Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Tuần 17, 18 - Năm học 2022-2023 - Mai Hoàng Sanh

Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Tuần 17, 18 - Năm học 2022-2023 - Mai Hoàng Sanh
docx 13 trang Người đăng Tự Long Ngày đăng 28/04/2025 Lượt xem 17Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Tuần 17, 18 - Năm học 2022-2023 - Mai Hoàng Sanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trường THCS Đồng Khởi Mai Hoàng Sanh 
Ngày soạn: 22/12/2022 Ngày dạy: 29/12/2022
 Tiết 37
 ÔN TẬP HỌC KỲ I
 ( Giải đề cương phần Hình học)
Ngày soạn: 22/12/2022 Ngày kiểm tra: Theo lịch
 Tiết 38
 KIỂM TRA HỌC KỲ I
 Trường THCS Đồng Khởi MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
 Tổ Toán – Thể Dục Môn: Toán 7 (KNTTVCS)
 ĐỀ 1 Năm học: 2022 - 2023
 Mức độ đánh giá
 Tổng % 
 Thông Vận 
 Nhận biết điểm
 TT Chương Nội dung/đơn vị kiến thức hiểu dụng
 TNKQ TL TL TL
 Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu 1 câu
 tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số 
 Số hữu tỉ (0,25đ)
 1 hữu tỉ 12,5%
 (1,25 điểm)
 1 câu
 Phép tính với số hữu tỉ
 (1,0đ)
 2 câu 1 câu
 Căn bậc hai số học
 2 Số thực (0,5đ) (1,0đ)
 22,5%
 (2,25 điểm) 3 câu
 Số vô tỉ. Số thực
 (0,75đ)
 Góc ở vị trí đặc biệt, tia phân 1 câu 1 câu
 Góc, đường giác (0,25đ) (1,0đ)
 3 thẳng song song 25%
 Hai đường thẳng song song. 1 câu 1 câu
 (2,5 điểm) Tiên đề Euclid về đường thẳng 
 song song (0,25đ) (1,0đ)
 Tam giác bằng 
 Tam giác. Tam giác bằng nhau. 2 câu 1 câu 1 câu
 4 nhau 25%
 Tam giác cân. (0,5đ) (1,0đ) (1,0đ)
 (2,5 điểm)
 Thu thập và biểu 
 Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên 2 câu 1 câu
 5 diễn dữ liệu 15%
 bảng, biểu đồ (0,5đ) (1,5đ)
 (1,5 điểm)
 12 câu 2 câu 3 câu 2 câu 19 câu
 Tổng
 (3,0 đ) (2,0đ) (3,0đ) (2,0đ) (10 đ)
 Tỉ lệ % 50% 30% 20% 100%
KHBD ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC: 2022 - 2023 Trang 117 Trường THCS Đồng Khởi Mai Hoàng Sanh 
 Trường THCS Đồng Khởi BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ
 Tổ Toán – Thể Dục ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
 ĐỀ 1 Môn: Toán 7 (KNTTVCS)
 Năm học: 2022 – 2023
 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
 Đơn vị 
 TT Chương Mức độ đánh giá
 kiến thức Thông 
 Nhận biết Vận dụng
 hiểu
 Nhận biết:
 – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được 
 Tập số 1
 ví dụ về số hữu tỉ.
 hữu tỉ (TN1)
 – Nhận biết được số đối của một số hữu 
 tỉ.
 Thông hiểu:
 – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số 
 mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số 
 Số hữu 
 tính chất của phép tính đó (tích và thương 
 1 tỉ
 của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của 
 Phép tính luỹ thừa).
 1
 với số – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép 
 (TL13b)
 hữu tỉ tính, quy tắc dấu ngoặc vế trong tập hợp 
 số hữu tỉ.
 Vận dụng cao:
 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn 
 (phức hợp, không quen thuộc) gắn với 
 các phép tính về số hữu tỉ.
 2
 Căn bậc Nhận biết:
 (TN2;3)
 hai số – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai 
 1
 học số học của một số không âm.
 (TL13a)
 Nhận biết:
 – Nhận biết được số thập phân hữu hạn 
 2 Số thực
 và số thập phân vô hạn tuần hoàn.
 Số vô tỉ, 
 – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập 3
 số thực
 hợp các số thực. (TN4;5;6)
 Vận dụng:
 – Thực hiện được ước lượng và làm tròn 
 số căn cứ vào độ chính xác cho trước.
 Nhận biết:
 Góc, – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc 1
 Góc ở vị 
 đường biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh). (TN7)
 trí đặc 
 3 thẳng – Nhận biết được tia phân giác của một 
 biệt, tia 
 song góc. 1
 phân giác
 song – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác (TL15a)
 của một góc bằng dụng cụ học tập
KHBD ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC: 2022 - 2023 Trang 118 Trường THCS Đồng Khởi Mai Hoàng Sanh 
 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
 Đơn vị 
 TT Chương Mức độ đánh giá
 kiến thức Thông 
 Nhận biết Vận dụng
 hiểu
 Nhận biết:
 – Nhận biết được tiên đề Euclid về 
 Góc, Hai đường thẳng song song.
 đường đường Thông hiểu:
 1 1
 3 thẳng thẳng – Mô tả được một số tính chất của hai 
 (TN8) (TL15b)
 song song đường thẳng song song.
 song song. – Mô tả được dấu hiệu song song của 
 hai đường thẳng thông qua cặp góc 
 đồng vị, cặp góc so le trong.
 Nhận biết:
 – Nhận biết được khái niệm hai tam giác 
 bằng nhau.
 Tam 
 – Nhận biết được đường trung trực của 
 giác. 
 một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của 
 Tam Tam giác 
 đường trung trực.
 giác bằng 2 1 1
 4 Vận dụng:
 bằng nhau. (TN 9;10) (TL16b) (TL16a)
 – Diễn đạt được lập luận và chứng minh 
 nhau. Tam giác 
 hình học trong những trường hợp đơn 
 cân. 
 giản (ví dụ: lập luận và chứng minh 
 được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc 
 bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên 
 quan đến tam giác,...).
 Nhận biết:
 – Nhận biết được những dạng biểu diễn 
 Thu Mô tả và 
 khác nhau cho một tập dữ liệu.
 thập và biểu diễn 
 Thông hiểu: 2 1
 5 biểu dữ liệu 
 – Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng (TN11;12) (TL14)
 diễn dữ trên bản, 
 biểu đồ thống kê: biểu đồ hình quạt tròn 
 liệu biểu đồ
 (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line 
 graph).
 Tổng số câu 14 câu 3 câu 2 câu
 Tỉ lệ % 50% 30% 20%
KHBD ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC: 2022 - 2023 Trang 119 Trường THCS Đồng Khởi Mai Hoàng Sanh 
 Trường THCS Đồng Khởi ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
 Tổ Toán – Thể Dục Môn: Toán 7
 ĐỀ 1 Thời gian làm bài: 60 phút
 Năm học: 2022 – 2023
I.TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Em hãy chọn 1 câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi rồi ghi kết quả vào tờ giấy làm bài.
 3
Câu 1: Số đối của là?
 4
 3 4 3 4
 A. B. C. D. 
 4 3 4 3
Câu 2: Kết quả phép tính ( 16)2 là:
 A. – 16 B. 16 C. – 4 D. 4
Câu 3: Thứ tự nào sau đây đúng:
 A. 5 0 5 B. 5 5 0 . C. 0 5 5 . D. 0 5 5 .
Câu 4: Tập hợp các số thực được kí hiệu là
 A. ¢ B. I C. ¤ D. ¡
Câu 5: Trong các số sau đây số nào là số vô tỉ?
 A. 121 B. 0,121212... C. 0,010010001.... D. - 3,12(345)
Câu 6: Trong các phân số sau đây, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
 15 15 15 15
 A. B. C. D. 
 11 4 21 7
Câu 7: Trong các hình vẽ dưới đây, hình vẽ nào cho biết Oz là tia phân giác của góc xOy?
 y y y z
 z x y
 z
 40° 50° 40° 40°
 40° 30° 40° 40°
 x z x
 x O O
 O C. O
 A. B. D.
Câu 8: Cho biết a // b, Khi đó số đo góc x trên hình vẽ bằng:
 A. 180o
 a x
 B. 120o
 o
 b 60° C. 90
 D. 60o
Câu 9: Một tam giác cân có số đo góc ở đáy bằng 700 thì số đo góc còn lại ở đáy là
 A. 40o B. 70o C. 110o D. 80o
Câu 10: Xét tam giác ABC và DEF có AB = FD, BC = DE, AC = FE. Khi đó ta có
 A. ABC DEF B. ABC EFD C. ABC FDE D. ABC DFE
KHBD ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC: 2022 - 2023 Trang 120 Trường THCS Đồng Khởi Mai Hoàng Sanh 
Câu 11: Biểu đồ hình quạt tròn ở trang sau biểu diễn: Tỉ lệ lao động đang làm việc phân theo ngành kinh 
 tế ở nước ta năm 2013. Hỏi tỉ lệ lao động làm việc trong ngành Công nghiệp – xây dựng chiếm tỉ 
 lệ bao nhiêu phần trăm?
 A. 32,1% B. 21,2% C. 46,7% D. 100%
 Hình 
 12
Câu 12: Biểu đồ Hình 12 đoạn thẳng trong hình trên biểu diễn: Điểm bài ôn luyện môn Toán của bạn Tèo 
 qua các tuần 1, tuần 2, tuần 3,tuần 4, tuần 5. Hãy cho biết điểm 5 của Tèo đạt được vào tuần nào?
 A. Tuần 1 và tuần 2 B. Tuần 2 và tuần 3 C. Tuần 3 và tuần 4 D. Tuần 4 và tuần 5
II.TỰ LUẬN: (7đ).
Câu 13: a) Tính giá trị biểu thức: 4 81 3 25
 b) Đơn vị inch trên tivi không phải chiều dài, và cũng không phải chiều rộng của tivi mà đơn vị 
inch ở đây chính là độ dài đường chéo của tivi. Cho biết 1 inch 2,54 cm. Tính độ dài đường chéo màn 
hình tivi 48 inches bằng đơn vị cm và làm tròn đến hàng phần chục.
Câu 14: Biểu đồ sau đây cho biết GDP của Việt Nam ở 9 tháng đầu năm của các năm từ năm 2013 đến 
 năm 2021. Quan sát biểu đồ để trả lời các câu hỏi sau
 a) Năm 2018, GDP 9 tháng đầu năm của Việt 
 Nam đạt giá trị bao nhiêu ?
 b) Từ năm 2013 đến năm 2021, GDP 9 tháng 
 đầu năm của Việt Nam có xu hướng tăng hay 
 giảm ? 
 120°
 a 1 3
 A
 2
 Hình 15
 b 60°
 B Hình 
 16
KHBD ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC: 2022 - 2023 Trang 121 Trường THCS Đồng Khởi Mai Hoàng Sanh 
Câu 15: Cho Hình 15
 ¶ ¶
 a) Tính số đo các góc A1 , A2 . b) Giải thích tại sao a // b.
Câu 16: Cho Hình 16, Chứng minh rằng:
 a) ADE = BCE. b) DEC là tam giác cân tại đỉnh E.
 HẾT
 Trường THCS Đồng Khởi ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
 Tổ Toán – Thể Dục ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
 ĐỀ 1 Môn: Toán 7 – Năm học: 2022 - 2023
 I.Trắc nghiệm: Mỗi lựa chọn đúng được 0,25 điểm
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 Đáp án A B A D C B A D B C B B
 II.Tự luận:
 Câu Đáp án Điểm
 a) 4 81 3 25 4.9 3.5 36 15 21= 1 đ
 Câu 13 
 b) Đường chéo của ti vi 48 inch: 48.2,54 122 (cm) 1đ
 a) Năm 2018, GDP 9 tháng đầu năm của Việt Nam đạt giá trị 2358,94 nghìn tỉ 
 0,5 đ
 đồng
 Câu 14
 b) Từ năm 2013 đến năm 2021, GDP 9 tháng đầu năm của Việt Nam có xu 
 0,5 đ
 hướng tăng.
 a) A¶ 60o ; A¶ 120o 1đ
 Câu 15 1 2
 b) Hs giải thích được vì sao a // b. 1đ
 a) Chứng minh được ADE = BCE ( cạnh huyền_góc nhọn) 1đ
 Câu 16
 b) ADE = BCE DE = CE DEC cân tại E 1đ
 (Lưu ý: Mọi cách giải khác nếu đúng đều ghi điểm tối đa)
 DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN Hòa Thịnh, ngày 24 tháng 12 năm 2022
 Tổ trưởng Giáo viên ra đề
 Đặng Hồng Phong Mai Hoàng Sanh
KHBD ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC: 2022 - 2023 Trang 122 Trường THCS Đồng Khởi Mai Hoàng Sanh 
Ngày soạn: 28/12/2022 Ngày dạy: Tuần 18
 Tiết 39 - 41
 HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM
 DÂN SỐ VÀ CƠ CẤU DÂN SỐ VIỆT NAM (3 TIẾT)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
 ✓ Tìm hiểu về dân số Việt Nam và cơ cấu dân số Việt Nam.
 ✓ Biết cách thu thập số liệu, vẽ biểu đồ, phân tích dữ liệu.
 ✓ Biết cách vẽ biểu đồ với máy tính.
2. Năng lực 
 Năng lực chung:
 ✓ Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
 ✓ Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
 ✓ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng: 
 ✓ Sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
 ✓ Thu thập và tổ chức dữ liệu.
 ✓ Biểu diễn dữ liệu các loại biểu đồ hình quạt tròn, biểu đồ đoạn thẳng sự dụng Microsoft 
 Excel.
 ✓ Phân tích dữ liệu dựa trên biểu đồ để trả lời các câu hỏi đã đặt ra.
3. Phẩm chất
 ✓ Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm, tôn trọng 
 ý kiến các thành viên khi hợp tác.
 ✓ Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự 
 hướng dẫn của GV.
 ✓ Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, thước thẳng có chia khoảng.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng nhóm, bút viết 
bảng nhóm, bài tập thống kê đã được giao về nhà.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu: 
- HS được gợi mở về bài học liên quan đến dân số, cơ cấu dân số được biểu diễn bởi các loại biểu 
đồ đã học.
b) Nội dung: HS đọc suy nghĩ trả lời câu hỏi.
KHBD ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC: 2022 - 2023 Trang 123 Trường THCS Đồng Khởi Mai Hoàng Sanh 
c) Sản phẩm: HS trả lời được về các loại biểu đồ đã học và biểu đồ phù hợp với số liệu thống kê 
về dân số.
d) Tổ chức thực hiện: 
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 
- GV yêu cầu HS nhắc lại về:
+ Có mấy loại biểu đồ đã được học ở chương V? (2 loại là: biểu đồ đoạn thẳng, biểu đồ hình quạt 
tròn).
+ Để biểu diễn số dân Việt Nam từ năm 2011 đến 2020 mà HS đã thống kê ở nhà thì nên dùng loại 
biểu đồ nào? 
(Biểu đồ đoạn thẳng hoặc biểu đồ cột học ở lớp 6. Tuy nhiên để thể hiện rõ xu thế hơn ta nên dùng 
biểu đồ đoạn thẳng).
+ Để biểu diễn cơ cấu dân số Việt Nam trong 1 năm nên dùng biểu đồ nào? 
(Nên dùng biểu đồ hình quạt tròn).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận hoàn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS vào bài học 
mới: “Qua số liệu thống kê từ trước ta về dân số Việt Nam sẽ vẽ biểu đồ và phân tích ”
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu về dân số Việt Nam và cơ cấu dân số Việt Nam.
a) Mục tiêu: 
- HS biết cách thu thập, biểu diễn số liệu và phân tích số liệu.
b) Nội dung:
 HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV, làm HĐ 1, 2.
c) Sản phẩm: HS tìm hiểu về dân số Việt Nam, cơ cấu, vẽ được biểu đồ hìnhquạt tròn.
d) Tổ chức thực hiện:
 HĐ CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
 Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 1. Dân số và cơ cấu 
 - GV cho làm HĐ1: dân số Việt Nam
 + Đại diện nhóm trình bày số liệu dân số đã thống kê ở nhà và bảng a) Thu thập số liệu
 cơ cấu dân số theo giới tính và theo nơi sinh sống. HĐ1:
 - GV đưa ra bảng số liệu thống kê. b) Vẽ biểu đồ
 - GV cho HS làm HĐ2, làm theo nhóm đôi. Câu hỏi: HĐ2:
 + Với biểu đồ đoạn thẳng: trục ngang, trục dọc biểu diễn gì, đơn vị 
 là bao nhiêu là hợp lí, trục dọc có nên bắt đầu từ số 0 không?
 (Trả lời: trục dọc: dân số (triệu người), trục ngang: 
 năm, đơn vị là 2
KHBD ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC: 2022 - 2023 Trang 124 Trường THCS Đồng Khởi Mai Hoàng Sanh 
 Nên biểu diễn trục dọc không bắt đầu từ số 0, vì số dân thấp nhất là 
 88 triệu người).
 + Với biểu đồ quạt tròn: mỗi hình tròn chia làm mấy hình quạt, số 
 liệu lớn hơn thì ứng với phần quạt như thế nào?
 (Mỗi hình tròn chia làm 2 hình quạt. Số liệu lớn hơn ứng với phần 
 quạt lớn hơn).
 Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: 
 - HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận kiến thức, hoàn thành các 
 yêu cầu, hoạt động cặp đôi, kiểm tra chéo đáp án.
 Bước 3: Báo cáo, thảo luận: 
 - HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày
 - Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn. 
 Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng quát lưu ý lại kiến thức 
 trọng tâm và yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở.
HĐ1: 
Bảng số liệu thống kê dân số
 Năm 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020
 Dân số
 88,15 89,2 90,19 91,2 92,23 93,25 94,29 95,39 96,48 97,58
 (triệu người)
Bảng cơ cấu dân số (đơn vị %) theo giới tính và theo nơi sinh sống.
 Giới tính Nam Nữ
 Tỉ lệ (%) 49,8 50,2
 Nơi sinh sống Thành thị Nông thôn
 Tỉ lệ (%) 36,8 63,2
HĐ2:
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số dân của Việt Nam từ 2011 đến 2020.
 Dân số (triệu người)
 100
 98 97.58
 96.48
 96 95.39
 94.29
 94 93.25
 92.23
 92 91.2
 90 90.19
 89.2 Dân số (triệu người)
 88 88.15
 86
 84
 82
 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020
KHBD ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC: 2022 - 2023 Trang 125 Trường THCS Đồng Khởi Mai Hoàng Sanh 
Vẽ biểu đồ quạt thể hiện cơ cấu dân số Việt Nam năm 2020 theo giới tính:
 Biểu đồ cơ cấu dân số Việt Nam 
 Biểu đồ cơ cấu dân số Việt Nam theo 
 theo giới tính năm 2020
 nơi sinh sống năm 2020
 Thành thị, 
 Nam, 49.8
 Nữ, 50.2 36.8
 Nông thôn, 
 63.2
 Nữ Nam Thành thị Nông thôn
Hoạt động 2: Phân tích dữ liệu. Vẽ biểu đồ hình quạt bằng Excel (tiết 2).
a) Mục tiêu: 
- HS biết cách phân tích số liệu.
- Hs biết được cách vẽ biểu đồ hình quạt tròn bằng Excel.
b) Nội dung: HS làm HĐ 3, thực hành vẽ biểu đồ bằng Excel.
c) Sản phẩm: HS phân tích được dữ liệu về dân số Việt Nam, vẽ biểu đồ bằng Excel.
d) Tổ chức thực hiện: 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
 Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: c) Phân tích dữ liệu
 - GV cho HS làm HĐ3, dựa vào số liệu đã HĐ3:
 thống kê và biểu đồ đã vẽ em hãy trả lời các - Xu thế số dân của Việt Nam từ 2011 đến 2020 
 câu hỏi của HĐ3. là tăng.
 - GV cho HS đọc số liệu và hướng dẫn HS vẽ - Cơ cấu:
 hình bằng Excel theo các bước. + Theo giới tính năm 2020, tỉ lệ số nam và số nữ 
 - GV có thể hỏi thêm: là gần nhau, không bị mất cân bằng.
 + Nhận xét về cơ cấu thị phần của các hãng + Theo nơi sinh sống: tỉ lệ người dân sống ở 
 điện thoại tại Việt Nam tại thời điểm tháng nông thôn nhiều hơn rất nhiều so với khu vực 
 10 năm 2020? Có bao nhiêu đối tượng được thành thị.
 biểu diễn - Số dân Việt Nam sống ở thành thị năm 2020:
 + Hãng nào có thị phần lớn nhất, có thị phần 97,58. 36,8% = 35,90944 triệu người.
 nhỏ nhất? - Số dân Việt Nam sống ở nông thôn năm 2020:
 97,58. 63,2% = 61,67056 triệu người.
KHBD ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC: 2022 - 2023 Trang 126

Tài liệu đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_dai_so_lop_7_ket_noi_tri_thuc_voi_cuoc_song.docx