TUẦN 28 +29 NGÀY SOẠN: TIẾT: 47+48 GV: BÀI 9: TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức, kỹ năng: -Học sinh nhận biết được các đường phân giác của tam giác, nhận biết được sự đồng quy của ba đường phân giác của tam giác. -Biết cách vẽ ba đường phân giác của tam giác. Biết một số ứng dụng thực tiễn của ba đường phân giác của tam giác. 2. Năng lực: -Biết cách đưa các ví dụ trong thực tế về mô hình ba đường phân giác để phát hiện ra tính chất ba đường phân giác của tam giác. -Biết cách lập luận để chứng minh tính chất 3 đường phân giác của tam giác. 3. Phẩm chất: -Giáo dục HS cẩn thận khi vẽ hình và chứng minh bài toán hình học. -Chủ động thực hiện nhiệm vụ học tập để giải quyết, khám phá vấn đề. -Có ý thức báo cáo sản phẩm cá nhân và đánh giá bài làm của các bạn chính xác, khách quan. -Tự giác hoàn thành công việc mà bản thân được phân công, phối hợp với thành viên trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: 1. Chuẩn bị của giáo viên -Sách giáo khoa, sách bài tập, máy tính, màn hình tivi. - Compa, thước thẳng, ê ke, thước đo độ. 2. Chuẩn bị của học sinh SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: (1’) - Kiểm tra sĩ số học sinh. - Học sinh hát tập thể. 2. Nội dung: 2.1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) a)Nêu tính chất 3 đường cao của tam giác b)Dựa vào hình vẽ hãy tìm trực tâm của ABC; AMC B M A C 2.2. Các hoạt động dạy học: A. Khởi động (4 phút) Mục tiêu: HS quan sát các hình ảnh thực tế sau, có phát hiện gì về vị trí của điểm nằm bên trong mãnh đất hình tam giác như thế nào với 3 cạnh tam giác thông qua đo đạc,quan sát Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Trực quan,vấn đáp Nội dung Sản phẩm A Học sinh trả lời: Khoảng cách từ điểm nằm trong tam giác đến các các cạnh tam giác bằng nhau B C GV trình chiếu cho học sinh xem hình ảnh thực tế điểm nằm trong mảnh đất hình tam giác điểm đó có gì đặc biệt? + GV đặt vấn đề vào bài mới: Để tìm điểm nằm trong tam giác sao cho điểm đó cách đều 3 cạnh tam giác B. Hình thành kiến thức (30phút) Hoạt động 1: Đường phân giác của tam giác Mục tiêu: - HS mô tả được một số yếu tố cơ bản của (cạnh, góc) của tam giác; Biết cách gấp theo yêu cầu như hình 1 - Học sinh tự phát biểu được định nghĩa đường phân giác của tam giác thông qua các hoạt động Phương pháp: - GV dùng phương pháp trực quan:HS quan sát và rút ra định nghĩa Nội dung Sản phẩm Hoạt động 1: Đường phân giác của tam 1: Đường phân giác của tam giác giác (SGK/79) * Chuyển giao nhiệm vụ 1: + Thực hiện hoạt động cá nhân trong A SGK. A B C D Đoạn thẳng AD là đường phân giác (của góc A) của tam giác ABC B C D GV vẽ và cắt hình tam giác ABC rồi gấp hình sao cho cạnh AB trùng với AC ta được nếp gấp AD * Thực hiện nhiệm vụ 1: +HS cắt một tam giác bằng giấy và gấp + HS hoạt động cá nhân hoàn thành nhiệm vụ. - Báo cáo, thảo luận: + HS lên trình bày sản phẩm (đối với sản phẩm nhanh nhất) trên bảng. + Các HS khác quan sát, nhận xét, bổ sung cho nhau. - Kết luận, nhận định: Đánh giá kết quả thực hiện của HS khi thực hiện nhiệm vụ. GV chốt lại kiến thức. AD đường phân giác góc A của tam giác * Chuyển giao nhiệm vụ 2: Chú ý:SGK/79 VD1:GV chiếu slide Dựa vào hình 2 cho biết điều gì? VD1: *Thực hiện nhiệm vụ 2 A - Yêu cầu cá nhân HS đọc ví dụ 1 và trả D lời câu hỏi trong một tam giác có thể có E bao nhiêu đường phân giác? - Thực hiện thực hành 1 cá nhân. I * Báo cáo, thảo luận 2: B C + HS cả lớp quan sát, nhận xét. F * Kết luận, nhận định 2: AF,BD,CE là các đường phân giác của Chú ý:Mỗi tam giác có 3 đường phân giác tam giác * Chuyển giao nhiệm vụ 3: Thực hành 1:SGK/79 - Yêu cầu cá nhân HS đọc ví dụ và trả lời Thực hành 1:SGK/79 câu hỏi trong một tam giác có thể có bao E nhiêu đường trung tuyến. - Thực hiện thực hành 1 cá nhân. P M G . N F *Thực hiện nhiệm vụ 3: + HS thực hiện vào vở, báo cáo kết quả trước lớp. * Báo cáo: + HS cả lớp quan sát, nhận xét. * Kết luận, nhận định 3: 3 đường phân giác GM,EN,FP là các đường phân giác của tam giác GFE Hoạt động 2: Tính chất 3 đường phân giác của tam giác Mục tiêu: HS nhận biết được sự đồng quy của ba đường phân giác của tam giác và tính chất ba đường phân giác của tam giác thông qua các hoạt động Phương pháp: HS quan sát hình và thảo luận nhóm rút ra tính chất Nội dung Sản phẩm Hoạt động 2: Tính chất 3 đường phân giác 2) Tính chất 3 đường phân giác của tam của tam giác giác * Thực hiện nhiệm vụ 1: • Cắt một tam giác bằng giấy. GV đưa mô hình tam giác và yêu cầu • Gấp lại để xác định 3 đường phân giác các em cắt tam giác rồi gấp theo yêu cầu của tam giác. hình 4 • 3 đường phân giác của tam giác cùng * Thực hiện nhiệm vụ 1: đi qua 1 điểm + HS cắt một tam giác bằng giấy + HS hoạt động cá nhân hoàn thành nhiệm vụ. * Báo cáo, thảo luận 1: Định lí:SGK/80 + HS trình bày kết quả. A + HS còn lại nhận xét câu trả lời của bạn. * Kết luận, nhận định 1: D - Đánh giá kết quả thực hiện của HS khi E thực hiện nhiệm vụ. I HS quan sát và nhận xét 3 đường phân giác cùng đi qua 1 điểm B C - GV chốt lại và nhấn mạnh định lý. F GV hướng dẫn chứng minh định lí Chứng minh:SGK/80 * Thực hiện nhiệm vụ 2: VD2:GV chiếu slide hình vẽ yêu cầu 1hs ^ VD2:a)Tính I OA ? tóm tắt đề bài SGK/91 GV gợi ý I là điểm gì trên hình,từ đó suy ra được điều gì? b) Tính IK=?,IT=? Do I là giao điểm của 3 đường phân giác của tam giác OAB,I cách đều 3 cạnh tam GV cho học sinh suy nghĩ ít phút giác * Thực hiện nhiệm vụ 2: Nên IH=IT=IK=3cm Làm VD2/81(SGK) A H N I K B O T M + HS hoạt động nhóm đôi mỗi bạn hoàn thành 1 câu. + GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ. * Báo cáo, thảo luận 2: + Mỗi HS trong 1 nhóm trả lời câu hỏi. + Các HS còn lại theo dõi, nhận xét. * Kết luận, nhận định 2: - Đánh giá kết quả thực hiện của HS khi thực hiện nhiệm vụ. a)HS1:I giao điểm 2 đường phân giác BN và AM suy ra OI là phân giác thứ 3 của tam giác ta tính được ^ ^ AOB 900 I OA 450 2 2 b)Tính IK=?,IT=? HS2:Tính chất 3 đường phân giác của tam giác C. Luyện tập (35phút) Nội dung Sản phẩm *Chuyển giao nhiệm vụ1: A -GV cho học sinh làm bài tập 1 trang 82 N K SGK. I 6 - GV yêu cầu HS đọc đề và gợi ý cho HS B C M cách làm câu b. Hình a - GV cho HS nhắc lại tính chất 3 phân giác của tam giác Bài 1(SGK/82) a)Tính IK,IN *Thực hiện nhiệm vụ 1:Làm bài 1(SGK/82) Do I là giao điểm của 3 đường phân giác của tam giác ABC,I cách đều 3 cạnh tam - HS: hoàn thành bài tập vào vở theo yêu giác cầu. Nên IM=IN=IK=6 - GV: hướng dẫn, phân tích, trình bày, quan Hình b sát . b)Vì I cách đều Nội dung Sản phẩm *Báo cáo, thảo luận: A - Đại diện HS phát biểu trình bày miệng, trình bày bảng. N K x+3 - Lớp chú ý nghe, nhận xét, bổ sung. I 2x-3 *Kết luận, nhận định: GV nhận xét quá B C trình hoạt động của các HS, chốt lại kiến M thức đúng cho HS. b)Vì I cách đều 3 cạnh tam giác nên 2x-3=x+3 *Chuyển giao nhiệm vụ 2: Vây x=6 -GV cho học sinh làm bài tập 2 trang 82 Bài 2/82(SGK) SGK. - GV yêu cầu HS đọc đề và nhắc lại đường A trung tuyến của tam giác là gì? *Thực hiện nhiệm vụ 2: I C - HS: hoàn thành bài tập vào vở theo yêu B M cầu. Xét ABM và ACM - GV: hướng dẫn, phân tích, trình bày, quan AB=AC ( ABC cân tại A) sát và trợ giúp HS. AM chung BM=CM(gt) *Báo cáo, thảo luận: Vậy ABM = ACM (c-c-c) ^ ^ - Đại diện HS trình bày bảng. B AM C AM - Lớp nhận xét, bổ sung. Nên AM là tia phân giác góc BAM Mà BI là tia phân giác của góc B(gt) * Kết luận, nhận định: GV nhận xét quá Do đó I là giao điểm của 2 đường phân trình hoạt động của các hs GVchốt lại kiến giác BI và AM thức đúng cho HS. Suy ra CI là đường phân giác của góc C *Chuyển giao nhiệm vụ 3:Làm bài 3/82(SGK) hs đọc đề và hoạt động nhóm Làm bài 3/82(SGK) A *Thực hiện nhiệm vụ 3: HS: hoàn thành bài tập vào bảng nhóm theo yêu cầu. M C - GV: hướng dẫn, phân tích, trình bày, quan B H sát và trợ giúp HS. Ta có M là giao điểm của 2 đường phân *Báo cáo, thảo luận: giác của góc B và góc C của ABC Nên AM là đường phân giác của góc A - Đại diện HS trong nhóm làm xong trước Xét ABH và ACH : trình bày bảng. AB=AC (Vì ABC cân tại A) Nội dung Sản phẩm - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. ^ ^ B A H CAH (cmt) * Kết luận, nhận định: GV nhận xét quá AH là cạnh chung trình hoạt động của các hs trong nhóm Vậy ABH = ACH (c-g-c) GVchốt lại kiến thức đúng cho HS. Nên HB=HC Do đó H là trung điểm của BC *Chuyển giao nhiệm vụ 4:Làm bài 5/82(SGK) hs đọc đề và hoạt động cá nhân Làm bài 5/82(SGK) *Thực hiện nhiệm vụ 4: -HS: hoàn thành bài tập vào vở theo yêu cầu. M - GV: hướng dẫn, phân tích, trình bày, quan sát và trợ giúp HS. I *Báo cáo, thảo luận: T -Đại diện HS làm xong trước trình bày N miệng. A R -Các bạn trong lớp nhận xét ,bổ sung Ta có I là giao điểm 2 đường phân giác * Kết luận, nhận định: của góc M và góc N của AMN(gt) Vậy AI là tia phân giác của góc A GV nhận xét quá trình hoạt động của các hs ^ ^ GVchốt lại kiến thức đúng cho HS. M AT T AN 450 ATR vuông tại T(gt) ^ Mà TAR 450 Suy ra ATR vuông cân Do đó TA=TR D. Vận dụng (12 phút) Nội dung Sản phẩm Mục tiêu: - Học sinh biết vận dụng kiến thức vừa học vào thực tế Phương pháp: Vấn đáp,thuết trình,hoạt động nhóm Nội dung Sản phẩm *Chuyển giao nhiệm vụ :Vận dụng 1 A - Thực hiện vận dụng 1 theo nhóm trên bảng nhóm và dán sản phẩm các nhóm lên bảng. (khuyến khích cộng điểm cho nhóm làm K nhanh nhất) H * Thực hiện nhiệm vụ 1: M + HS hoạt động nhóm hoàn thành nhiệm vụ B D C + GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ * Báo cáo, thảo luận 1: a)CM: AMH = AKH (ch-gn) + Đại diện nhóm nhanh nhất lên bảng báo b)Vì AMH = AKH (cmt) cáo. suy ra MH=MK + Các nhóm khác quan sát, bổ sung cho Nên điểm M cách đều 2 cạnh AB và AC nhau. * Kết luận, nhận định 1: - Đánh giá kết quả thực hiện của các nhóm khi thực hiện nhiệm vụ. - GV chốt lại và nhấn mạnh điểm thuộc tia phân giác của góc thì cách đều 2 cạnh của Vận dụng 2(SGK/81) góc *Chuyển giao nhiệm vụ :Vận dụng 2 Xem hình 7(SGK/81)Em vận dụng kiến thức vừa học vào thực tế.Học sinh trả lời yêu cầu vận dụng vào vở * Thực hiện nhiệm vụ 2: + HS hoạt động cá nhân và ghi trả lời vào vở + GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ. * Báo cáo, thảo luận 2: + Đại diện học sinh làm nhanh nhất trả lời. + Lớp nhận xét * Kết luận, nhận định 1: Đánh giá kết quả thực hiện của các em khi thực hiện nhiệm vụ. - GV chốt lại phải đặt trạm quan sát trong nông trại là giao điểm 3 đường phân giác của mảnh đất hình tam giác thì nó cách đều 3 cạnh tường rào E. Hướng dẫn tự học: (3 phút) Hoạt động của GV và HS Nội dung a) Mục tiêu: + Đọc lại và ghi nhớ nội dung bài học hôm nay và em đã làm được những gì + Xem lại các ví dụ và bài tập đã thực hiện trong bài học + Chuẩn bị nội dung bài mới cho tiết học sau. b) Phương pháp: Hướng dẫn, gợi ý học sinh làm bài tập 4,6/82. IV. RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: