development, different uses
- Words to express opinions about the media: like,
 dislike, advantages, disadvantages
CHỦ ĐIỂM (Theme) 4: Nature
UNIT 6 
Topic: The environment
Competencies : Expressing reasons
Persuading
Writing a lerter of complaint
Speaking
- Ask for and give reasons
- Persuade
- Talk about the problems of environment pollution and solutions to the problems 
Listening
Listen to monologues / dialogues within 100-120 words for general or detailed information 
Reading
Read passages within 150-180 words for general or detailed information 
Writing
Write a letter of complaint within 80-100 words based on frame and idea cues.
Language focus: 
Adjectives and adverbs	
Adverb clause of reason : 	
Adjective + that clause
Vocabulary:
Words to talk about the environment around 
 students' life: problems, conservation activities, 
 solutions, activities to protect the environment
UNIT 7
 Topic: Saving energy
Competencies: 
Making and responding to requests
Expressing opinions on saving energy
Preparing a simple speech
Skills: 
Speaking
- Talk about the problems of energy waste and solutions to the problems
- Make and respond to suggestions 
Listening
Listen to monologues / dialogues within 100-120 words for general or detailed information 
Reading
Read passages within 150-180 words for general or detailed information
 Writing
Write a passage or a speech within 80-100 words based on frame and idea cues
Language focus:
Connectives:
and, but, so, or, therefore, however
Phrasal verbs:
turn off, turn on, look for, look after
Suggestions:
suggest + V-ing
suggest (that) + S + should
Vocabulary:
- Words to talk about energy waste problems 
 around students’ life and solutions to save energy
CHỦ ĐIỂM (Theme)5: Recreation
UNIT 8 
Topic: 
 Celebrations & festivals
Competencies : 
 Giving and responding to complements
 Describing events
 Expressing opinions
 Writing a letter to a friend
Skills: 
Speaking
- Give and respond to compliments
- Describe events
- Talk about popular celebrations in Viet Nam and in 
 other countries
- Express opinions on different events
Listening
Listen to monologues / dialogues within 130-150 words for general or specific information 
Reading
Read passages within 150-180 words for general or detailed information
 Writing
Write a letter to a pen pal within 80-100 words based on outline and ideas cues given
Language focus:
 - Relative clauses
- Adverb clause of concession
Vocabulary:
Words to talk about Celebrations & festivals	
UNIT 9
Topic: Natural Disasters
Competencies: 
Expressing personal opinions 
Making use of relative pronouns in adjective clauses
Inventing a simple story on disasters and climate
Skills: 
Speaking
- Make predictions
- Talk about the weather forecast
- Describe events 
Listening
Listen to monologues / dialogues within 100-120 words for general or specific information 
Reading
Read passages within 150-180 words for general or specific information 
Writing
Write a story of 80-100 words based on picture / word cues or prompts
Language focus:
Relative pronouns: who, that, which
Relative clauses: defining and non-defining
Vocabulary:
- Words to talk about natural disasters: 
 earthquakes, tidal waves, typhoons, volcanoes, 
 tornadoes, snow storms, 
- Words to talk about the weather forecast and 
 preparations for natural disasters
CHỦ ĐIỂM (Theme) 6: People and places	
UNIT 10 
Topics: 
- Life on other planets
Competencies : 
 Talking about possibility
 Seeking information
Skills: 
Speaking
- Talk about assumptions
- Talk about possibility
- Name and describe natural disasters
Listening
Listen to monologues / dialogues within 100-120 words for general or specific information 
 Reading
Read passages within 150-180 words for general or specific information 
Writing
Write a story an exposition within 80-100 words based on picture / word cues or prompts
 Language focus:
 - Conditional sentences type 1 
- Conditional sentences – type 2
- May & might for possibility
Vocabulary:
- Words to talk about life on other planets
- Words to describe UFOs and other alien events
 on the Earth and other planets
2. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN SGK TIẾNG ANH LỚP 9
Unit 1. Tổng số 5 tiết
Mục tiêu: Học sinh có thể:
	- Đọc lấy thông tin chính về một quốc gia.
- Tự giới thiệu bản thân và đáp lại lời giới thiệu của người khác.
- Nghe chọn tranh đúng theo nội dung bài.
	-Viết thư kể việc đi thăm họ hàng/bạn bè ở nơi xa.
Ngôn ngữ :
	- The simple past
	- 'wish' with simple past
Từ vựng:
	- Từ, cụm từ mô tả, nói về một địa danh, thành phố và kể lại một chuyến đi thăm một thành phố/ địa danh:
	be impressed by; 
	be devided into 
	be seperated by
	be widely spoken
	correspond; pray ; seem; depend on
mausoleum, temple, mosque, atmosphere, peaceful, busy, modern,
 - Association of South East Asian Nations (ASEAN)
Lưu ý: Phần điều chỉnh yêu cầu cần đạt:
	- Bài Read 5: Với học sinh yếu, yêu cầu sau khi đọc điền được các thông tin về Malaysia (bài tập a). Học sinh khá, giỏi có thể dựa vào các ý đó để nói những nét chính về đất nước Malaysia và Việt Nam.
	- Bài Write 6: Với lớp học sinh yếu, G/v cung cấp từ gợi ý nhiều hơn ở phần chuẩn bị cho hoạt động viết như có dàn ý, cung cấp từ để học sinh có thể dễ dàng đặt câu và nối câu theo dàn bài đã cho.
Unit 2. Tổng số 6 tiết
Mục tiêu: Học sinh có thể:
	- Đọc lấy thông tin chính về trang phục (như chiếc 'ao dài' truyền thống của phụ nữ Việt Nam và về chiếc quần bò/jeans thông dụng).
- Hỏi và trả lời về sở thích trang phục và nêu lí do.
- Nghe mô tả trang phục và chọn tranh phù hợp nội dung bài.
	-Viết về quan điểm của bản thân về việc học sinh nên mặc đồng phục hay trang phục khác trong nhà trường.
Ngôn ngữ :
	- The present perfect
	- The passive voice
Từ vựng:
	- Từ chỉ trang phục:, T-shirt, suit, skirt, coat, jacket, nightclothes, pullover, school uniform, trousers, jeans,...
	- Tính từ mô tả trang phục: casual, formal, short-sleeved, striped, faded, plain, traditional, pattern, unique, cotton,...
	be made from, wear out, prefer,... 
	- Từ trình bày quan điểm, lập luận về một vấn đề: 
	In my opinion, I think....
	Firstly,...
	Secondly,...
	Finnally, ...
	Therefore, In conclusion, ...
Lưu ý: Phần điều chỉnh yêu cầu cần đạt:
	- Bài đọc 5: Với học sinh yếu, yêu cầu nắm được ý chính về trang phục quần Jeans: về chất liệu, độ bền, giá, thuận tiện khi làm việc, là mốt của thanh niên,...
	- Bài viết 6: Với học sinh yếu, dành nhiều thời gian đọc hiểu dàn ý bài viết và bài viết mẫu a). Giáo viên hướng dẫn học sinh viết dàn ý chi tiết cho bài viết b). Học sinh viết câu và hoàn thành bài viết theo dàn ý đã xây dựng.
	Phần tự học:
	- Các bài tập trong Language focus có thể chỉ làm 1/2 số lượng trên lớp, chọn câu điển hình hoặc khó để chữa chung số còn lại có thể cho về nhà thay bài tập làm ở nhà.
Unit 3. Tổng số 6 tiết 
Mục tiêu: Học sinh có thể:
	- Đọc hiểu đoạn văn về chuyến đi chơi về vùng nông thôn.
- Hỏi và trả lời các câu hỏi về làng quê dựa vào các câu hỏi gợi ý sau đó hỏi và nói về làng quê của bản thân.
- Nghe mô tả một làng quê và điền thông tin vào vị trí phù hợp trong bản đồ.
- Viết về một chuyến dã ngoại ở nông thôn dựa vào các từ gợi ý.
Ngôn ngữ :
	- 'wish' + could
	- Preposition of time
	- Adverbial clauses of result
Từ vựng:
	plow, join, reach, collect, pick up,...
	countryside, picnic, buffalow, paddy fields, banyan tree, journey, maize, farmer, part-time, snack, ...
	as soon as, so, ...
Lưu ý: Phần điều chỉnh yêu cầu cần đạt:
	Bài nghe 4 có yêu cầu cao. Với đối tượng là học sinh yếu, giáo viên có thể điều chỉnh bài tâp nghe cho dễ hơn. Ví dụ : - Nghe điền một hoặc hai từ thiếu vào chỗ trống của lời trong Tapescript.
Unit 4. Tổng số 6 tiết 
Mục tiêu: Học sinh có thể:
	- Đọc lấy thông tin cụ thể về một khoá học.
	- Đưa lời khuyên hoặc thuyết phục ai làm gì.
	- Nghe chọn thông tin đúng/sai.
 -Viết thư yêu cầu thông tin về một khoá học dựa vào dàn bài gợi ý đã cho.
Ngôn ngữ :
	- Conditional sentence type1
	- If + modal verbs
	- Reported speech
Từ vựng:
	- examiner, oral examination, aspect, skill, course, candidate, scholarship, advertisement, details, request,... 
	- available, useful, well-qualified, beginner/intermediate/advanced, formal/informal,...
	- work for, attend, improve, award, persuate, experience, offer, supply, ...
Lưu ý: Phần điều chỉnh yêu cầu cần đạt:
- Bài nghe 4. Với học sinh yếu, g/v làm hoạt động Pre-listening dẫn dắt giải thích từ và đoán về nội dung bài nghe nhiều hơn.
- Bài viết: Học sinh trung bình yếu: chỉ yêu cầu: đọc hiểu bài mẫu a) và gạch dưới được cấu trúc/thành phần của thư yêu cầu. Bài viết b) dành cho học sinh khá giỏi. 
Unit 5. Tổng số 5 tiết 
Mục tiêu: Học sinh có thể:
- Đọc lấy thông tin về các phương tiện thông tin đại chúng và về những tiện ích của mạng internet trong cuộc sống ngày nay.
- Hỏi, trả lời về chương trình TV yêu thích và trình bày ý kiến của bản thân về một vấn đề nào đó.
- Nghe điền thông tin về lich sử ra đời của các phương tiện thông tin đại chúng.
- Viết về những tiện ích của mạng internet.
Ngôn ngữ :
	- Question tag
	- Gerund after some verbs
Từ vựng:
	- invent, shout, appear, guess, respond, communicate, deny, get access to, explore, surf,... 
	- media, variety, channel, documentary, telegraph, journalism, means, benefit, website, force, ...
	- interractive, convinient, violent, major, time-consuming, informative, electronic,... 
Lưu ý: Phần điều chỉnh yêu cầu cần đạt:
	- Bài Writing 6: với học sinh yếu, g/v gợi ý để h/s lấy được thông tin hoặc dẫn dắt để h/s tìm ý phát triển 3 câu chính của bài viết. Tuy nhiên để viét thành đoạn văn với những ý đã cho cũng rất khó với h/s, do đó g/v có thể cung cấp nhiều từ hơn để h/s có thể đặt thành câu và nối các câu tạo thành bài viết. Nói cách khác là giỏo viờn cung cấp nhiều từ gợi ý hơn cho bài viết này. 
Unit 6. Tổng số 5 tiết 
Mục tiêu: Học sinh có thể:
	- Đọc lấy thông tin về làm sạch môi trường, đọc hiểu bài thơ về môi trường.
	- Thuyết phục người đối thoại thực hiện hành động nào đó nhằm bảo vệ môi trường.
	- Nghe nói về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường.
	- Viết thư phàn nàn theo những gợi ý đã cho. 
Ngôn ngữ :
	- Adverbs and adjectives
	- Adverb clauses of reason
	- Adjective + that clause
	- Conditional sentence type 1.
Từ vựng:
	-deforestation, garbage dump, pesticides, regulation, sewage, foam, woods,...
	- spray, wrap, dissolve, recycle, reuse, harm, pump, drop, litter, end-up, spoil, float,...
	-disappointed, raw, guilty, delibrate, silly, ...
Lưu ý: Phần điều chỉnh yêu cầu cần đạt:
	- Bài nghe 4 với học sinh yếu có thể điều chỉnh cho nghe và điền từ thiếu vào chỗ trống hoặc nghe và xác định một số từ có trong bài nghe.
	- Bài Writing 6: Với học sinh yếu, g/v có thể cho học sinh đọc kĩ phần bài mẫu a) sau khi đã sắp xếp đúng thứ tự của bức thư phàn nàn về việc vứt rác bừa làm ô nhiễm môi trường. Phần b): G/v cho thêm gọi ý từ của các câu trong bức thư để học sinh tạo câu theo các từ gợi ý.
	Phần tự học:
	- Language focus 1. 
Unit 7. Tổng số 6 tiết 
Mục tiêu: Học sinh có thể:
	- Đọc hội thoại về chủ đề tiết kiệm năng lượng, đọc hiểu một đoạn văn ngắn để xác định nội dung chính và trả lời các câu hỏi kiểm tra mức độ hiểu bài.
	- Nêu gợi ý, đề xuất giải pháp tiết kiệm năng lượng và đáp lại (tán thành hoặc phản đối) các đề xuất, gợi ý.
	- Nghe thông tin về năng lượng mặt trời, xác định thông tin đúng/sai.
	- Soạn thảo một bài diễn văn đơn giản theo từ và cấu trúc của dàn bài gợi ý.
Ngôn ngữ :
	- Connectives: and, but, becáue, or, so, therefore, however
	- Phrasal verbs: turn off, turn on, look for, look after, go on,
	- Make suggestions: suggest+verb-ing, suggest (that) + S +should
Từ vựng:
	- reduce, suggest, drip, turn off, provide, save, replace, label, conserve, collect, ...
	- plumber, crack, pipe, shower, faucet, power, resource, consumer, innovation, appliance, efficiency,...
	- recent, enormous, solar, nuclear, ordinary, ultimately, solid ,...
Unit 8. Tổng số 5 tiết 
Mục tiêu: Học sinh có thể:
	- Đọc đoạn văn nói về ngày lễ cuả một số nước và xác định thông tin cụ thể trong bài.
	- Đưa lời khen và đáp lại lời khen
	- Nghe bài hát 'Auld Lang Syne' và điền thông tin vào chỗ trống.
	- Viết thư cho bạn chia sẻ quan điểm là cần có một ngày lễ dành cho cha và một ngày lễ dành cho mẹ ở Việt Nam.
Ngôn ngữ :
	- Relative clause
	- Adverb clause of concession
Từ vựng:
	- occur, decorate, live apart, be together, lose heart, distinguish, celebrate, crowd, nominate, congratulate, enhance, ...
	- Lunar New Year, festival, slavery, parade, complement, parade, occasion, tear, hug, gift, ...
	- effective, ancient, sticky, generous,.... 
	- though, even though, although
Lưu ý: Phần điều chỉnh yêu cầu cần đạt:
	- Bài Writing 6: Với học sinh trung bình, có thể điều chỉnh bài tập này theo cách cho đặt câu dựa vào các từ gợi ý.
Unit 9. Tổng số 5 tiết 
Mục tiêu: Học sinh có thể:
	- Đọc hội thoại, đoạn văn về các thảm hoạ thiên nhiên và làm các bài tập xác định thông tin đúng/sai, hoàn thành các câu theo nội dung của bài đọc.
	- Đưa ra các gợi ý, đề xuất về những việc nên làm để chuẩn bị khi sắp có bão nhiệt đới.
	- Nghe về cách sống ở những khu vực có động đất và sử dụng thông tin điền vào bảng.
	- Viết hoàn thành câu truyện theo tranh và từ gợi ý.
Ngôn ngữ :
	- Relative pronouns
Từ vựng:
	- turn up, expect, trust, laugh, can, tie, blow, damage, fall down, place, block, check, colapse, hit, predict, erupt, pass,lift, shine,...
	- forcast, thunderstorm, coast, highland, delta, candle, ladder, rope, typhoon, roof, earthquake, tidal, eruption, funnel, tornado, ...
	servere, heavy, tropical ....	
Lưu ý: Phần điều chỉnh yêu cầu cần đạt:
	- Bài nghe 4: với học sinh yếu, giáo viên lấy phần Tapscript thiết kế bài tập cho học sinh nghe và điền từ thiếu vào chỗ trống.
- Bài đọc 5: có chủ đề khó, giáo viên cung cấp từ mới để giúp việc đọc hiểu, không đặt yêu cầu kiểm tra, đánh giá.
Unit 10. Tổng số 5 tiết 
Mục tiêu: Học sinh có thể:
	- Đọc lấy thông tin về chuyến du hành trên vũ trụ.
	- Hỏi và nêu phỏng đoán về sự tồn tại của các vật trên vũ trụ và trên hành tinh khác.
	- Nghe mô tả về đời sống trên mặt trăng và nắm thông tin chính.
	- Viết giải thích và lập luận đưa dẫn chứng về sự tồn tại của UFOs.
Ngôn ngữ :
	- Modals: may, might,
	- Conditional type 1 and 2
Từ vựng:
	- object, strange, spacecraft, planet, alien, evidence, step, minarel,
	- exit, capture, examine, mistake,not, describe, orbit, disappear,
	- impossible, another, plate-like, sparkling, as well as, aboard
Lưu ý: Phần điều chỉnh yêu cầu cần đạt:
	- Bài nghe 4 dài và khó với học sinh trung bình yếu, giáo viên có thể điều chỉnh yêu cầu thấp hơn như nghe điền từ thiếu vào chỗ trống.
	- Bài Write 6: có thể điều chỉnh bài viết cho dễ hơn với học sinh trung bình, ví dụ như : Hãy tưởng tượng tình huống em đựơc mời đi du lịch trên vũ trụ, dựa vào bài Read 5, viết về việc em sẽ phải chuẩn bị gì cho chuyến đi.

Tài liệu đính kèm:

  • docEngilsh 9 (1).doc