§1.Thu thập số liệu thống kê, tần số
- Số liệu, bảng thống kê ban đầu.
- Dấu hiệu.
- Tần số của mỗi giá trị.
Luyện Tập
§2. Bảng ‘tần số‘ các giá trị của dấu hiệu.
- Lập bảng tần số.
- Chú ý.
KẾ HOẠCH BỘ MÔN TOÁN 7 (HỌC KÌ II) A. ĐẠI SỐ : Tuần Tiết TÊN BÀI DẠY (trọng tâm) Dự kiến, bổ sung, sáng tạo Đồ dùng dạy học Tài liệu tham khảo Ghi chú 19 41 §1.Thu thập số liệu thống kê, tần số Số liệu, bảng thống kê ban đầu. Dấu hiệu. Tần số của mỗi giá trị. SGK, SGV 20 42 Luyện Tập Thêm BT 21 43 §2. Bảng ‘tần số‘ các giá trị của dấu hiệu. Lập bảng tần số. Chú ý. SGK, SGV 22 44 Luyện tập Thêm BT SBT 23 45 §3. Biểu đồ. Biểu đồ đoạn thẳng. Chú ý. SGK, SGV 46 Luyện tập. Thêm BT SBT 24 47 §4. Số trung bình cộng. -Số trung bình cộng của dấu hiệu -Ý nghĩa của số trung bình cộng. - Mốt của dấu hiệu. Thêm BT SGK, SGV 48 Luyện tập. Thêm BT SBT 25 49 Ôn tập chương III Thêm BT SBT 50 Kiểm tra 1 tiết 26 51 Chương 4: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ §1- Khái niệm về biểu thức đại số Khái niệm biểu thức đại số. SGK, SGV 52 §2. Giá trị của một biểu thức đại số. - Giá trị của một biểu thức đại số - Áp dụng. SGK, SGV 27 53 §3. Đơn thức. Đơn thức. Đơn thức thu gọn. Bậc của đơn thức. Nhân hai đơn thức. SGK, SGV 54 §4. Đơn thức đồng dạng. Đơn thức đồng dạng. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng. SGK, SGV 28 55 Luyện tập Thêm BT SBT 56 §5. Đa thức. Đa thức. Thu gọn đa thức. Bậc của đa thức. SGK, SGV 29 57 §6. Cộng trừ đa thức. Cộng hai đa thức. Trừ hai đa thức. SGK, SGV 58 Luyện tập. Thêm BT SBT 30 59 §7. Đa thức một biến. Đa thức một biến. Sắp xếp một đa thức. Hê số. SGK, SGV 60 §8. Cộng và trừ đa thức 1 biến. Cộng hai đa thức một biến. Trừ hai đa thức một biến. SGK, SGV 31 61 Luyện tập Thêm BT Máy tính SBT 62 §9. Nghiệm của đa thức một biến. - Nghiệm của đa thức một biến. Máy tính SGK, SGV 32 63 Ôn tập chương IV (tiết 1) Thêm BT Máy tính SBT 64 Ôn tập chương IV (tiết 2) Thêm BT Máy tính SBT 33 65 Kiểm tra chương IV. 66 Hướng dẫn sử dụng mày tính bỏ túi Casio. Thêm BT Máy tính SGK, SGV 34 67 Ôn tập cuối năm (tiết 1) Thêm BT Bảng tổng kết SBT 68 Ôn tập cuối năm (tiết 1) Thêm BT Bảng tổng kết SBT 35 69 Kiểm tra học kì 70 Kiểm tra học kì T B.HÌNH HỌC: Tuần Tiết TÊN BÀI DẠY (trọng tâm) Dự kiến, bổ sung Đồ dùng dạy học Tài liệu tham khảo Ghi chú 19 33 Luyện tập (ba trường hợp bằng nhau của tam giác) Hình vẽ 34 Luyện tập 35 §6. Tam giác cân. Định nghĩa. Tính chất. Tam giác đều. Thước thẳng, thước đo góc 20 36 Luyện tập. Thước thẳng, thước đo góc 37 §7. Định lí Py-ta-go Định lí Py-ta-go. Định lí Py-ta-go (đảo) Thước thẳng, thước đo độ, Êke 38 Luyện tập 1 Thước thẳng, compa, máy tính 21 39 Luyện tập 2 40 §8. Các trường hơp bằng nhau của tam giác vuông. Các trường hơp bằng nhau đã biết của tam giác vuông. TH bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuông. Thêm BT trong SGK Thước thẳng, thước đo góc SBT 41 Luyện tập. Thước thẳng 22 42 §9. Thực hành ngoài trời (tiết 1) Giác kế 43 §9. Thực hành ngoài trời (tiết 2) Giác kế 44 Ôn tập chương II (tiết 1) 23 45 Ôn tập chương II (tiết 2) Thước thẳng 46 Kiểm tra chương II 24 47 Chương III §1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong 1 tam giác. Góc đối diện với cạnh lớn hơn. Cạnh đối diện với góc lớn hơn. Thêm BT Thước thẳng, compa, máy tính SBT 48 Luyện tập. Thêm BT 25 49 §2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu. Đường vuông góc, đường xiên, hình chiếu của đường xiên. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Các đường xiên và hình chiếu của chúng. Thước thẳng 50 Luyện tập. Thêm BT Thước thẳng 26 51 §3. Quan hệ giữa ba cạnh trong một tam giác. Bất đẳng thức tam giác. Bất đẳng thức tam giác. Hệ quả. Thước thẳng 52 Luyện tập. Thêm BT 27 53 §4. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác. Đường trung tuyến của tam giác. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác. Thước thẳng, ê ke 54 Luyện tập. Thêm BT 28 55 §5. Tính chất tia phân giác của một góc. Định lí về các điểm thuộc tia phân giác của góc. Định lí đảo. Thước thẳng, thước đo góc 56 Luyện tập. Thêm BT nt 29 57 §6. Tính chất ba đường phân giác của tam giác. Đường phân giác của tam giác. - Tính chất ba đường phân giác của tam giác. Thước thẳng, thước đo góc 58 Luyện tập. Thêm BT nt 30 59 §7. Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng. Định lí về các điểm thuộc đường trung trực. Định lí đảo. Thước thẳng, thước ê kê 60 Luyện tập. Thêm BT nt 31 61 §8. Tính chất ba đường trung trực của tam giác. Đường trung trực của tam giác. - Tính chất ba đường trung trực của tam giác. Thước thẳng, thước êke 62 Luyện tập. Thêm BT nt 32 63 §9. Tính chất ba đường cao của tam giác. Đường cao của tam giác. Tính chất ba đường cao của tam giác. Vẽ các đường cao, trung tuyến, trung trực, phân giác của tam giác cân. nt 64 Luyện tập. Thêm BT nt 33 65 Ôn tập chương III (tiết 1) nt 66 Ôn tập chương III (tiết 2) nt 34 67 Kiểm tra chương III nt 68 Ôn tập cuối năm (tiết 1) nt 35 69 Ôn tập cuối năm (tiết 2) nt 70 Trả bài kiểm tra cuối năm. nt GIÁO VIÊN : NGUYỄN NGỌC CHÂU
Tài liệu đính kèm: