NGÀY SOẠN: TUẦN: TIẾT: ` ễN TẬP HỌC Kè II (Thời gian thực hiện: 2 tiết) I. MỤC TIấU 1. Kiến thức, kỹ năng: - Hệ thống hoỏ, khỏi quỏt hoỏ cỏc kiến thức hỡnh học của chương 8. - Kết nối cỏc kiến thức trong chương. - Vận dụng tổng hợp cỏc kiến thức, kĩ năng để giải quyết cỏc bài tập toỏn 2. Năng lực: Năng lực tự chủ: Chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp. Năng lực giao tiếp và hợp tỏc: Tự tin trỡnh bày được kết quả thảo luận của nhúm, chia sẻ giỳp đỡ bạn thực hiện nhiệm vụ học tập. Năng lực giải quyết vấn đề toỏn học: Vận dụng cỏc kiến thức để thực hiện giải quyết cỏc bài tập toỏn - Tư duy và lập luận toỏn học. - Sử dụng cụng cụ phương tiện học toỏn. 3. Phẩm chất: Chăm chỉ: Chỳ ý lắng nghe,tớch cực làm bài tập. Trung thực: Bỏo cỏo kết quả hoạt động nhúm chớnh xỏc, trung thực. Trỏch nhiệm: Chủ động, tớch cực khi tham gia hoạt động nhúm, thực thực hiện nhiệm vụ được giao. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: 1. Chuẩn bị của giỏo viờn Mỏy chiếu, mỏy tớnh. bỳt dạ. 2. Chuẩn bị của học sinh -Bộ đồ dựng học tập, bảng nhúm, SGK. - ễn tập cỏc kiến thức hỡnh học III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: (2 phỳt) - Kiểm tra sĩ số học sinh. - Học sinh hỏt tập thể. 2. Nội dung: 2 A. Khởi động (5 phỳt) Nội dung Sản phẩm Mục tiờu : Kiểm tra, hệ thống hoỏ kiến thức cỏc nội dung hỡnh học đó được học ở chương 8 Phương phỏp: Thuyết trỡnh, vấn đỏp, gợi mở, SĐTD HS nờu cỏc nội dung hỡnh học cơ bản đó học ở chương 8 HS lớp gúp ý, bổ sung ý kiến. GV nhận xột, bổ sung cho HS. GV chiếu bản đồ tư duy cú sử dụng hiệu ứng của Powerpoint để trỡnh chiếu. HS quan sỏt, ghi chộp. B. ễn tập lý thuyết (8 phỳt) Nội dung Sản phẩm Mục tiờu: ễn tập kiến thức đó học về tớnh chất cạnh và gúc của một tam giỏc, cỏc trường hợp bằng nhau của hai tam giỏc, tam giỏc cõn, đường vuụng gúc và đường xiờn. Phương phỏp: Thuyết trỡnh, vấn đỏp, gợi mở, hoạt động nhúm. Tổ chức thực hiện: Bài tập trắc nghiệm - Giao nhiệm vụ học tập: + GV chiếu Slide phiếu học tập số 1: Bài tập trắc nghiệm. Hoạt động nhúm GV yờu cầu HS hoạt động nhúm đụi, trả lời cõu hỏi. - HS hoàn thiện phiếu học tập số 1. - Thực hiện nhiệm vụ: + HS chỳ ý lắng nghe, trao đổi - GV ụn tập lại lý thuyết đó học. nhúm đụi và trả lời cõu hỏi vào phiếu học tập - Bỏo cỏo, thảo luận + HS giơ tay, trả lời miệng, 3 Nội dung Sản phẩm cỏc HS khỏc nhận xột, bổ sung. - Kết luận, nhận định: + GV đỏnh giỏ kết quả của HS, trờn cơ sở đú ụn tập phần lý thuyết đó học. C. Luyện tập (12 phỳt) Nội dung Sản phẩm Mục tiờu: Củng cố, khắc sõu kiến thức đó học Phương phỏp: Thảo luận nhúm, thuyết trỡnh, vấn đỏp, gợi mở GV giao nhiệm vụ cho 4 nhúm trao đổi, trỡnh bày lời giải Nhúm 1: Nhúm 1: ABC cõn tại A Bài 1. Cho tam giỏc ABC cõn 1800 àA 1800 500 tại A, biết gúc A = 500. Tớnh Bà Cà 650 cỏc gúc cũn lại 2 2 Nhúm 2: Nhúm 2: Bài 2. Cho tam giỏc MNQ MNQ cõn tại M cõn tại M, Qà Nà 500 biết gúc Q = 500. T ớnh cỏc Xột MNQ cú: gúc cũn lại Mả Nà Qà 1800 (tổng ba gúc trong một tam giỏc) Mả 500 500 1800 Mả 1800 (500 500 ) Mả 800 V ậy Nà 500;Mả 800 Nhúm 3 Nhúm 3: Bài 3. Cho tam giỏc ABC, ABC c ú biết gúc A = 400, gúc B = 300 àA Bà Cà 1800 (tổng ba gúc trong một tam giỏc) Hỏi tam giỏc ABC là tam giỏc gỡ. Vỡ sao? Cà 400 300 1800 Cà 1800 (400 300 ) Cà 1100 Vậy tam giỏc ABC là tam giỏc tự vỡ Nhúm 4 à 0 0 Bài 4. Cho tam gi ỏc ABC, C 110 90 4 Nội dung Sản phẩm biết gúc A = 750, gúc B = 550. Cạnh nào cú độ dài lớn nhất. Vỡ sao? HS làm việc theo nhúm Nhúm 4 Xột ABC cú: HS treo phần bài làm của mỡnh àA Bà Cà (750 550 500 ) để cả lớp quan sỏt nhận xột Cỏc nhúm nhận xột chộo bài => BC > AC > AB (quan hệ gúc và cạnh đối làm của nhau. diện trong tam giỏc) GV sửa bài. Vậy BC là cạnh lớn nhất D. Vận dụng (17 phỳt) Nội dung Sản phẩm Mục tiờu: HS vận dụng kiến thức đó học vào cỏc bài toỏn chứng minh, tớnh toỏn, vẽ hỡnh ... Phương phỏp: Thuyết trỡnh, vấn đỏp, gợi mở, sơ đồ phõn tớch Bài 6. Cho ABC cõn tại A . Vẽ AH vuụng gúc GV trỡnh chiếu bài tập lờn màn hỡnh với BC tại H. a) C/m: AHB = AHC b) Trờn cạnh AB lấy điểm E. Từ E kẻ đường - GV: Cho HS đọc đề bài và thẳng song song với AC và cắt BC tại F.Chứng nờu giả thiết, kết luận minh: EF = EB c) Trờn tia đối của tia CA lấy điểm I sao cho CI - GV yờu cầu HS vẽ hỡnh chớnh = BE. Nối EI cắt BC tại M. C/m: M là trung xỏc cú kớ hiệu điểm của EI Giải - HS vẽ hỡnh lờn bảng. -HS dưới nhận xột hỡnh vẽ -GV bổ xung, hoàn chỉnh 5 Nội dung Sản phẩm A GV-: 2 tam giỏc AHB và AHC đó cú những yếu tố nào E bằng nhau? C -HS lờn bảng chứng minh cõu a B H F M -HS nhận xột và bổ sung thờm. - GV: Uốn nắn và thống nhất I cỏch trỡnh bày cho học sinh. a) C/m: AHB = AHC Xột AHB và AHC cú ãAHB 900 ; ãAHC =900 AH BC AB AC gt -Gv: Giả thiết cho gỡ ở cõu b AH chung Để C/m EF = EB ta làm thờ nào? AHB = AHC (c huyền - c gúc vuụng) -HS nờu phương ỏn chứng minh b) Chứng minh: EF = EB - GV: Cho HS lờn bảng trỡnh bày cỏch thực hiện. Ta cú: EF//AC (gt) Eã FB ãACB (hai gúc đồng vị) - GV: Cho HS nhận xột và bổ sung thờm. Mà ãABC ãACB (tam giỏc ABC cõn tại A) - GV: nhậận xột và hoàn thiện nờn ãABC Eã FB bài EFB cõn tại E. EF = EB - GV: Để một điểm là trung điểm của đoạn thẳng thỡ điểm c) SĐTD đú cần thoả món mấy yờu cầu? Đú là những yờu cầu nào? M là trung điểm của CF - HS trả lời - GV: Nhấn mạnh lại điều kiện để một điểm là trung điểm của FM = CM; M nằm giữa C và F đoạn thẳng. - GV hướng dẫn HS chứng 6 Nội dung Sản phẩm minh thụng qua sơ đồ tư duy MEF = MIC (gcg) - GV lưu ý về TH bằng nhau của tam giỏc EF = CI; FãEM Mã IC;Eã FM IãCM -HS dựa vào sơ đồ tư duy và cỏc gợi ý của GV để thực hiện chứng minh E. Hướng dẫn tự học: (1 phỳt) Nội dung Sản phẩm Mục tiờu: Học sinh được hướng dẫn tự học ở nhà. Phương phỏp: Thuyết trỡnh, vấn đỏp. GV giao nhiệm vụ về nhà cho + Xem kỹ cỏc bài tập đó được sửa. HS thực hiện + Tiếp tục hoàn thành cõu c bài 6 + ễn cỏc kiến thức chương 8 bài 6,7,8,9 tiết sau tiếp tục ụn tập Tiết 2: A. Khởi động (3 phỳt) Nội dung Sản phẩm Mục tiờu: Tiếp tục kiểm tra, hệ thống hoỏ kiến thức cỏc nội dung hỡnh học đó được học ở chương 8: về quan hệ giữa cỏc yếu tố và cỏc đường đồng quy trong tam giỏc Phương phỏp: Thuyết trỡnh, vấn đỏp, gợi mở - Giao nhiệm vụ học tập: Bài 1: Điền từ: + GV chiếu Slide Bài tập tự A. trực tõm luận: B. đường trung trực Bài 1: Điền từ: C. trọng tõm A. Giao điểm của ba đường cao D. giao điểm của ba đường phõn giỏc trong tam trong tam giỏc gọi là giỏc. B. Điểm nằm trờn của đoạn E. giao điểm của ba đường trung trực trong tam thẳng thỡ cỏch đều hai đầu mỳt giỏc. của đoạn thẳng đú. C. Giao điểm của ba đường trung tuyến trong tam giỏc gọi là . D. Điểm cỏch đều ba cạnh của 7 A. Khởi động (3 phỳt) Nội dung Sản phẩm tam giỏc là E. Điểm cỏch đều ba đỉnh của tam giỏc là B. ễn tập lý thuyết (6 phỳt) Nội dung Sản phẩm Mục tiờu: HS khắc sõu kiến thức vừa học Phương phỏp: Thuyết trỡnh, vấn đỏp, gợi mở, hoạt động nhúm. GV trỡnh chiếu bài tập lờn màn hỡnh Bài 2. trắc nghiệm - Giao nhiệm vụ học tập: + GV chiếu Slide phiếu học tập số 2: Bài tập trắc nghiệm. - HS hoàn thiện phiếu học tập số 2 GV yờu cầu HS hoạt động nhúm đụi, trả lời cõu hỏi. - Thực hiện nhiệm vụ: + HS chỳ ý lắng nghe, trao đổi nhúm đụi và trả lời cõu hỏi vào phiếu học tập - Bỏo cỏo, thảo luận + HS giơ tay, trả lời miệng, cỏc HS khỏc nhận xột, bổ sung. - Kết luận, nhận định: + GV đỏnh giỏ kết quả của HS, trờn cơ sở đú ụn tập phần lý thuyết đó học. C. Luyện tập (15 phỳt) Nội dung Sản phẩm Mục tiờu: HS vận dụng kiến thức đó học để giải 1 số bài toỏn thực tế Phương phỏp: Thảo luận nhúm, thuyết trỡnh, vấn đỏp, gợi mở Bài 3 Bài 3 Ba thành phố A, B, C là 3 đỉnh của 1 tam giỏc ; GV trỡnh chiếu bài tập lờn màn biết rằng hỡnh AC = 30km; AB = 90km (Hỡnh vẽ). a) Nếu đặt ở C mỏy phỏt súng truyền thanh cú bỏn kớnh hoạt động là 60km thỡ thành phố B cú nhận được tớn hiệu khụng? Vỡ sao 8 Nội dung Sản phẩm b) Cũng cõu hỏi như vậy với bỏn kớnh hoạt động là 120 km Giải - GV: Yờu cầu học sinh lờn vẽ hỡnh minh hoạ A 90km 30km C B a) Gọi AB là khoảng cỏch giữa thành phố A và thành phố B AC là khoảng cỏch giữa TP A và TP C Yờu cầu HS thảo luận nhúm và đại diện 2 nhúm nhanh nhất lờn CB là khoảng cỏch giữa TP C và TP B bảng làm bài. Xột tam giỏc ABC ta cú: AB – AC < BC < AB + AC (BĐT tam giỏc) - Cỏc HS khỏc nhận xột bài làm 90 – 30 < BC < 90 + 30 trờn bảng. 60 < BC < 120 Mà bỏn kớnh hoạt động mỏy phỏt súng là - GV nhận xột, hoàn chỉnh bài làm. 60km < BC. Vậy thành phố B khụng nhận được tớn hiệu súng b) Vỡ 60 < BC < 120. Mà bỏn kớnh hoạt động - HS hoàn thiện bài làm vào vở. mỏy phỏt súng là 120km > BC. Vậy thành phố B nhận được tớn hiệu súng Bài 4 Bài 4. Người ta quyết định đặt một trạm phỏt súng sao GV trỡnh chiếu bài tập lờn màn cho trạm phỏt súng này cỏch đều 3 thành phố A, hỡnh B, C (hỡnh vẽ). Hóy xỏc định vị trớ đặt trạm phỏt súng thoả món điều kiện trờn và giải thớch cỏch thực hiện Yờu cầu HS thảo luận nhúm và trả lời 9 Nội dung Sản phẩm - Cỏc HS khỏc nhận xột, bổ xung - GV chốt lời giải Giải - HS hoàn thiện bài làm vào vở. Coi vị trớ của 3 thành phố như 3 đỉnh của tam giỏc ABC. Để khoảng cỏch từ trạm phỏt súng đến 3 thành phố A, B, C đều nhau thỡ vị trớ của trạm phỏt súng phải là giao điểm I của 3 đường trung trực của 3 cạnh tam giỏc ABC (Vỡ giao của 3 đường trung trực của tam giỏc cỏch đều 3 đỉnh A, B, C) của tam giỏc) D. Vận dụng (18 phỳt) Hoạt động của GV và HS Nội dung Mục tiờu: HS vận dụng kiến thức đó học để giải bài toỏn chứng minh Phương phỏp: Thuyết trỡnh, vấn đỏp, gợi mở, sơ đồ phõn tớch Bài 5: Cho tam giỏc ABC vuụng tại A, ãABC 620 . Trờn Bài 5: cạnh AC lấy điểm H sao cho H là trung điểm đoạn thẳng AC. B Qua H vẽ đường thẳng vuụng gúc với AC cắt cạnh BC tại D. D Gọi M là giao điểm của AD và M BH. E A C a.Tớnh số đo ãACB từ đú so sỏnh K H độ dài cạnh AB và AC a. Tớnh số đo ãACB từ đú so sỏnh độ dài cạnh b.Chứng minh: DHA DHC AB và AC c.Chứng minh: ABD cõn và M ABC vuụng tại A: ãABC ãACB 900 ; trọng tõm ABC ãABC 62 0 . 620 ãACB 900 GV trỡnh chiếu bài tập lờn màn ãACB 280 hỡnh ABC cú: ãABC 62 0 , ãACB 280 10 Hoạt động của GV và HS Nội dung - GV: Gọi HS đọc đề bài và ãABC ãACB nờu giả thiết, kết luận AC>AB (Quan hệ cạnh và gúc đối diện) - GV yờu cầu HS vẽ hỡnh chớnh b.Chứng minh: DHA DHC xỏc cú kớ hiệu Xột DHA và DHC cú: AH = CH (H trung điểm AC) - HS vẽ hỡnh vào vở Dã HA Dã HC 900 ( DH AC tại H ) DH cạnh chung + Giao nhiệm vụ cho HS: trao DHA DHC ( c – g – c) đổi, thảo luận theo nhúm ghộp đụi. c. Chứng minh: ABD cõn và M trọng tõm + GV quan sỏt HS hoạt động, ABC hỗ trợ khi HS cần. ã ã 0 + GV hướng dẫn HS viết Sơ đồ DAB DAH 90 ( ABC vuụng tại A) chứng minh để tỡm lời giải cõu Dã BA Dã CH 900 ( ABC vuụng tại A) c Dã AH Dã CH ( DHA DHC ) Dã AB Dã BA - Bỏo cỏo, thảo luận: ABD cõn tại D + GV gọi HS lờn bảng làm bài DB = DA + GV gọi HS khỏc nhận xột, Mà DC = DA ( DHA DHC đỏnh giỏ. ) DB = DC - Kết luận, nhận định: Mà D thuộc cạnh BC + GV sửa bài, đỏnh giỏ, nhận D là trung điểm cạnh BC xột. + GV chuyển sang nội dung Xột ABC cú: tiếp theo. AD là đường trung tuyến (D là trung điểm cạnh BC) BH là đường trung tuyến ( H là trung điểm cạnh AC) M là giao điểm BH và AD M là trọng tõm của ABC E. Hướng dẫn tự học: (1 phỳt) Hoạt động của GV và HS Nội dung Mục tiờu: Học sinh được hướng dẫn tự học ở nhà. Phương phỏp: Thuyết trỡnh, vấn đỏp. GV giao nhiệm vụ về nhà cho - Xem kỹ cỏc dạng bài đó được sửa. HS thực hiện - ễn tập và làm bài theo đề cương, chuẩn bị thi học kỡ 2
Tài liệu đính kèm: