Ngày dạy: Ngày soạn: Tiết theo KHBD: BÀI: BÀI TẬP CHƯƠNG VI Thời gian thực hiện: (2 tiết) I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: - Ôn tập kiến thức trong chương: “Biểu thức đại số” về các nội dung: Đơn thức, đa thức; giá trị của biểu thức, đa thức; nghiệm của đa thức; thu gọn và sắp xếp đa thức; bậc của đa thức; cộng trừ, nhân, chia đơn thức, đa thức, đa thức một biến; các bài toán giải về đơn thức, đa thức. - Chữa và làm bài tập tổng hợp cuối chương: Học sinh vận dụng và giải được các bài toán về các nội dung: Đơn thức, đa thức; giá trị của biểu thức, đa thức; nghiệm của đa thức; thu gọn và sắp xếp đa thức; bậc của đa thức; cộng trừ, nhân, chia đơn thức, đa thức, đa thức một biến; các bài toán giải về dđơn thức, đa thức. 2. Về năng lực: * Năng lực chung: - Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp. - Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. * Năng lực đặc thù: - Năng lực giao tiếp toán học: HS nhận biết được đa thức một biến, bậc của đa thức; biết viết đa thức theo diễn đạt bằng lời; biết cách kiểm tra xem một số nào đó có phải là nghiệm của đa thức không; nhẩm được kết quả cộng, trừ, nhân, chia các đơn thức có cùng số mũ của biến. - Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực mô hình hóa toán học: Thực hiện được các thao tác tư duy cộng, trừ, nhân, chia các đa thức có cùng một biến; vận dụng các kiến thức trên để giải các bài toán có lời văn về cộng, trừ, nhân, chia các đơn thức, đa thức; giải một số bài tập có nội dung gắn với thực tiễn ở mức độ nâng cao hơn. 3. Về phẩm chất: - Chăm chỉ: Thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực. - Trung thực: Thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá. - Trách nhiệm: Hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập. II. Thiết bị dạy học và học liệu: 1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, máy tính bỏ túi, bảng phụ hoặc máy chiếu. 2. Học sinh: SGK, thước thẳng, máy tính bỏ túi, bảng nhóm. III. Tiến trình dạy học: Tiết 1: 1. Hoạt động 1: Mở đầu (10 phút) a) Mục tiêu: - Hệ thống lại kiến thức của chương VI b) Nội dung: Sơ đồ tư duy hệ thống kiến thức toàn bộ chương VI c) Sản phẩm: - HS vẽ được sơ đồ trên bảng nhóm nội dung của chương VI: Biểu thức đại số - ĐT 1 biến. ĐT 1 biến - Cộng hai đa thức - Nhân đơn thức - Chia đơn thức cho - Biểu thức số - Cộng trừ đơn thức có một biến với đơn thức - Biểu thức đại số cùng số mũ cũa biến đơn thức Biểu thức số. ĐT một biến. Nghiệm Phép cộng, trừ Phép nhân Phép chia BT đại số của ĐT một biến ĐT một biến ĐT một biến ĐT một biến - Giá trị của biểu - Sắp xếp đa thức 1 biến - Trừ hai đa thức - Nhân đa thức - Chia đa thức cho thức đại số - Bậc của đa thức một biến một biến với đa thức đa thức - Nghiệm của ĐT một biến d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến * GV giao nhiệm vụ học tập I. Hệ thống lí thuyết GV yêu cầu học sinh hoạt động theo 4 nhóm: - Hệ thống lí thuyết bằng sơ đồ xương cá trên - Tóm tắt lại toàn bộ kiến thức của chương giấy A0 - ĐT 1 - Cộng - Nhân bằng sơ đồ tư duy - Chia - Biểu biến. ĐT hai đa đơn đơn thức 1 biến thức thức thức * HS thực hiện nhiệm vụ số - Cộng một với cho - Biểu trừ đơn biến đơn đơn - HS thảo luận nhóm. thức thức có thức đại số cùng số thức mũ cũa - Hoàn thiện vẽ sơ đồ tư duy trên giấy A0 biến Biểu ĐT một Phép Phé Phé thức biến. cộng, p p * Báo cáo, thảo luận số. Nghiệm trừ nhâ chia BT của ĐT ĐT n ĐT - GV gọi đại diện các nhóm lên bảng thuyết đại một biến một ĐT một số biến một biến trình. biến - Giá - Sắp xếp - Trừ - - Chia trị của đa thức 1 - HS cả lớp quan sát, lắng nghe, nhận xét. hai đa Nhân đa biểu biến thức đa thức thức - Bậc của một thức cho đa - Các nhóm nhận xét bài chéo nhau đại số đa thức một biến với thức biến đa - Nghiệm thức của ĐT một biến * Kết luận, nhận định - GV nhận xét các câu trả lời của HS, chính xác hóa kiến thức. - GV chốt kiến thức treo bảng phụ: Sơ đồ xương tư duy hệ thống kiến thức chương VI 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới (không) 3. Hoạt động 3: Luyện tập (32 phút) a) Mục tiêu: Học sinh vận dụng và giải được các bài toán về các nội dung: Đơn thức, đa thức; giá trị của biểu thức, đa thức; nghiệm của đa thức; thu gọn và sắp xếp đa thức; bậc của đa thức; cộng trừ, nhân, chia đơn thức, đa thức, đa thức một biến; các bài toán giải về đơn thức, đa thức. b) Nội dung: - Làm các bài tập từ bài 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 10, 13 SGK trang 68, 69. c) Sản phẩm: - Lời giải các bài tập từ bài 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 10, 13 SGK trang 68, 69. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến * GV giao nhiệm vụ học tập 1 II. Bài tập - GV yêu cầu HS đọc đề bài 1 SGK trang 68 Dạng 1: Nhận biết đa thức một biến - GV yêu cầu cá nhân làm bài 1 Bài 1. SGK trang 68 * HS thực hiện nhiệm vụ 1 a) Là đa thức một biến x, bậc 1 - HS làm việc cá nhân thực hiện các yêu cầu b) Là đa thức một biến x, bậc 2 trên. c) Không phải là đa thức - Hướng dẫn, hỗ trợ: GV làm mẫu chi tiết hơn d) Là đa thức một biến t, bậc m với m > 2 nếu cần * Báo cáo, thảo luận - GV yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày. - Cả lớp quan sát và nhận xét. * Kết luận, nhận định - GV khẳng định kết quả đúng và đánh giá mức độ hoàn thành của HS. * GV giao nhiệm vụ học tập 2 Dạng 2: Tính giá trị biểu thức - GV yêu cầu HS đọc đề bài 2 SGK trang 68 Bài 2. SGK trang 68: - GV yêu cầu cá nhân làm bài 2 a) Tại a = -4, b = 18, ta có * HS thực hiện nhiệm vụ 2 A = -5. (-4) – 18 – 20 = - 18 - HS làm việc cá nhân thực hiện các yêu cầu Vậy giá trị của A tại a = -4, b = 18 là -18 trên. b) Tại x = -1, y = 3, z = -2, ta có - Hướng dẫn, hỗ trợ: GV làm mẫu chi tiết hơn B = -8.(-1). 3.(-2) + 2.(-1).3 + 16.3 = -6 nếu cần Vậy giá trị của B tại x = -1, y = 3, z = -2 là -6 * Báo cáo, thảo luận c) Tại x = -1, y = -3, ta có - GV yêu cầu lần lượt 3 HS lên bảng trình bày. C = -(-1)2021.(-3)2 + 9.(-1)2021 = 0 - Các HS khác làm bài ra nháp Vậy giá trị của C tại x = -1, y = -3 là 0 - Cả lớp quan sát và nhận xét. * Kết luận, nhận định - GV khẳng định kết quả đúng và đánh giá mức độ hoàn thành của HS, lưu ý HS có thể trình bày ngắn gọn. - GV đánh giá, nhận xét thái độ làm việc của các thành viên trong lớp học, kĩ năng diễn đạt trình bày của HS. * GVgiao nhiệm vụ học tập 3: Dạng 3: Viết đa thức theo diễn đạt bằng lời - Làm btập 3 SGK trang 68 theo cặp (3 phút) Bài 3. SGK trang 68 * HS thực hiện nhiệm vụ 3: KQ có thể là: - HS đọc, tóm tắt đề bài và làm bài theo cặp. a) -2x + 6; -2y + 6 ; - Hướng dẫn, hỗ trợ: b) x2 + 4 ; x2 – 5 x + 4; 2022y2 + 4 ; * Báo cáo, thảo luận : c) x4 - 2x2 + 5x – 7; 0,5x4 + 13x2 - 9x + 5;.. - GV yêu cầu đại diện 2 nhóm lấy đa thức d) x6 – 5x4 + 4x2 – 2; khác nhau lên bảng trình bày. - Cả lớp quan sát, lắng nghe và nhận xét. * Kết luận, nhận định 3: - GV khẳng định kquả đúng, cách làm tối ưu và đánh giá mức độ hoàn thành của HS * GV giao nhiệm vụ học tập 4: Dạng 4: Kiểm tra nghiệm của đa thức một - GV yêu cầu HS hoạt động nhóm bàn (2 HS) biến làm bài 4 SGK – 68. Bài 4. SGK trang 68 * HS thực hiện nhiệm vụ 4: a) Với x = -1, ta có : (-1)4 – 1 = 0 - HS hoạt động nhóm bàn làm bài 4. Với x = 0, ta có : 04 – 1 = -1 - Hướng dẫn, hỗ trợ: GV yêu cầu HS nhắc lại Với x = 1, ta có : 14 – 1 = 0 cách kiểm tra xem một số cho trước có phải là 4 nghiệm của đa thức một biến không? Với x = 2, ta có : 2 – 1 = 15 Chú ý: Tính đúng giá trị của đa thức. KQ của Vậy -1 và 1 là nghiệm của đa thức đã cho phép tính bằng 0 thì số đó là nghiệm của đa b) Với x = -1, ta có : 3.(-1)2 – 4.(-1) = 7 thức. Với x = 0, ta có : 3.02 – 4.0 = 0 * Báo cáo, thảo luận 4: Với x = 1, ta có : 3.12 – 4.1 = -1 - GV yêu cầu đại diện 2 nhóm hoàn thành nhanh nhất lên bảng trình bày Với x = 2, ta có : 3.22 – 4.2 = 4 Nhóm 1 làm a, b. Vậy 0 là nghiệm của đa thức đã cho Nhóm 2 làm c, d c) Với x = -1, ta có : 3.(-1) – 6 = -9 - HS các nhóm quan sát, lắng nghe, nhận xét Với x = 0, ta có : 3.0 – 6 = -6 và nêu các câu hỏi phản biện. Với x = 1, ta có : 3.1 – 6 = -3 * Kết luận, nhận định 4: Với x = 2, ta có : 3.2 – 6 = 0 - GV chính xác hóa kết quả của bài 4. Vậy 2 là nghiệm của đa thức đã cho - GV đánh giá, nhận xét thái độ hoạt động d) Với x = -1, ta có : (-1)2 + 9 = 10 nhóm, mức độ đạt được của sản phẩm nhóm, Với x = 0, ta có : 02 + 9 = 9 kĩ năng diễn đạt trình bày của HS. Với x = 1, ta có : 12 + 9 = 10 Với x = 2, ta có : 22 + 9 = 13 Vậy không có số nào là nghiệm của đa thức đã cho * GV giao nhiệm vụ học tập 5: Dạng 5: Các phép tính về đa thức - GV yêu cầu HS hoạt động nhóm bàn (2 HS) Bài 5. SGK trang 68 làm bài 5 SGK – 68. Đa thức P(x) 9x6 4x 3x5 5x 9x6 1 * HS thực hiện nhiệm vụ 5: P(x) 3x5 9x 1 - HS hoạt động nhóm bàn làm bài 5. a) Thu gọn - Hướng dẫn, hỗ trợ: GV yêu cầu HS nhắc lại b) Bậc của đa thức P(x) là bậc 5 cách thu gọn đa thức và cách tìm bậc của đa c) Tại x = -1, ta có thức. * Báo cáo, thảo luận 5: P( 1) 3.( 1)5 9.( 1) 1 13 - GV yêu cầu đại diện nhóm hoàn thành nhanh Tại x = 0, ta có nhất lên bảng trình bày. P(0) 3.(0)5 9.(0) 1 1 - HS các nhóm quan sát, lắng nghe, nhận xét và nêu các câu hỏi phản biện. Tại x = 1, ta có * Kết luận, nhận định 5: P(1) 3.15 9.1 1 11 - GV chính xác hóa kết quả của bài 5. - GV đánh giá, nhận xét thái độ hoạt động nhóm, mức độ đạt được của sản phẩm nhóm, kĩ năng diễn đạt trình bày của HS. Hướng dẫn tự học ở nhà (3 phút) - Xem lại nội dung bài học, ôn lại các kiến thức trọng tâm của chương. - Học thuộc các khái niệm biểu thức đại số; thu gọn đa thức và nghiệm của đa thức; cộng trừ, nhân, chia đơn thức, đa thức một biến. Ôn lại các tính chất, quy tắc, các phép toán về đơn thức, đa thức và các bài toán giải thực tế. - Tìm hiểu trước nội dung các bài tập 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 (SGK/trang 68, 69) Tiết 2: Hoạt động 3: Luyện tập (tiếp) (20 phút) Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến * GV giao nhiệm vụ học tập 6: Dạng 5: Các phép tính về đa thức (TT) - Hoạt động nhóm 4 làm bài tập 7 SGK trang 68 Bài 7. (SGK trang 68). Tính (5 phút) a) x2 2x 3 3x2 5x 1 * HS thực hiện nhiệm vụ 6: x2 2x 3 3x2 5x 1 - HS hoạt động nhóm làm bài 7 trong SGK. 4x2 3x 4 - Hướng dẫn, hỗ trợ: 3 2 3 2 +) GV yêu cầu HS nhắc lại các cách cộng, trừ đa b) 4x 2x 6 x 7x x 5 thức với đa thức: 4x3 2x2 6 x3 7x2 x 5 Cách 1: Cộng, trừ theo cột dọc 3x3 5x2 x 1 Cách 2: Cộng trừ theo hàng ngang c) 3x2. 6x2 8x 1 +) GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc nhân đơn 3x2.6x2 3x2. 8x 3x2.1 thức với đa thức, đa thức với đa thức. 18x4 24x3 3x2 +) GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc chia đa thức cho đơn thức, đa thức d) 4x2 2x 1 2x 1 * Báo cáo, thảo luận 6: 4x2 2x 1 2x 2x 1 1 2x 1 - GV yêu cầu đại diện 2 nhóm hoàn thành nhanh 8x3 4x2 4x2 2x 2x 1 nhất lên bảng trình bày và trả lời các câu hỏi 3 phản biện. 8x 1 Nhóm 1: Làm a, d, e e) x6 2x4 x2 : 2x2 Nhóm 2; Làm b, c, g x6 : 2x2 2x4 : 2x2 x2 : 2x2 - HS các nhóm quan sát, lắng nghe, nhận xét và x4 1 nêu các câu hỏi phản biện. x2 2 2 * Kết luận, nhận định 6: g) x5 x4 2x3 x : x2 x - GV chính xác hóa kết quả của bài 7. 4 3 2 - GV đánh giá, nhận xét thái độ hoạt động nhóm, x x x 2x : x x 1 mức độ đạt được của sản phẩm nhóm, kĩ năng x3 2x2 diễn đạt trình bày của HS. Bài 8. SGK trang 69 * GV giao nhiệm vụ học tập 7: - GV yêu cầu HS hoạt động nhóm cặp đôi bài 8 a) M x A x B x SGK trang 69 (5 phút). 4x4 7x3 6x2 5x 6 * HS thực hiện nhiệm vụ 7: 4x4 7x3 5x2 5x 4 - HS hoạt động nhóm làm bài 8 trong SGK. x2 1 - Hướng dẫn, hỗ trợ: GV yêu cầu HS nhắc lại các b) Từ bước cộng, trừ đa thức với đa thức. A x B x C x * Báo cáo, thảo luận 7: C x A x B x - GV yêu cầu đại diện một nhóm hoàn thành nhanh nhất lên bảng trình bày và trả lời các câu 4x4 7x3 6x2 5x 6 hỏi phản biện. 4x4 7x3 5x2 5x 4 - HS các nhóm quan sát, lắng nghe, nhận xét và 4 3 2 nêu các câu hỏi phản biện. 8x 14x 11x 10x 10 * Kết luận, nhận định 7: - GV chính xác hóa kết quả của bài 8. - GV đánh giá, nhận xét thái độ hoạt động nhóm, mức độ đạt được của sản phẩm nhóm, kĩ năng diễn đạt trình bày của HS. 4. Hoạt động 4: Vận dụng (20 phút) a) Mục tiêu: - Vận dụng các kiến thức đã học để giải một số bài tập thực tế. - Giao nhiệm vụ tự học cho HS. b) Nội dung: - Giải quyết bài toán thực tiễn bài 10, bài 13 SGK trang 69 - Thực hiện nhiệm vụ tự học theo cá nhân. c) Sản phẩm: Kết quả thực hiện các nhiệm vụ trên. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến * GV giao nhiệm vụ học tập 1: Dạng 6 : Bài toán thực tế liên quan đến viết - GV chiếu bài 10 HS hoạt động cá nhân bài 10 biểu thức theo diễn đạt bằng lời. (SGK – 69). Bài 10. SGK trang 69 * HS thực hiện nhiệm vụ 1: a) x – 30%x (đồng) - HS đọc đề bài 10/SGK – 69 b) 3(x - 30%x) (đồng) - Hướng dẫn, hỗ trợ: Gv giảm giá có nghĩa là c) y(x - 30%x) (đồng) công thêm hay trừ bớt, 30% của giá niêm yết có giá trị bao nhiêu? * Báo cáo, thảo luận 1: - GV yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời. - HS khác lắng nghe, nhận xét và nêu các câu hỏi phản biện. * Kết luận, nhận định 1: - GV chính xác hóa kết quả của bài 10. - GV đánh giá, nhận xét thái độ học tập của HS, mức độ đạt được của sản phẩm, kĩ năng diễn đạt trình bày của HS. * GV giao nhiệm vụ học tập 2: Dạng 7 : Bài toán thực tế liên quan đến - GV yêu cầu HS hoạt động nhóm bàn (4 HS) nhân đa thức với đa thức, tính giá trị đa bài 13 (SGK – 69). thức. * HS thực hiện nhiệm vụ 2: Bài 13. SGK trang 69 - HS hoạt động nhóm bàn làm bài 13 a) 50 x 900 000 10 000x - Hướng dẫn, hỗ trợ: +) GV yêu cầu HS số tiền thu được được tính b) Nếu hai xe ô tô của công ty chở tối đa số như thế nào? khách thì số khách sẽ là: +) GV yêu cầu HS hai xe chở tối đa số khách 35 . 2 = 70 (Khách) thì số khách là bao nhiêu? Số khách thêm là bao nhiêu? Số khách thêm vào là: * Báo cáo, thảo luận 2: 70 – 50 = 20 (Khách) - GV yêu cầu các nhóm trao đổi bài làm, GV Khi đó thay x = 20, vào chiếu đáp án bài 13. 50 x 900 000 10 000x - HS các nhóm trao đổi phiếu, dựa vào đáp án Ta được: chấm chéo nhau, nhận xét và nêu các câu hỏi phản biện. 50 20 900 000 10 000.20 49000000 * Kết luận, nhận định 2: Vậy công ty thu được tổng cộng là 49 000 000 - GV chính xác hóa kết quả của bài 13. đồng. - GV đánh giá, nhận xét thái độ hoạt động nhóm, mức độ đạt được của sản phẩm nhóm, kĩ năng diễn đạt trình bày của HS. GV giao nhiệm vụ 3: Yêu cầu HS thực hiện nhiệm vụ tự học theo cá nhân (5 phút) - Làm lại các bài tập đã làm trong tiết học. - Ghi nhớ các kiến thức lí thuyết, công thức qua các bài trong chương. - Làm bài tập 9, 11, 12 sách giáo khoa trang 69. HD: - Bài 9 trang 69: Cho biết hai đa thức P(x) và Q(x). Tìm đa thức A(x) biết P(x). A(x) = Q(x) ta tìm thương trong phép chia đa thức Q(x) cho đa thức P(x) - Bài 11 trang 69 a) Tìm số thích hợp cho dấu ? số kg nhân với 12%; khối lượng cà phê sau khi rang ta lấy số kg trừ đi 12% nhân số kg b) Công thức y = x – 12%x c) Thay 2 tấn vào y ta tìm được x, suy ra số tấn cần trước khi rang. - Bài 12 trang 69: Sau khi tăng giá thì giá mỗi sản phẩm là: x + 50 (nghìn đồng) Tính số sản phẩm bằng cách tìm thương trong phép chia đa thức -5x2 + 50x +15 000 cho đa thức x + 50.
Tài liệu đính kèm: