Trường THCS Đồng Khởi Mai Hoàng Sanh Ngày soạn: 22/12/2022 Ngày dạy: 29/12/2022 Tiết 28 ÔN TẬP HỌC KỲ I ( Giải đề cương phần Hình học) Ngày soạn: 22/12/2022 Ngày kiểm tra: Theo lịch Tiết 29 KIỂM TRA HỌC KỲ I Trường THCS Đồng Khởi MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I Tổ Toán – Thể Dục Môn: Toán 7 (KNTTVCS) ĐỀ 1 Năm học: 2022 - 2023 Mức độ đánh giá Tổng % Thông Vận Nhận biết điểm TT Chương Nội dung/đơn vị kiến thức hiểu dụng TNKQ TL TL TL Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu 1 câu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số Số hữu tỉ (0,25đ) 1 hữu tỉ 12,5% (1,25 điểm) 1 câu Phép tính với số hữu tỉ (1,0đ) 2 câu 1 câu Căn bậc hai số học 2 Số thực (0,5đ) (1,0đ) 22,5% (2,25 điểm) 3 câu Số vô tỉ. Số thực (0,75đ) Góc ở vị trí đặc biệt, tia phân 1 câu 1 câu Góc, đường giác (0,25đ) (1,0đ) 3 thẳng song song 25% Hai đường thẳng song song. 1 câu 1 câu (2,5 điểm) Tiên đề Euclid về đường thẳng song song (0,25đ) (1,0đ) Tam giác bằng Tam giác. Tam giác bằng nhau. 2 câu 1 câu 1 câu 4 nhau 25% Tam giác cân. (0,5đ) (1,0đ) (1,0đ) (2,5 điểm) Thu thập và biểu Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên 2 câu 1 câu 5 diễn dữ liệu 15% bảng, biểu đồ (0,5đ) (1,5đ) (1,5 điểm) 12 câu 2 câu 3 câu 2 câu 19 câu Tổng (3,0 đ) (2,0đ) (3,0đ) (2,0đ) (10 đ) Tỉ lệ % 50% 30% 20% 100% KHBD HÌNH HỌC 7 NĂM HỌC: 2022 - 2023 Trang 118 Trường THCS Đồng Khởi Mai Hoàng Sanh Trường THCS Đồng Khởi BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ Tổ Toán – Thể Dục ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I ĐỀ 1 Môn: Toán 7 (KNTTVCS) Năm học: 2022 – 2023 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Đơn vị TT Chương Mức độ đánh giá kiến thức Thông Nhận biết Vận dụng hiểu Nhận biết: – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được Tập số 1 ví dụ về số hữu tỉ. hữu tỉ (TN1) – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. Thông hiểu: – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số Số hữu tính chất của phép tính đó (tích và 1 tỉ thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ Phép thừa của luỹ thừa). 1 tính với – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép (TL13b) số hữu tỉ tính, quy tắc dấu ngoặc vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. 2 Căn bậc Nhận biết: (TN2;3) hai số – Nhận biết được khái niệm căn bậc 1 học hai số học của một số không âm. (TL13a) Nhận biết: – Nhận biết được số thập phân hữu hạn 2 Số thực và số thập phân vô hạn tuần hoàn. Số vô tỉ, – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập 3 số thực hợp các số thực. (TN4;5;6) Vận dụng: – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước. Nhận biết: Góc, Góc ở vị – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc 1 đường trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh). (TN7) 3 thẳng biệt, tia – Nhận biết được tia phân giác của một song phân góc. 1 song giác – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác (TL15a) của một góc bằng dụng cụ học tập KHBD HÌNH HỌC 7 NĂM HỌC: 2022 - 2023 Trang 119 Trường THCS Đồng Khởi Mai Hoàng Sanh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Đơn vị TT Chương Mức độ đánh giá kiến thức Thông Nhận biết Vận dụng hiểu Nhận biết: – Nhận biết được tiên đề Euclid về Góc, Hai đường thẳng song song. đường đường Thông hiểu: 1 1 3 thẳng thẳng – Mô tả được một số tính chất của hai (TN8) (TL15b) song song đường thẳng song song. song song. – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. Tam – Nhận biết được đường trung trực của giác. một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của Tam Tam giác đường trung trực. giác bằng 2 1 1 4 Vận dụng: bằng nhau. (TN 9;10) (TL16b) (TL16a) – Diễn đạt được lập luận và chứng nhau. Tam giác minh hình học trong những trường hợp cân. đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...). Nhận biết: – Nhận biết được những dạng biểu Thu Mô tả và diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. thập và biểu diễn Thông hiểu: 2 1 5 biểu dữ liệu – Đọc và mô tả được các dữ liệu ở (TN11;12) (TL14) diễn dữ trên bản, dạng biểu đồ thống kê: biểu đồ hình liệu biểu đồ quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Tổng số câu 14 câu 3 câu 2 câu Tỉ lệ % 50% 30% 20% KHBD HÌNH HỌC 7 NĂM HỌC: 2022 - 2023 Trang 120 Trường THCS Đồng Khởi Mai Hoàng Sanh Trường THCS Đồng Khởi ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I Tổ Toán – Thể Dục Môn: Toán 7 ĐỀ 1 Thời gian làm bài: 60 phút Năm học: 2022 – 2023 I.TRẮC NGHIỆM: (3đ) Em hãy chọn 1 câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi rồi ghi kết quả vào tờ giấy làm bài. 3 Câu 1: Số đối của là? 4 3 4 3 4 A. B. C. D. 4 3 4 3 Câu 2: Kết quả phép tính ( 16)2 là: A. – 16 B. 16 C. – 4 D. 4 Câu 3: Thứ tự nào sau đây đúng: A. 5 0 5 B. 5 5 0 . C. 0 5 5 . D. 0 5 5 . Câu 4: Tập hợp các số thực được kí hiệu là A. ¢ B. I C. ¤ D. ¡ Câu 5: Trong các số sau đây số nào là số vô tỉ? A. 121 B. 0,121212... C. 0,010010001.... D. - 3,12(345) Câu 6: Trong các phân số sau đây, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? 15 15 15 15 A. B. C. D. 11 4 21 7 Câu 7: Trong các hình vẽ dưới đây, hình vẽ nào cho biết Oz là tia phân giác của góc xOy? y y y z z x y z 40° 50° 40° 40° 40° 30° 40° 40° x z x x O O O C. O A. B. D. Câu 8: Cho biết a // b, Khi đó số đo góc x trên hình vẽ bằng: A. 180o a x B. 120o o b 60° C. 90 D. 60o Câu 9: Một tam giác cân có số đo góc ở đáy bằng 700 thì số đo góc còn lại ở đáy là A. 40o B. 70o C. 110o D. 80o Câu 10: Xét tam giác ABC và DEF có AB = FD, BC = DE, AC = FE. Khi đó ta có A. ABC DEF B. ABC EFD C. ABC FDE D. ABC DFE Câu 11: Biểu đồ hình quạt tròn ở trang sau biểu diễn: Tỉ lệ lao động đang làm việc phân theo ngành kinh tế ở nước ta năm 2013. Hỏi tỉ lệ lao động làm việc trong ngành Công nghiệp – xây dựng chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm? KHBD HÌNH HỌC 7 NĂM HỌC: 2022 - 2023 Trang 121 Trường THCS Đồng Khởi Mai Hoàng Sanh A. 32,1% B. 21,2% C. 46,7% D. 100% Hình 12 Câu 12: Biểu đồ Hình 12 đoạn thẳng trong hình trên biểu diễn: Điểm bài ôn luyện môn Toán của bạn Tèo qua các tuần 1, tuần 2, tuần 3,tuần 4, tuần 5. Hãy cho biết điểm 5 của Tèo đạt được vào tuần nào? A. Tuần 1 và tuần 2 B. Tuần 2 và tuần 3 C. Tuần 3 và tuần 4 D. Tuần 4 và tuần 5 II.TỰ LUẬN: (7đ). Câu 13: a) Tính giá trị biểu thức: 4 81 3 25 b) Đơn vị inch trên tivi không phải chiều dài, và cũng không phải chiều rộng của tivi mà đơn vị inch ở đây chính là độ dài đường chéo của tivi. Cho biết 1 inch 2,54 cm. Tính độ dài đường chéo màn hình tivi 48 inches bằng đơn vị cm và làm tròn đến hàng phần chục. Câu 14: Biểu đồ sau đây cho biết GDP của Việt Nam ở 9 tháng đầu năm của các năm từ năm 2013 đến năm 2021. Quan sát biểu đồ để trả lời các câu hỏi sau a) Năm 2018, GDP 9 tháng đầu năm của Việt Nam đạt giá trị bao nhiêu ? b) Từ năm 2013 đến năm 2021, GDP 9 tháng đầu năm của Việt Nam có xu hướng tăng hay giảm ? 120° a 1 3 A 2 Hình 15 b 60° B Hình 16 Câu 15: Cho Hình 15 ¶ ¶ a) Tính số đo các góc A1 , A2 . b) Giải thích tại sao a // b. Câu 16: Cho Hình 16, Chứng minh rằng: a) ADE = BCE. b) DEC là tam giác cân tại đỉnh E. KHBD HÌNH HỌC 7 NĂM HỌC: 2022 - 2023 Trang 122 Trường THCS Đồng Khởi Mai Hoàng Sanh HẾT Trường THCS Đồng Khởi ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Tổ Toán – Thể Dục ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I ĐỀ 1 Môn: Toán 7 – Năm học: 2022 - 2023 I.Trắc nghiệm: Mỗi lựa chọn đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B A D C B A D B C B B II.Tự luận: Câu Đáp án Điểm a) 4 81 3 25 4.9 3.5 36 15 21= 1 đ Câu 13 b) Đường chéo của ti vi 48 inch: 48.2,54 122 (cm) 1đ a) Năm 2018, GDP 9 tháng đầu năm của Việt Nam đạt giá trị 2358,94 nghìn tỉ 0,5 đ đồng Câu 14 b) Từ năm 2013 đến năm 2021, GDP 9 tháng đầu năm của Việt Nam có xu 0,5 đ hướng tăng. a) A¶ 60o ; A¶ 120o 1đ Câu 15 1 2 b) Hs giải thích được vì sao a // b. 1đ a) Chứng minh được ADE = BCE ( cạnh huyền_góc nhọn) 1đ Câu 16 b) ADE = BCE DE = CE DEC cân tại E 1đ (Lưu ý: Mọi cách giải khác nếu đúng đều ghi điểm tối đa) DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN Hòa Thịnh, ngày 24 tháng 12 năm 2022 Tổ trưởng Giáo viên ra đề Đặng Hồng Phong Mai Hoàng Sanh Ngày soạn: 28/12/2022 Ngày dạy: Tuần 18 Tiết 30 - 31 KHBD HÌNH HỌC 7 NĂM HỌC: 2022 - 2023 Trang 123 Trường THCS Đồng Khởi Mai Hoàng Sanh HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM BÀI VẼ HÌNH ĐƠN GIẢN VỚI PHẦN MỀM GEOGEBRA (2 TIẾT) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau: ✓ Nhớ được các khái niệm đường thẳng song song, đường trung trực của đoạn thẳng, tia phân giác của một góc. ✓ Nhớ được cách vẽ các tam giác bằng dụng cụ học tập khi biết các yếu tố về độ dài các cạnh và số đo các góc. 2. Năng lực Năng lực chung: ✓ Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá ✓ Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm ✓ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. Năng lực riêng: ✓ Sử dụng công cụ, phương tiện học toán. ✓ Tắt mở phần mềm, thành thạo sử dụng các hộp công cụ để vẽ các hình đơn giản: đường thẳng song song, đường trung trực của một đoạn thẳng, tia phân giác của một góc, tam giác biết độ dài ba cạnh, tam giác biết độ dài hai cạnh và số đo góc xen giữa, tam giác biết độ dài một cạnh và số đo hai góc kể với cạnh đó. ✓ Biết cách lưu hình vẽ thành các tệp dữ liệu. ✓ Biết cách sử dụng phẩn mềm kiểm tra các tính chất đã học của các hình đơn giản (số đo các góc, độ dài các cạnh). 3. Phẩm chất ✓ Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác. ✓ Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV. ✓ Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, máy tính có phần mềm Geogebra 2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng nhóm, bút viết bảng nhóm. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu: - HS thấy nhu cầu sử dụng của phần mềm GeoGebra. b) Nội dung: HS đọc tình huống mở đầu, suy nghĩ trả lời câu hỏi. c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu, bước đầu có hình dung về KHBD HÌNH HỌC 7 NĂM HỌC: 2022 - 2023 Trang 124 Trường THCS Đồng Khởi Mai Hoàng Sanh d) Tổ chức thực hiện: Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: - GV chiếu lại cách vẽ tia phân giác, đường trung trực của một góc bằng thước thẳng và compa. - Vẽ đường trung trực của đoạn AB - Vẽ đường phân giác của góc xOy: + GV đặt vấn đề: Nếu dùng GeoGebra thì ta sẽ vẽ như thế nào? - GV cho HS nhớ lại một vài kí hiệu cần dùng bằng cách nhìn hình, nối các hàng ở cột A với cột B để được ý đúng. A B (a) Di chuyển (1) (b) Trung điểm hoặc tâm (2) (c) Đoạn thẳng (3) (d) Đường thẳng qua hai điểm (4) (e) Đường vuông góc (5) (f) Giao điểm hai đối tượng (6) (g) Điểm mới (7) (h) Đường song song (8) KHBD HÌNH HỌC 7 NĂM HỌC: 2022 - 2023 Trang 125 Trường THCS Đồng Khởi Mai Hoàng Sanh Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm đôi hoàn thành yêu cầu. Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung. Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS vào bài học mới: "Bài học hôm nay chúng ta sẽ đi tìm hiểu tiếp cách vẽ hình đơn giản với phần mềm Geogebra" Đáp án: 1 – a, 2 – g, 3 – b, 4 – d, 5 – c, 6 – e, 7 – h, 8 – f. B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI Hoạt động 1: Vẽ đường thẳng song song, tia phân giác của một góc, đường trung trực của đoạn thẳng. a) Mục tiêu: - HS biết cách khởi động phần mềm và chọn ngôn ngữ giao diện. - HS biết cách vẽ đường thẳng qua một điểm và song song với một đường cho trước. - HS biết cách vẽ đường trung trực của đoạn thẳng. b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV, thực hiện HĐ1, 2, 3. c) Sản phẩm: HS biết cách vẽ đường thẳng song song, tia phân giác của một góc, đường trung trực của đoạn thẳng bằng phần mềm. d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 1. Vẽ hai đường thẳng song song - GV hướng dẫn lại cách khởi động phần mềm và - Bước 1: Vẽ đường thẳng f đi qua hai chọn ngôn ngữ Tiếng Việt, hướng dẫn HS tắt lưới điểm A, B. ô vuông trên giao diện phần mềm. - Bước 2: Vẽ điểm C nằm ngoài đường - GV cho HS làm HĐ1, thẳng f. + GV hướng dẫn các bước vẽ. - Bước 3: Vẽ đường thẳng g đi qua điểm + GV cho HS làm Cùng suy luận, vẽ được bao C song song với đường thẳng f. nhiêu đường thẳng qua C và song song với đường Cùng suy luận: thẳng f? Liên tưởng đến định lí nào đã được học? Liên tưởng đến tiên đề Euclid. (Vẽ đúng một đường thẳng g vẽ được. Liên tưởng Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, đến tiên đề Euclid). chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó. - GV cho HS làm HĐ2, 2. Vẽ tia phân giác của một góc + Nhắc lại khái niệm tia phân giác. - Bước 1: Vẽ tia AB (Tia nằm giữa hai cạnh của một góc và tạo với hai - Bước 2: Vẽ góc BAC. cạnh ấy hai góc bằng nhau) - Bước 3: Vẽ đường phân giác của góc + GV hướng dẫn các bước vẽ. BAC. KHBD HÌNH HỌC 7 NĂM HỌC: 2022 - 2023 Trang 126 Trường THCS Đồng Khởi Mai Hoàng Sanh - GV cho HS làm HĐ3, 3. Vẽ đường trung trực của một đoạn + Nhắc lại khái niệm đường trung trực của đoạn thẳng thẳng. (Đường thẳng vuông góc với một đoạn - Bước 1: Vẽ đoạn thẳng AB thẳng tại trung điểm của nó được gọi là đường - Bước 2: Vẽ đường trung trực của đoạn trung trực của đoạn thẳng). thẳng AB. + GV hướng dẫn HS cách vẽ. Cùng suy luận: + GV cho HS làm phần Cùng suy luận, gợi ý: Đường thẳng g vẽ được là đường trung đường trung trực của đoạn AB phải thỏa mãn trực cảu đoạn thẳng AB. những điều gì? Bạn Lan vẽ như vậy có thõa mãn những điều đó chưa? Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: - HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận kiến thức, hoàn thành các yêu cầu, thực hành vẽ hình, thảo luận nhóm, - GV hướng dẫn, hỗ trợ. Bước 3: Báo cáo, thảo luận: - HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày - Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn. Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng kết lại cách vẽ. Hoạt động 2: Vẽ tam giác khi biết các yếu tố về cạnh và góc a) Mục tiêu: - HS biết cách vẽ tam giác khi biết độ dài ba cạnh, biếu độ dài hai cạnh và số đo góc xen giữa. - HS biết cách đo các góc, đo độ dài cạnh của một tam giác. b) Nội dung: HS quan sát, theo dõi, thực hành, làm HĐ4, 5 và Luyện tập 1, 2. c) Sản phẩm: HS biết cách vẽ tam giác khi biết các yếu tố về cạnh và góc bằng phần mềm. d) Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ SẢN PHẨM DỰ KIẾN HS Bước 1: Chuyển giao nhiệm 4. Vẽ tam giác biết độ dài ba cạnh vụ: Ví dụ: Vẽ tam giác ABC có AB = 4 cm, BC = 5cm, CA = - GV cho HS làm HĐ 4: hướng 6cm: dẫn HS cách vẽ. - Bước 1: Vẽ hai điểm A, B sao cho AB = 4cm. - Bước 2: Vẽ đường tròn tâm B, bán kính bằng 5. - Bước 3: Vẽ đường tròn tâm A, bán kính bằng 6. - Bước 4: Vẽ giao điểm của hai đường tròn vừa vẽ. - Bước 5: Nối các điểm A, B, C để tạo thành các đoạn thẳng. Câu hỏi: Vẽ được hai tam giác thỏa mãn yêu cầu bài toán. KHBD HÌNH HỌC 7 NĂM HỌC: 2022 - 2023 Trang 127
Tài liệu đính kèm: