Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết theo KHDH: Chương II: TỈ LỆ THỨC § 5: TỈ LỆ THỨC Thời gian thực hiện: 2 tiết I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS đạt các yêu cầu sau: - Hiểu khái niệm tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức. - Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong giải toán. 2. Năng lực: - HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập tại lớp. - HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. 3. Về phẩm chất: - Chăm chỉ: Thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực. - Trung thực: Thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá. - Trách nhiệm: Hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập. II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy. 2. Học sinh: SGK, vở ghi, đồ dùng học tập. III. Tiến trình dạy học Tiết 1: 1. Hoạt động 1: Mở đầu (5 phút) - GV cho hs đọc câu hỏi mở đầu sgk-52, nghiên cứu và trả lời câu hỏi. a) Mục tiêu : - HS bước đầu hình thành khái niệm về tỉ lệ thức. b) Nội dung: HS được yêu cầu: trả lời câu hỏi mở đầu sgk-52. c) Sản phẩm: Kết quả bài làm của hs. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến * GV giao nhiệm vụ học tập: 2 4 - Đẳng thức là một tỉ lệ - Yêu cầu hs đọc câu hỏi mở đầu sgk-52, nghiên 5 10 cứu và trả lời câu hỏi. thức * HS thực hiện nhiệm vụ: - HS làm việc cá nhân và đưa ra nhận xét. * Báo cáo, thảo luận: - HS lên bảng trình bày bài làm của mình. * Kết luận, nhận định: - GV gọi hs dưới lớp nhận xét bài làm của HS, chính xác hóa các đáp án (chiếu ppt). - GV đặt vấn đề vào bài mới: 2 4 Đẳng thức là một tỉ lệ thức 5 10 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới 2.1. Định nghĩa (khoảng 17’) a) Mục tiêu: HS hiểu khái niệm tỉ lệ thức. Nhận biết tỉ lệ thức và lấy được ví dụ tỉ lệ thức. b) Nội dung: Học sinh đọc nội dung trong sgk trang 52 từ đó hình thành khái niệm tỉ lệ thức dưới sự hướng dẫn của giáo viên. c) Sản phẩm: Kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt * GV giao nhiệm vụ học tập: I. Định nghĩa 12 - GV yêu cầu HS so sánh hai tỉ số và 7,5 và HĐ1: 28 17,5 12 12 : 4 3 7,5 7,5: 2,5 3 ; nêu nhận xét về kết quả nhận được. 28 28: 4 7 17,5 17,5: 2,5 7 12 7,5 - GV yêu cầu HS thực hiện ra nháp. => * HS thực hiện nhiệm vụ: 28 17,5 12 7,5 - HS chú ý lắng nghe. => ta nói đẳng thức là một - HS thực hiện bài làm ra nháp 28 17,5 - HS phát biểu bài của mình. tỉ lệ thức. * Báo cáo, thảo luận: TQ: - Một vài HS đứng tại chỗ đọc bài làm của mình, - Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số a c a c các HS khác lắng nghe, nhận xét. và , viết là . * Kết luận, nhận định: b d b d a c - GV nhận xét và chính xác nội dung. - Tỉ lệ thức còn được viết là b d - Từ bài làm của HS gv đưa ra kết luận tổng quát a :b c : d về tỉ lệ thức và nêu cách viết khác của tỉ lệ thức. * GV giao nhiệm vụ học tập: VD1: sgk-52 - GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bàn: Đọc, Luyện tập 1: nghiên cứu VD1 SGK-52 áp dụng làm bài luyện a) 2 2 1 2 1 tập 1. : 4 . * HS thực hiện nhiệm vụ: 5 5 4 20 10 3 15 3 2 6 1 - HS chú ý lắng nghe. : . 4 2 4 15 60 10 - HS thực hiện hoạt động nhóm. 2 3 15 => : 4 . là tỉ lệ thức. - HS đại diện nhóm phát biểu bài của nhóm mình. 5 4 2 * Báo cáo, thảo luận: - HS đại diện nhóm phát biểu bài của nhóm mình, b) 15 15:3 5 HS các nhóm khác lắng nghe, nhận xét. * Kết luận, nhận định: 27 27 :3 9 25:30 5: 6 - GV nhận xét và chính xác nội dung bài tập. 15 25:30 27 =>Không có tỉ lệ thức từ hai tỉ số đã cho. 2.2: Tính chất 2.2.1. Tính chất 1 (Khoảng 20’) a) Mục tiêu: - Hs biết và hiểu được tính chất 1 của tỉ lệ thức. b) Nội dung: - Học sinh được yêu cầu: + Làm Hoạt động 2 (SGK trang 53) và luyện tập 2 (SGK trang 53). c) Sản phẩm: kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến * GV giao nhiệm vụ học tập: II. Tính chất - Hoạt động theo cặp làm Hoạt động 2 (SGK 1) Tính chất 1 trang 53) phần a. HĐ2: - Hoạt động theo cặp làm Hoạt động 2 (SGK 6 9 a) có 6.( 15) 10.( 9) trang 53) phần b. 10 15 a c - Hoạt động cá nhân làm bài Luyện tập 2 (SGK b) Nhân hai vế với bd ta được. trang 53). b d a c * HS thực hiện nhiệm vụ: bd bd - HS lần lượt thực hiện các nhiệm vụ trên. b d abd cbd * Báo cáo, thảo luận: - Lời giải Hoạt động 2. b d - Kết quả luyện tập 2,. ad cb - HS cả lớp theo dõi, nhận xét lần lượt từng câu. Tổng quát: a c * Kết luận, nhận định: Nếu thì ad bc . - GV chính xác hóa các kết quả và nhận xét b d mức độ hoàn thành của HS. Luyện tập 2: 0,4 1,2 - GV tổng quát tính chất 1 của tỉ lệ thức. Do ( 0,4) : x 1,2 : 0,3 hay x 0,3 Nên ( 0,4).0,3 1,2.x Vậy x ( 1,2) :1,2 1 Hướng dẫn tự học ở nhà (khoảng 3 phút) - Đọc lại toàn bộ nội dung bài đã học. - Học thuộc: các phần kiến thức trọng tâm (khung xanh) và các chú ý đã học. - Làm bài tập 1 và bài tập 2 SGK-54. Tiết 2: 2.2.2. Tính chất 2 (khoảng 15’) a) Mục tiêu: - Hs biết và hiểu được tính chất 2 của tỉ lệ thức. b) Nội dung: - Học sinh được yêu cầu: + Làm Hoạt động 3 (SGK trang 53) và luyện tập 3 (SGK trang 54). c) Sản phẩm: kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến * GV giao nhiệm vụ học tập: 2) Tính chất 2 - Hoạt động theo cặp làm Hoạt động 3 (SGK HĐ3:T có đẳng thức: 4.9=3.12 4.9 3.12 trang 53) phần a. a) - Hoạt động theo cặp làm Hoạt động 3 (SGK 9.3 9.3 4 12 trang 53) phần b. - Hoạt động cá nhân làm bài Luyện tập 3 (SGK 3 9 4 12 4 3 9 12 9 3 trang 54). b) ; ; ; * HS thực hiện nhiệm vụ: 3 9 12 9 3 4 12 4 - HS lần lượt thực hiện các nhiệm vụ trên. Tổng quát: * Báo cáo, thảo luận: Nếu a.d b.c và a, b, c, d đều khác 0 thì - Lời giải Hoạt động 3. ta có các tỉ lệ thức: a c a b d c d b - Kết quả luyện tập 3. ; ; ; - HS cả lớp theo dõi, nhận xét lần lượt từng câu. b d c d b a c a * Kết luận, nhận định: Luyện tập 3: - GV chính xác hóa các kết quả và nhận xét mức a) 18.21 27.14 độ hoàn thành của HS. b) Từ 4 số 14; 18; 21; 27 ta có thể lập - GV tổng quát tính chất 2 của tỉ lệ thức. được 4 tỉ lệ thức: 18 14 21 14 18 27 21 27 ; ; ; 27 21 27 18 14 21 14 18 3. Hoạt động 3: Luyện tập (khoảng 25’) a) Mục tiêu: - HS được rèn luyện cách lập tỉ lệ thức từ các tỉ số, các số, tìm x trong mỗi tỉ lệ thức. b) Nội dung: - HS được yêu cầu làm các bài tập GV đưa lên bảng. c) Sản phẩm: kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở: d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến * GV giao nhiệm vụ học tập: III: Luyện tập - GV đưa đề bài tập lên bảng(trình chiếu). Bài 1: 2 2 - HS đọc và hoạt động cá nhân làm các bài tập a) 3,5:5,25 và 14 : 21 vào vở. 3 3 Bài 1: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức Do đó: 3,5:5,25 14 : 21là một tỉ lệ không? thức. a) 3,5:5,25và 14 : 21 3 2 193 262 193 b) 39 :52 : 10 5 10 5 524 3 2 b) 39 :52 và 2,1:3,5 và 2,1:3,5 0,6 10 5 3 2 Do đó: 39 :52 và 2,1:3,5 không là tỉ Bài 2: Tìm x trong các tỉ lệ thức sau: 10 5 x 2 a) lệ thức. 27 3,6 Bài 2: 1 x 2 4 x a) b) 4 27 3,6 7 1,61 x 2 2 Do nên 8 27 3,6 Bài 3: Lập tất cả các đẳng thức có thể được từ x.3,6 2.27 các đẳng thức sau: x.3,6 54 a) 6.63 9.42 x 54 :3,6 b) 0,24.1.61 0,84.0,46 * HS thực hiện nhiệm vụ: x 15 Vậy: x 15 - HS thực hiện các yêu cầu trên theo cá nhân. 1 4 * Báo cáo, thảo luận: x b) 4 - GV yêu cầu vài HS trình bày kết quả thực hiện 7 2 1,61 lên bảng. 8 - GV yêu cầu một số HS dưới lớp nhận xét. Do - GV yêu cầu HS hai bạn ngồi cạnh kiểm tra chéo 17 23 x : bài của nhau. 4 8 1,61 - GV gọi một vài HS đứng tại chỗ nhận xét bài 17.8 x của bạn bên cạnh. 4.23 1,61 * Kết luận, nhận định: 34 x - GV chính xác hóa kết quả của các hoạt động 23 1,61 trên. 23.x 34.1,61 34.1,61 Nên x 23 119 x 50 119 Vậy: x 50 4. Hoạt động 4: Vận dụng (khoảng 5 phút) a) Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức đã học về tỉ lệ thức, giải thích một số kiến thức liên quan trong thực tế. b) Nội dung: Nhiệm vụ về nhà: - Đọc và làm các bài tập còn lại trong SGK. - Đọc, tìm hiểu trước bài “ DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU” c) Sản phẩm: kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở d) Tổ chức thực hiện: - GV giao nhiệm vụ học tập: như mục Nội dung - Hướng dẫn, hỗ trợ: GV giải đáp thắc mắc của HS để hiểu rõ nhiệm vụ. - HS thực hiện nhiệm vụ tại nhà. - GV chọn một số HS nộp bài vào thời điểm thích hợp ở buổi sau, nhận xét, đánh giá quá trình - GV nhận xét, đánh giá chung bài của các HS nộp bài để các HS khác tự xem lại bài làm của mình.
Tài liệu đính kèm: