Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 7 (Chân trời sáng tạo) - Chương trình của năm

Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 7 (Chân trời sáng tạo) - Chương trình của năm
docx 310 trang Người đăng Tự Long Ngày đăng 28/04/2025 Lượt xem 22Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 7 (Chân trời sáng tạo) - Chương trình của năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN: 1 NGÀY SOẠN: 
 TIẾT: 1+2 GIÁO VIÊN:
 CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ
 BÀI 1: TẬP HỢP CÁC SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ.
- Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ .
- Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số.
- Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.
- Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ.
2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tịi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhĩm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng: tư duy và lập luận tốn học, mơ hình hĩa tốn học, sử dụng cơng cụ, phương tiện 
học tốn.
- Biểu diển được một số hữu tỉ trên trục số.
- So sánh được hai số hữu tỉ.
- Viết được một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau.
Phẩm chất
- Cĩ ý thức học tập, ý thức tìm tịi, khám phá và sáng tạo, cĩ ý thức làm việc nhĩm.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, cĩ trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn 
của GV.
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II.THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, thước thẳng cĩ chia khoảng.
2 - HS : SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng nhĩm, bút viết bảng 
nhĩm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu:
- HS ơn lại các tập hợp số đã học.
- Gợi tâm thế, tạo hứng thú học tập.
b) Nội dung: HS thực hiện các yêu cầu dươi sự hướng dẫn của GV.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV dẫn dắt, đặt vấn đề:
+ “ Chúng ta đã được học những tập hợp số nào?”
GV chiếu slide bản đồ minh họa các tập hợp số đã học:
+ “ Phép cộng, phép trừ, phép nhân hai số nguyên cĩ kết quả là một số nguyên. Theo em, kết quả 
của phép chia số nguyên a cho số nguyên b (b ≠ 0) cĩ phải là một số nguyên khơng?”
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhĩm đơi hồn thành yêu 
cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đĩ dẫn dắt HS vào bài học 
mới: “Để trả lời được câu hỏi tên, cũng như hiểu rõ hơn về tập hợp các số hữu tỉ, chúng ta sẽ tìm 
hiểu trong bài ngày hơm nay”.
Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
 1 Hoạt động 1: Số hữu tỉ
a) Mục tiêu:
- Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ
- Giúp HS cĩ cơ hội trải nghiệm, thảo luận về số hữu tỉ thơng qua việc viết các số đã cho dưới dạng 
một phân số.
b) Nội dung:
 HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
Nội dung Sản phẩm
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 1. Số hữu tỉ
- GV yêu cầu HS thảo luận nhĩm 4, thực hiện HĐKP1 viết các 
số vào vở. HĐKP1:
- HS trả lời, cả lớp nhận xét, GV đánh giá, dẫn dắt, chốt lại 7 1
 7 : 0.5 ; 
kiến thức khái niệm số hữu tỉ. 1 2
1-2 HS đọc phần kiến thức trọng tâm. 0 2 5
- GV yêu cầu đọc Ví dụ 1, thảo luận nhĩm đơi và trả lời câu 0 :1 ; 
 1 3 3
hỏi:Cĩ thể viết bao nhiêu phân số bằng các số đã cho?
 Kết luận:
- GV dẫn dắt để HS rút ra nhận xét:
 Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân 
+ Cĩ vơ số phân số bằng các phân số đã cho.
 a
+ Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng số , với a,b Z, b ≠ 0
một số hữu tỉ. b
- GV lưu ý HS kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q. Các phân số bằng nhau là các cách viết 
- GV đặt vấn đề: khác nhau của cùng một số hữu tỉ.
Vậy số nguyên cĩ phải là một số hữu tỉ khơng? Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là Q.
HS trao đổi và rút ra nhận xét như trong SGK. Nhận xét:
- GV cho HS HĐ cặp đơi hỏi đáp Thực hành 1. Mỗi số nguyên là một số hữu tỉ.
(HS viết được các số đã cho dưới dạng phân số và giải thích Thực hành 1:
được vì sao các số đĩ là các số hữu tỉ) 1
 Các số -0,33; 0; 3 ; 0,25 là các số hữu tỉ.
HS nhận xét, GV đánh giá 2
- GV hướng dẫn HS tự vận dụng kiến thức vửa học vào thực 33 0 1 7 1
tiễn thơng qua việc viết số đo các đại lượng đã cho dưới -0,33= ;0 ;3 ; 0,25 
dạng với để hồn thành Vận dụng 1. 100 1 2 2 4
HS viết và trình bày kết quả vào vở theo yêu cầu. Vận dụng 1:
 5
Lớp nhận xét, GV sửa bài chung trước lớp. a) 2,5 kg đường = kg đường.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: 2
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiểu, thảo luận, trao đổi và 19
 b) 3,8 m = m.
hồn thành các yêu cầu. 5
- GV: quan sát và trợ giúp HS. 
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Hoạt động nhĩm đơi: Hai bạn cùng bạn giơ tay phát biểu, 
trình bày miệng. Các nhĩm khác chú ý nghe, nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân: giơ tay phát biểu trình bày bảng.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng quát, nhận xét quá 
trình hoạt động của các HS, cho HS nhắc lại các khái niệm số 
hữu tỉ, kí hiệu và lưu ý.
Hoạt động 2: Thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ
a) Mục tiêu:
- Giúp HS so sánh được hai số hữu tỉ.
- HS biết sử dụng phân số để so sánh hai số hữu tỉ.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
 2 d) Tổ chức thực hiện:
Nội dung Sản phẩm
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 2. Thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ
- GV yêu cầu HS thảo luận nhĩm 3, hồn HĐKP2:
thành HĐKP2. 2 5
 a) Cĩ: 2 5 
HS trả lời, GV đặt câu hỏi dẫn dắt, sau đĩ chốt kiến 9 9
thức: b)
Trong các số hữu tỉ đã cho, số nào là số hữu tỉ i) Cĩ 0oC > -0,5oC
dương, số nào là số hữu tỉ âm, số nào khơng là số ii) 12oC > -7oC
hữu tỉ dương cũng khơng là số hữu tỉ âm? + Với hai số hữu tỉ bất kì x, y ta luơn cĩ: hoặc
- GV cho 1-2 HS đọc, phát biểu khung kiến thức x = y hoặc x y.
trọng tâm. +Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương.
- GV yêu cầu HS đọc, thảo luận, trao đổi hỏi đáp cặp + Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ âm.
đơi Ví dụ 2 để hiểu kiến thức. Số hữu tỉ 0 khơng là số hữu tỉ dương cũng khơng 
- HS thực hành nhận biết số hữu tỉ dương, số hữu tỉ là số hữu tỉ âm.
âm, số khơng là số hữu tỉ dương cũng khơng lả số Thực hành 2:
hữu tỉ âm và dùng phân số để so sánh hai số hữu tỉ 15 45
thơng qua đọc, hồn thành Thực hành 2 . a) +) 3,75 
 4 12
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
 7 45 7
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận kiến thức, Cĩ:   3,75
hồn thành các yêu cầu, hoạt động cặp đơi, kiểm tra 12 12 12
 4 0 4
chéo đáp án. +) Cĩ: 0 
- GV: quan sát và trợ giúp HS. 5 3 5
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: b)
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày 4
 + Số hữu tỉ dương: ; 5,12
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn. 5
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng quát lưu ý 7
lại kiến thức trọng tâm và yêu cầu HS ghi chép đầy + Số hữu tỉ âm: ; 3; 3,75 .
đủ vào vở. 12
 0
 + Số khơng là số hữu tỉ dương cũng khơng là 
 3
 số hữu tỉ âm.
Hoạt động 3: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
a) Mục tiêu:
- Qua việc ơn lại cách biểu diễn số nguyên trên trục số, HS cĩ cơ hội trải nghiệm để biết cách biễu 
diển số hữu tỉ trên trục số.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
Nội dung Sản phẩm
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 3. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
- GV nêu câu hỏi, yêu cầu HS thảo luận nhĩm đơi, HĐKP3:
hồn thành HĐKP3. a) 
HS trả lời, GV chốt kiến thức:
Tương tự như đối với số nguyên, ta cĩ thể biểu diễn 
mọi số hữu tỉ trên trục số.
 1
- GV cho 1-2 HS đọc, phát biểu khung kiến thức b) Điểm A biểu diễn số hữu tỉ:
trọng tâm. 3
- GV yêu cầu HS đọc, thảo luận, trao đổi hỏi đáp Kết luận
nhĩm 3 Ví dụ 3, Ví dụ 4, Ví dụ 5 để hiểu kiến thức.
 3 - HS trao đổi nhĩm thực hành nhận biết các điểm đã + Trên trục số, mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi 
cho trên trục số biểu diễn các số hữu tỉ nào và mỗi một điểm. Điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là 
HS tự thực hiện việc biểu diển các số hữu tỉ trên trục điểm x.
số thơng qua việc hồn thành Thực hành 3. + Với hai số hữu tỉ bất kì x, y nếu x < y thì trên 
- HS phát biểu, các HS khác nghe, nhận xét; GV trục số nằm ngang, điểm x ở bên trái điểm y.
đánh giá mức độ hiểu bài của HS. Thực hành 3:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: a) Các điểm M, N, P trong hình 6 biểu diễn các 
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận kiến thức, 1 1 2
 số hữu tỉ: 1 ; ;1
hồn thành các yêu cầu, hoạt động cặp đơi, kiểm tra 3 3 3
chéo đáp án.
 1 1
- GV: quan sát và trợ giúp HS. b) Biểu diễn các số hữu tỉ: 0,75; ; 1
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: 4 4
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng quát lưu ý 
lại kiến thức trọng tâm và yêu cầu HS ghi chép đầy 
đủ vào vở.
Hoạt động 4: Số đối của một số hữu tỉ
a) Mục tiêu:
- Giúp HS cĩ cơ hội trải nghiệm nhận biết số đối của một số hữu tỉ.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
Nội dung Sản phẩm
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 4. Số đối của một số hữu tỉ
- GV nêu câu hỏi, yêu cầu HS trao đổi cặp đơi, hồn HĐKP4:
thành HĐKP4. Điểm và trên trục số cách đều và nằm về hai 
HS trả lời, lớp nhận xét, GV đánh giá: phía điểm gốc O.
GV cần lưu ý cho HS về số đối của hỗn số: Số đối Kết luận:
của là và ta viết là . + Hai số hữu tỉ cĩ điểm biểu diễn trên trục số và 
- GV dẫn dắt, chốt kiến thức, HS phát biểu khung cách đều và nằm về hai phía điểm gốc O là hai 
kiến thức trọng tâm. số đối nhau, số này là số đối của số kia.
- HS thực hành tìm số đối của mỗi số hữu tỉ và vận + Số đối của số hữu tỉ x kí hiệu là -x.
dụng kĩ năng tổng hợp để giải quyết vấn để thực tiễn * Nhận xét:
liên quan đển số hữu tỉ.thơng qua việc hồn a) Mọi số hữu tỉ đều cĩ một số đối.
thành Thực hành 4. b) Số đối của số 0 là số 0.
- HS phát biểu, các HS khác nghe, nhận xét; GV c) Với hai số hữu tỉ âm, số nào cĩ số đối lớn hơn 
đánh giá mức độ hiểu bài của HS. thì số đĩ nhỏ hơn.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: * Chú ý:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận kiến thức, 1 3 1
 Số đối của 1 là và ta viết là 1 .
hồn thành các yêu cầu, hoạt động cặp đơi, kiểm tra 2 2 2
chéo đáp án. Thực hành 4.
- GV: quan sát và trợ giúp HS. 5 2
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Số đối của các số 7; ; 0,75; 0; 1 lần lượt 
 9 3
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày
 5 2
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn. là: 7; ; 0,75; 0; 1 .
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng quát lưu ý 9 3
lại kiến thức trọng tâm và yêu cầu HS ghi chép đầy 
đủ vào vở.
C. LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thơng qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
 4 c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
Nội dung Sản phẩm
LUYỆN TẬP Bài 1 :
Nhiệm vụ 1 : Hồn thành BT1
- GV tổ chức cho HS hồn thành cá 
nhân BT1 (SGK - tr9), sau đĩ trao đổi, kiểm tra 
chéo đáp án.
- GV mời đại diện 2-3 HS trình bày miệng. Các 
HS khác chú ý nhận xét bài các bạn trên bảng và 
hồn thành vở. Bài 2:
 5
- GV chữa bài, lưu ý HS những lỗi sai. Các phân số biểu diễn số hữu tỉ là: 
Nhiệm vụ 2 : Hồn thành BT2 9
- GV yêu cầu HS đọc đề và hồn thành BT2 vào 10 15 20
 ; ; .
vở, sau đĩ hoạt động cặp đơi kiểm tra chéo đáp 18 27 36
án.
- GV mời 2 HS trình bày giơ tay trình bày bảng.
- Các HS dưới lớp hồn thành vở và chú ý nhận 
xét bài các bạn trên bảng.
- GV chữa bài, chốt đáp án, tuyên dương các bạn 
ra kết quả chính xác.
Nhiệm vụ 3 : Hồn thành BT3
- GV yêu cầu HS đọc đề và hồn thành BT3 bài 
cá nhân.
- GV mời 2 HS trình bày bảng. Các HS hồn 
thành vở và chú ý nhận xét bài các bạn trên bảng. Bài 3 :
- GV chữa bài, chốt lại đáp án, lưu ý HS các lỗi a) các điểm A<B<C trong hình 8 lần lượt biểu diễn 
 7 3 5
sai hay mắc. các số hữu tỉ: ; ; .
Nhiệm vụ 4 : Hồn thành BT4 4 4 4
- GV yêu cầu HS đọc đề và hồn thành BT4 theo 
cá nhân, sau đĩ trao đổi cặp đơi kiểm tra chéo 2 1 3
 b)Biểu diễn các số hữu tỉ ;1 ; ; 0,8
đáp án. 5 5 5
- GV mời 2 HS trình bày bảng. Các HS khác 
nhận xét, sửa chữa, bổ sung.
- GV chữa bài, chốt lại đáp án, lưu ý HS các lỗi 
sai hay mắc. 
. Bài 4.
 a)
 5 2
 + Các số hữu tỉ dương : ;2
 12 3
 4
 + Các số hữu tỉ âm : ; 2; 0,32
 5
 0
 + Số khơng là số hữu tỉ âm, cũng khơng là số 
 234
 hữu tỉ dương.
 b) Các số trên theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là :
 4 0 5 2
 2; ; 0,32; ; ;2
 5 234 12 3
CỦNG CỐ - DẶN DỊ
 5 - GV chú ý cho HS các lỗi sai hay mắc phải khi thực hiện biểu diễn phân số trên trục số, so sánh 
phân số và tìm các phân số biểu diễn số hữu tỉ cho trước để HS thực hiện bài tập chính xác nhất
D. VẬN DỤNG
a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức.
- HS thấy sự gần gũi tốn học trong cuộc sống. HS biết thêm về độ cao của bốn rãnh đại dương so 
với mực nước biển.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoạt động nhĩm 4 hồn thành bài tập Vận dụng 2 (SGK -tr9) và bài 7 (SGK-
tr10).
Vận dụng 2.
Phát biểu của bạn Hồng sai. Vì -4,1 < -3,5.
Bài 7.
a) Cĩ : -10,5 < -8,6 < -8,0 < -7,7
Vậy rãnh Philippine cĩ độ cao cao hơn rãnh Peurto Rico
b) Cĩ : -7,7 > -8,0 > -8,6 > -10,5
Vậy rãnh Romanche cĩ độ cao thấp nhất trong bốn rãnh trên.
- GV chiếu Slide , tổ chức củng cố HS qua trị chơi trắc nghiệm.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
E. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
- Ghi nhớ kiến thức trong bài.
- Hồn thành các bài tập 5, 6 (SGK-tr10)+ các bài tập trong SBT
IV. RÚT KINH NGHIỆM
Tuần: Tiết (PPCT): .
 Bài 2. CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ HỮU TỈ
MỤC TIÊU:
Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp các số hữu tỉ.
- Vận dụng được các tính chất giao hốn, kết hợp. phân phối của phép nhân đối với phép 
cộng của các số hữu tỉ trong tính tốn (tính viết và tính nhẫm, tính nhanh một cách hợp lí).
- Giãi quyết được những vấn đề thực tiển gắn với thực hiện phép cộng, phép trừ, phép nhân, 
phép chia hai số hữu tỉ.
Năng lực
*Năng lực chung:
Tư duy và lập luận tốn học: mơ hình hĩa tốn học: sử dụng cơng cụ. phương tiện học tốn: giải 
qưyểt vấn đề tốn học..
* Năng lực riêng: Vận dụng tốn học và cuộc sống.
3. Phẩm chất
- Cĩ ý thức học tập, ý thức tìm tịi, khám phá và sáng tạo, cĩ ý thức làm việc nhĩm.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, cĩ trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn 
của GV.
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
 6 1 - GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, thước thẳng cĩ chia khoảng.
2 - HS : SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng nhĩm, bút viết bảng 
nhĩm.
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG 
a) Mục tiêu: 
- HS ơn lại kiến thức đã học.
- Gợi tâm thế, tạo hứng thú học tập.
b) Nội dung: HS thực hiện các yêu cầu dươi sự hướng dẫn của GV.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV dẫn dắt, đặt vấn đề:
Ở Bài 1 đã giới thiệu các hỗn số là số hữu tỉ. Như vậy với thi được hiểu là số hữu tỉ âm. (Lớp 6 HS 
khơng học hỗn số âm.)
Phép nhân và phép chia số hữu tỉ đều dựa trên cơ sở phép nhân và phép chia phân số. Do đĩ các bài 
tập thực tế giúp HS cĩ cơ hội trải nghiệm và giãi quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với thực 
hiện các phép tính với số hữu tỉ.
 a
Với điều kiện nào của b thì phân số , a ∈ Z là số hữu tỉ?
 b
 a b
Để cộng trừ hai số x và y , ta làm như sau:
 m m
• Viết x,y dưới dạng hai phân số cĩ cùng mẫu dương (quy đồng mẫu số dương)
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS chú ý lắng nghe, thảo luận 
nhĩm đơi hồn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV trên cơ sở đĩ dẫn dắt HS vào bài học mới: “ Bài 2: Các phép 
tính với các số hữu tỉ.”
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Cộng, trừ hai sơ hữu tỉ
a) Mục tiêu:
- Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, trong tập hợp các số hữu tỉ 
- Giúp HS cĩ cơ hội trải nghiệm phép cộng, phép trừ hai số hữu tỉ dựa trên phép cộng, phép trừ hai 
phân số.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
 Hoạt động của giáo viên Sản phẩm
 Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ
 - GV yêu cầu HS thảo luận nhĩm 4, thực hiện HĐKP1 HĐKP1:
 43
 -Từ mặt nước biên, một thiêt bị khảo sát lặn xuống m. 
 6
 Sau đĩ thiết bị tiếp tục lặn xuống thêm 5,4 m nữa. Hỏi khi đĩ 
 thiết bị khão sát ở độ cao bao nhiêu mét so với mực nước Kết luận:
 biển? Thiết bị khảo sát ở độ cao so với mực nước 
 GV đánh giá, chốt lại kiến thức. biển là:
 43 43 27 377
 5,4 
 Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: 6 6 4 30
 7 HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận kiến thức, hồn 377
 Vậy thiết bị khảo sát ở độ cao so với 
 thành các yêu cầu 30
 HS thảo luận nhĩm. mực nước biển.
 HS trả lời, cả lớp nhận xét
 HS đọc phần kiến thức trọng tâm.
 Thực hành 1 Tính.
 3 Nhận xét:
 a) 0,6 + 4
 1
 b) 1 0,8 3 6 3 12 15 3
 3 a) 0,6 
 GV hướng dẫn HS 4 10 4 20 20 20
 HS HĐ cặp đơi hỏi đáp thực hành 1. 1 4 4 20 12 8
 b) 1 (0,8) 
 HS Thực hành cộng, trừ số hữu tỉ 3 3 5 15 15 15
 HS nhận xét 
 Thực hành 2 Nhiệt độ hiện tại trong một kho lạnh là -5.8 °C. 
 Do yêu cầu bảo quản hàng hố, người quản lí kho tiếp tục Nhận xét:
 5
 giảm độ lạnh của kho thêm °C nữa. Hỏi khi đĩ nhiệt độ 
 2 Nhiệt độ trong kho khi đĩ là
 trong kho là bao nhiêu độ c? 5 83
 5,8 0c
 - GV: quan sát và trợ giúp HS. 2 10
 GV sửa bài chung trước lớp. 83
 Vậy nhiệt độ trong kho khi đĩ là 0c
 GV đánh giá 10
 Bước 4: Kết luận, nhận định: 
 - Hoạt động nhĩm đơi: Hai bạn cùng bạn giơ tay phát biểu, 
 trình bày miệng. Các nhĩm khác chú ý nghe, nhận xét, bổ 
 sung.
 - Cá nhân: giơ tay phát biểu trình bày bảng.
 GV tổng quát, nhận xét quá trình hoạt động của các HS
Hoạt động 2: Tính chất của phép cộng số hữu tỉ
a) Mục tiêu:
- Giúp HS nhận biết các tính chất của phép cộng số hữu tỉ trên cơ sở tính chất của phép cộng 
phân số 
- HS nêu được nhận xét đã thực hiện tính chất nào trong các tính chất cũa phép cộng.
- Áp dụng kiến thức liên mơn vận dụng tổng hợp các kỉ năng thơng qua việc tính tốn.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
 Hoạt động của giáo viên Sản phẩm
 Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 2.Tính chất của phép cộng số hữu tỉ
 - GV yêu cầu HS thảo luận nhĩm 3, hồn HĐKP2:
 thành HĐKP2. a)Thực hiện phép tính từ trái sang phải
 1 2 1 1
 ? Cho biểu thức : M . Hãy tính giá 
 2 3 2 3
 trị của M theo hai cách 
 Thực hiện phép tính từ trái sang phải .
 Nhĩm các số hạng thích hợp rồi thực hiện phép tính .
 Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
 HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận kiến thức, 
 hồn thành các yêu cầu 
 8 HS thảo luận nhĩm 3, hồn thành HĐKP2. 1 2 1 1
- GV đặt câu hỏi dẫn dắt, sau đĩ chốt kiến thức: M 
 2 3 2 3
- GV cho 1-2 HS đọc, phát biểu khung kiến thức trọng 
tâm. 3 4 3 2
 M 
 6 6 6 6
 7 3 2
 M 
 6 6 6
 4 2
 M 
 6 6
Thực hành 3: Tính giá trị của biểu thức sau một cách M 1
hợp lí
 3 16 10 5 7 b) Nhĩm các số hạng thích hợp rồi thực hiện phép 
 B 
 13 23 13 11 23 tính .
 1 2 1 1
- GV: quan sát và trợ giúp HS. M 
=> GV đánh giá 2 3 2 3
 1 1 2 1 
 M 
 2 2 3 3 
 M 0 1
 M 1
 Thực hành 3:
 3 16 10 5 7
 B 
 13 23 13 11 23
 3 10 16 7 5
Vận dụng 1: B 
 13 13 23 23 11
- GV hướng dẫn HS tự vận dụng kiến thức vừa học vào 
 5
thực tiễn thơng qua việc tính lượng cà phê tồn kho B 1 1 
trong 6 tuần đĩ để hồn thành Vận dụng 1. 11
 5
 B 0 
 11
 5
 B 
 11
 Vận dụng 1 :
 Tính lượng cà phe âtồn kho trong 6 tuần đo ùlà :
 4 39 17
 32 ( 18,5) 5 18,3 ( 12) 
 5 4 4
- GV yêu cầu HS thảo luận nhĩm - GV: quan sát và trợ 
 17
giúp HS. Vậy lượng cà phe âtồn trong 6 tuần là : tấn 
- GV sửa chung trước lớp 4
=> GV đánh giá
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Kết luận : 
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn. Phép cộng số hữu tỉ cĩ các tính 
Bước 4: Kết luận, nhận định: như phép cộng các số nguyên : 
GV tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm và yêu cầu giao hốn , kết hợp và cộng với số 
HS ghi chép đầy đủ vào vở. 0
 9 Hoạt động 3: Nhân hai số hữu tỉ
a) Mục tiêu:
- HS cĩ cơ hội trãi nghiệm khám phá phép nhân hai số hữu tỉ dựa trên phép nhân hai phân số 
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
 Hoạt động của giáo viên Sản phẩm
 Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 3. Nhân hai số hữu tỉ
 - GV nêu câu hỏi, yêu cầu HS thảo luận nhĩm đơi, HĐKP3:
 hồn thành HĐKP3.
 Kết quả : 
 Nhiệt độ ở Sapa buổi chiều hơm đĩ là :
 GV yêu cầu HS tính tốn và trà lời kết quả của nội 2 0
 .( 1,8) 1,2 c
 dung khám phá, 3
 GV đánh giá. Vậy Nhiệt độ ở Sapa buổi chiều hơm đĩ là 1,2 0c
 GV chốt kiến thức
 Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
 - HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận kiến thức, 
 hồn thành các yêu cầu.
 HS thảo luận nhĩm đơi, hồn thành HĐKP3.
 HS trả lời,
 Lớp nhận xét, Kết quả
 Thực hành 4.
 3 7 8 56 28
 a) ( 3,5). 1 . 
 5 2 5 10 5
 5 1 5 5 25
 b) . 2 . 
 9 2 6 2 12
 - GV yêu cầu HS thực hành tính kết quả phép nhân 
 hai số hữu tỉ
 - GV: quan sát và trợ giúp HS.
 GV đánh giá mức độ hiểu bài của HS.
 Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
 - HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày Kết luận :
 - Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
 a c
 HS ghi chép đầy đủ vào vở. Cho x,y là hai số hữu tỉ x , y (b 0,d 0), ta co ù: 
 Bước 4: Kết luận, nhận định: b d
 GV tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm và yêu a c a.c
 x.y . 
 cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở. b d b.d
Hoạt động 4: Tính chất của phép nhân số hữu tỉ
a) Mục tiêu:
- Giúp HS cĩ cơ hội trải nghiệm khám phá tính chất cũa phép nhân hai số hữu tỉ trên cơ sở tính 
chất của phép nhân hai phân số.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
 10

Tài liệu đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_toan_lop_7_chan_troi_sang_tao_chuong_trinh.docx