Kế hoạch dạy học chính - Công nghệ 7

Kế hoạch dạy học chính - Công nghệ 7

Phần 1: Thông Tin Cá Nhân

 - Họ v Tn: Nguyễn Thị Nin

 - Sinh năm: 1988

 - Năm vào ngành: 2009

 - Dạy mơn: Cơng nghệ 7, 8, 9; Vật lý: 6, 8.

Phần 2:Khái Quát Tình Hình Môn, Lớp Dạy

 - Kết quả khảo sát đầu năm

 - Chỉ tiêu phấn đấu (năm học)

 - Biện php thực hiện

 - Đánh giá và điều chỉnh kế hoạch

Phần 3: Kế Hoạch Cụ Thể

 

doc 13 trang Người đăng thanh toàn Lượt xem 1616Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch dạy học chính - Công nghệ 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kế Hoạch Dạy Học Chính.
Phần 1: Thông Tin Cá Nhân
 - Họ và Tên: Nguyễn Thị Nin
 - Sinh năm: 1988
 - Năm vào ngành: 2009
 - Dạy mơn: Cơng nghệ 7, 8, 9; Vật lý: 6, 8.
Phần 2:Khái Quát Tình Hình Môn, Lớp Dạy	
 - Kết quả khảo sát đầu năm
 - Chỉ tiêu phấn đấu (năm học)
 - Biện pháp thực hiện
 - Đánh giá và điều chỉnh kế hoạch
Phần 3: Kế Hoạch Cụ Thể
Chương 1:Đại Cương Về Kĩ Thuật Trồng Trọt.
 I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
 - Biết được vai trị và nhiệm vụ của trồng trọt.
 - Biết được khái niệm, thành phần và một số tính chất của đất trồng.
 - Hiểu được ý nghĩa, tác dụng của các biện pháp sử dụng, cải tạo, bảo vệ đất.
 - Biết được một số loại phân bĩn.
 - Biết được các cách bĩn phân và sử dụng, bảo quản một số loại phân bĩn thơng thường.
 - Biết được vai trị và các tiêu chí của giống cây trồng tốt.
 - Biết được một số phương pháp chọn tạo giống, quy trình sản xuất và cách bảo quản hạt giống cây trồng.
 - Biết được một số phương pháp nhân giống vơ tính.
 - Biết được khái niệm, tác hại của sâu, bệnh hại cây trồng.
 - Hiểu được các nguyên tắc, nội dung của một số biện pháp phịng trừ sâu, bệnh.
 - Hiểu được cơ sở khoa học, ý nghĩa thực tế của quy trình sản xuất và bảo vệ mơi trường trong trồng trọt.
 - Biết được khái niệm về thời vụ, những căn cứ để xác định thời vụ, mục đích kiểm tra, xử lí hạt giống.
 - Biết được khái niệm, tác dụng của phương thức luân canh, xen canh ,tăng vụ.
 2. Kĩ năng:
 - Xác định được thành phần cơ giới và độ pH của đất bằng phương pháp đơn giản.
 - Nhận dạng đươc một số loại phân bĩn vơ cơ thường dùng bằng phương pháp hịa tan trong nước và phương pháp đốt trên ngọn lửa đèn cồn.
 - Xác định được sức nảy mầm, tỉ lệ nảy mầm và xử lí hạt giống bằng nước ấm.
 - Nhận dạng được một số dạng thuốc và đọc được nhãn hiệu của thuốc trừ sâu, bệnh (màu sắc, dạng thuốc, độ độc, cách sử dụng).
 - Làm được các cơng việc xác định sức nảy mầm, tỉ lệ nảy mầm và xử lí hạt giống bằng nước ấm.
 3. Thái độ:
 - Cĩ ý thức bảo vệ tài nguyên, mơi trường đất.
 - Cĩ ý thức tiết kiệm, tận dụng các loại phân bĩn và bảo vệ mơi trường.
 - Cĩ ý thức bảo quản giống cây trồng.
 - Cĩ ý thức thực hiện an tồn lao động và bảo vệ mơi trường.
 - Tích cực vận dụng kiến thức đã học vào sản xuất và bảo vệ mơi trường.
 II. Chuẩn bị:
 1. Giáo viên: SGK, SGV, chuẩn kiến thức kĩ năng, tranh vẽ,.
 2. Học sinh: Nghiên cứu kỹ nội của dung bài học.
 3. Tài liệu tham khảo:
 III. Kế hoạch thời gian thực hiện:
Tuần
Tiết PPCT
Tên bài dạy
Mục tiêu cần đạt được
Chuẩn bị
Kiến thức trọng tâm
Kết quả đạt được %
- Kiến thức
- Kĩ năng
- Thái độ
GV (Đồ dùng dạy học)
HS
01
01
Vai trị, nhiệm vụ của trồng trọt.
Khái niệm về đất trồng và thành phần của đất trồng.
- Kiến thức: + Nêu được các vai trị của trồng trọt đối với đời sống con người, lấy được ví dụ minh họa.
 + Nêu được các vai trị của trồng trọt đối với việc phát triển ngành Chăn nuơi, ngành Cơng nghiệp chế biến, ngành Thương mại. Lấy được ví dụ minh họa.
 + Trình bày được các nhiệm vụ của ngành Trồng trọt.
 + Nêu và giải thích được các biện pháp thực hiện nhiệm vụ tăng số lượng sản phẩm trồng trọt, tăng chất lượng sản phẩm trồng trọt.
 + Nêu được khái niệm đất trồng.
 + Trình bày được vai trị của đất đối với sự tồn tại, phát triển của cây trồng.
 + Nêu các thành phần của đất trồng và phân biệt được các thành phần đĩ về mặt trạng thái, nguồn gốc, vai trị đối với cây trồng.
- Kĩ năng: + Quan sát và nhìn nhận vấn đề.
 + Vận dụng kiến thức vào đời sống thực tiễn.
- Thái độ: + Coi trọng việc sản xuất trồng trọt.
 + Cĩ trách nhiệm áp dụng các biện pháp kỹ thuật để tăng sản lượng và chất lượng sản phẩm trồng trọt.
- GV: + Tranh: Vai trị của trồng trọt. Vai trị của đất đối với cây trồng. Bảng phụ
 + Tư liệu về nhiệm vụ của nơng nghiệp trong giai đoạn tới.
- HS: Nghiên cứu kỹ nội của dung bài học.
Vai trị, nhiệm vụ của trồng trọt 
 + Trồng trọt cĩ vai trị gì đối với nền kinh tế 
 + Nhiệm vụ của trồng trọt và một số biện pháp thực hiện .
02
02
Một số tính chất chính của đất trồng.
- Kiến thức: + Trình bày được thành phần cơ giới của đất trồng.
 + Nêu được các trị số pH của đất chua, đất kiềm và đất trung tính.
 + Trình bày được khả năng giữ nước, chất dinh dưỡng của đất trồng. So sánh khả năng giữ nước, chất dinh dưỡng của đất cát, đất thịt, đất sét.
 + Trình bày được khái niệm độ phì nhiêu của đất, nêu được vai trị độ phì nhiêu của đất đối với năng suất cây trồng.
- Kĩ năng: + Nhận dạng được đất cát, đất thịt, đất sét bằng quan sát.
 + Cĩ các biện pháp canh tác thích hợp.
 + Rèn luyện kĩ năng phân tích và hoạt động nhĩm.
- Thái độ: + Cĩ ý thức cải tạo đất để giảm tỉ lệ hạt cát, hạt sét làm cho đất cĩ nhiều đặc điểm tốt, cĩ khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng tốt.
 + Cĩ ý thức cải tạo đất cĩ độ pH cao quá hay thấp quá, tạo cho đất cĩ độ chua phù hợp, đảm bảo cho sản xuất.
 + Cĩ ý thức bảo vệ làm cho đất trồng luơn cĩ độ phì nhiêu, đảm bảo cho sản xuất.
- GV: Một số mẫu đất, giấy đo độ pH. Sơ đồ 
- Phiếu học tập
- HS: Nghiên cứu kỹ nội của dung bài học. 
Khái niệm về đất trồng và thành phần cơ giới của đất .
 + Đất trồng là gì . Vai trị của đất đối với cây trồng 
 + Đất gồm những thành phần gì 
03
03
Biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất.
- Kiến thức: + Nêu được những lí do phải sử dụng đất hợp lí.
 + Nêu được các biện pháp cơ bản về sử dụng đất hợp lí và mục đích của việc sử dụng mỗi biện pháp.
 + Chỉ ra được một số loại đất chính đang sử dụng ở Việt Nam và một số loại đất cần được cải tạo. Nêu được các biện pháp và mục đích của từng biện pháp phù hợp với từng loại đất cần được cải tạo.
- Kĩ năng: + Biết được một số biện pháp thực hiện nhiệm vụ trồng trọt.
- Thái độ: + Cĩ ý thức tham gia cùng gia đình trong việc sử dụng hợp lí, bảo vệ, cải tạo vườn, đất đồi nhằm đảm bảo độ phì nhiêu và bảo vệ mơi trường.
- GV: Bảng phụ, tranh: ruộng bậc thang, trồng xen cây...
 - HS: Đọc SGK, tìm hiểu biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất ở địa phương.
Biện pháp sử dụng và cải tạo đất 
 + Ý nghĩa của sử dụng đất hợp lý 
 + Biết các biện pháp cải tạo và bảo vệ đất 
04
04
Tác dụng của phân bĩn trong trồng trọt
- Kiến thức: + Kể ra được một số dạng phân bĩn thường dùng trong sản xuất ở gia đình, ở địa phương.
 + Phân loại được những loại phân bĩn thường dùng.
 + Trình bày được vai trị của phân bĩn đối với việc cải tạo đất và nâng cao độ phì nhiêu của đất; vai trị của phân bĩn đối với nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm của cây trồng.
 + Nêu được điều kiện để nâng cao hiệu quả của phân bĩn trong việc cải tạo đất và nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm trồng trọt.
 + Trình bài được cách sử dụng phân vi sinh phù hợp với mục đích sử dụng.
- Kĩ năng: + Nhận dạng được các loại phân bĩn thường sử dụng thuốc các nhĩm khác nhau qua quan sát hình thái bên ngồi. Lập được sơ đồ phân chia một số loại phân bĩn thường dùng.
- Thái độ: + Cĩ ý thức thu gom các nguồn rác thải, phế thải cĩ nguồn gốc từ động vật, thực vật để đảm bảo vệ sinh mơi trường và tăng nguồn phân hữu cơ phục vụ sản xuất.
 + Cĩ ý thức bảo quản, chế biến và sử dụng phân bĩn hợp lí để đảm bảo hiệu quả sử dụng phân bĩn, vừa đảm bảo vệ sinh mơi trường, vệ sinh thực phẩm.
- GV: + Hình 6 trang 17 SGK phĩng to.
 + Bảng phụ, phiếu học tập.
- HS: Xem trước bài 7.
 Tác dụng của phân bĩn trong trồng trọt
05
05
Thực hành Nhận biết một số loại phân hĩa học thơng thường.
- Kiến thức: + Trình bày được một số tính chất cơ bản làm cơ sở nhận biết, phân biệt được phân lân, phân kali, phân đạm, vơi.
- Kĩ năng: + Tự chuẩn bị được dụng cụ, vật liệu cần thiết để nhận biết một số loại phân bĩn.
 + Thực hiện đúng quy trình kĩ thuật, thực hiện tốt từng thao tác trong mỗi bước của quy trình để xác định đúng tên, loại phân vơ cơ chứa đạm, chứa lân hay chứa kali khi mất tên nhãn.
- Thái độ: + Cĩ ý thức cẩn thận trong thực hành và bảo đảm an tồn lao động.
- GV: Mẫu phân hĩa học, ống nghiệm.
 Đèn cồn, than củi.
 Kẹp sắt gấp than, thìa nhỏ.
Diêm, nước sạch.
- HS: Xem trước bài 8.
Nhận biết một số phân hố học thơng thường
06
06
Cách sử dụng và bảo quản các loại phân bĩn thơng thường.
- Kiến thức: + Nêu được các cách bĩn phân và ưu, nhược điểm của mỗi cách bĩn đang được sử dụng ở nước ta nĩi chung, ở địa phương nĩi riêng.
 + Phân biệt được bĩn lĩt và bĩt thúc.
 + Nêu được cách sử dụng các loại phân bĩn thơng thường và giải thích được cơ sở của việc sử dụng đĩ.
 + Trình bày được cách bảo quản phù hợp với mỗi dạng phân bĩn để giữ được chất lượng của chúng.
- Kĩ năng: + Rèn luyện kỹ năng quan sát, phân tích.
- Thái độ: + Cĩ ý thức tìm hiểu cơ sở khoa học của việc sử dụng phân bĩn để sử dụng phân bĩn cĩ hiệu quả cao trong sản xuất.
 + Cĩ ý thức bảo quản, chế biến và sử dụng phân bĩn hợp lí để đảm bảo hiệu quả sử dụng phân bĩn, vừa đảm bảo vệ sinh mơi trường, vệ sinh thực phẩm.
 + Cĩ ý thức xử lí, chế biến phân chuồng, phân bắc nhằm đảm bảo vệ sinh mơi trường, vệ sinh và an tồn thực phẩm.
- GV: Hình 7,8,9,10 SGK phĩng to.
Bảng phụ, phiếu học tập.
- HS: Xem trước bài 9.
Cách sử dụng và bảo quản các loại phân bĩn thơng thường 
07
07
Vai trị của giống và phương pháp chọn tạo giống cây trồng.
- Kiến thức: + Nêu được vai trị của giống cây trồng đối với năng suất, chất lượng sản phẩm, đối với tăng vụ trồng trọt, đối với thay đổi cơ cấu giống và lấy được ví dụ minh họa.
 - Nêu được các tiêu chí đánh giá giống cây trồng tốt.
 - Nêu được ý nghĩa của việc nắm vững tiêu chí đánh giá giống cây trống tốt trong sản xuất.
 - Nêu được các bước và giải thích nội dung từng bước trong phương pháp chọn lọc giống cây trồng. Giải thích được vì sao phải so sánh với giống khởi đầu và giống địa phương. Lấy được ví dụ minh họa. 
 - Nêu được các bước và giải thích nội dung mỗi bước trong phương pháp lai tạo giống cây trồng. Lấy được ví dụ minh họa.
 - Trình bày được trình tự các bước và nội dung từng bước tạo giống bằng phương pháp gây đột biến. Lấy được ví dụ minh họa.
 - Mơ tả lại được các bước và đặc điểm mỗi bước trong tạo giống bằng phương pháp nuơi cấy mơ.
 - Xác định được vai trị của phương pháp chọn tạo giống cây trồng bằng phương pháp chọn lọc, phương pháp lai, phương pháp gây đột biến và phương pháp nuơi cấy mơ.
 - Phân biệt được sản xuất giống cây trồng và chọn tạo giống cây trồng. Lấy được ví dụ minh họa.
- Kĩ năng: + Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích.
 + Kỹ năng hoạt động nhĩm. 
- Thái độ: + Cĩ ý thức chọn lọc giống cây trồng hàng năm để đảm bảo chất lượng giống tốt trong sản xuất.
 + Luơn cĩ ý thức cải tạo, đưa giống mới vào trồng trọt ở đất, vườn, đồi gia đình làm tăng sản lượng và chất lượng sản phẩm.
- GV: Hình 11, 12, 13, 14 SGK phĩng to. Chuẩn bị phiếu học tập cho Học sinh.
 - HS: Xem trước bài 10.
Vai trị của giống và phương pháp chọn tạo giống cây trồng.
08
08
Sản xuất và bảo quản giống cây trồng
- Kiến thức: + Mơ tả được các bước trong quá trình sản xuất giống cây trồng, phân biệt sự khác nhau trong mỗi bước .
 + Trình bày được kĩ thuật giống bằng phương pháp giâm cành, ghép mắt và chiết cành. Phân biệt giâm cành và chiết cành. Nêu được những ví dụ về những cây trồng thường giâm cành, những cây thường chiết cành, những cây thường ghép mắt.
- Kĩ năng: + Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích.
 + Kỹ năng hoạt động nhĩm. 
- Thái độ: + Cĩ ý thức áp dụng kĩ thuật vào việc nâng cao chất lượng của giống để tạo được giống tốt trong sản xuất lương thực, thực phẩm, cây cảnh. 
- GV: Tranh vẽ: Sơ đồ sản xuất giống cây trồng bằng hạt. Sơ đồ nhân giống vơ tính ở cây trồng.
- HS:Tìm hiểu qui trình sản xuất giống cây trồng, cách bảo quản giống cây trồng.	
- Sản xuất và bảo bảo giống cây trồng 
 + Sản xuất giống cây trồng bằng hạt 
 + Sản xuất giống cây trồng bằng nhân giống vơ tính
09
09
Sâu bệnh, hại cây trồng
- Kiến thức: + Nêu được những tác hại do sâu, bệnh hại gây ra cho cây trồng về năng suất, chất lượng sản phẩm ở các mức độ khác nhau. Lấy được ví dụ minh họa.
 + Xác định được những đặc điễm sinh học cơ bản của cơn trùng làm cơ sở để hình thành khái niệm sâu hại.
 + Xác định được các đặc điểm chung và bản chất của sâu hại qua phân tích những điểm giống và khác nhau giữa cơn trùng và sâu hại.
 + Lấy được ví dụ sâu hại cây trồng cần tiêu diệt và cơn trùng cĩ ít cần phát triển.
 + Chỉ ra được những khái niệm cơ bản của khái niệm về bệnh cây và lấy được ví dụ minh họa, phân biệt được sâu hại và bệnh hại về nguyên nhân gây hại, biểu hiện bị hại.
 + Trình bày được một số dấu hiệu cây bị hại ở các bộ phận khác nhau và xác định được nguyên nhân gây ra.
- Kĩ năng: + Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích.
 + Kỹ năng hoạt động nhĩm. 
- Thái độ: + Cĩ ý thức phịng, trừ sâu bệnh để hạn chế sự gây hại về số lượng, chất lượng sản phẩm trồng trọt.
 + Cĩ ý thức phát hiện sâu, bệnh hại qua quan sát dấu hiệu bị hại trên lá, thân, hoa, quả của cây, từ đĩ cĩ biện pháp phịng trừ cĩ hiệu quả.
- GV: Tranh hình 18, 19. Biến thái hồn tồn, biến thái khơng hồn tồn.
Tranh hình 20. Những dấu hiệu cây bị hại.
- HS: Tìm hiểu tác hại của sâu bệnh...	
- Sâu bệnh hại cây trồng 
 + Tác hại của sâu bệnh 
 + Nhận biết một số dấu hiệu khi cây trồng bị bệnh
10
10
Phịng trừ sâu, bệnh hại
- Kiến thức: + Nêu và giải thích nội dung, vai trị của từng nguyên tắc phịng, chống sâu, bệnh hại cây trồng.
 + Nêu được nội dung và vai trị của biện pháp canh tác phịng, trừ sâu bệnh hại, biện pháp sử dụng giống chống sâu, bệnh.
 + Nêu được nội dung cơng việc và ưu, nhược điểm của các biện pháp thủ cơng phịng trừ sâu, bệnh hại cây trồng.
 + Chỉ ra được những ưu, nhược điểm của phương pháp hĩa học phịng trừ sâu, bệnh hại; trình bày được những cách dùng thuốc hĩa học cĩ hiệu quả trừ sâu, bệnh an tồn cho người và sinh vật, bảo vệ được mơi trường đất, nước, khơng khí. Nêu được những biện pháp an tồn khi sử dụng thuốc.
 + Trình bày được nội dung phịng trừ sâu hại bằng biện pháp sinh học và ưu, nhược điểm của phương pháp này.
 + Giải thích được nội dung của biện pháp kiểm dịch thực vật và nêu được vai trị của biện pháp này trong hệ thống bảo vệ các biện pháp thực vật.
- Kĩ năng: + Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích.
 + Kỹ năng hoạt động nhĩm. 
- Thái độ: + Cĩ ý thức tham gia tích cực cùng gia đình, địa phương phịng từ sâu, bệnh hại cây trồng như xử lí hạt giống, bắt sâu, bẫy đèn, bảo vệ động vật gây hại cho sâu hại; dùng thuốc hĩa học đúng kĩ thuật, hợp vệ sinh, an tồn lao động, đảm bảo vệ sinh sản phẩm trồng trọt và bảo vệ mơi trường đất, nước, khơng khí. 
- GV: Tranh vẽ: Các biện pháp thủ cơng (bẩy đèn), cách sử dụng thuốc hố học trừ sâu bệnh.
- HS: Tìm hiểu các biện pháp phịng trừ sâu bệnh hại ở địa phương. 	
Phịng trừ sâu bệnh 
 + Nguyên tắc phịng trừ sâu bệnh hại 
 + Biện pháp phịng trừ sâu bệnh
11
11
Thực hành Nhận biết một số loại phân hĩa học thơng thường.
Thực hành Nhận biết một số loại thuốc và nhãn hiệu của thuốc trừ sâu, bệnh hại.
- Kiến thức: + Trình bày được một số tính chất cơ bản làm cơ sở nhận biết, phân biệt được phân lân, phân kali, phân đạm, vơi.
 + Nhận biết được một số loại thuốc và nhãn hiệu của thuốc trừ sâu, bệnh hại.
- Kĩ năng: + Tự chuẩn bị được dụng cụ, vật liệu cần thiết để nhận biết một số loại phân bĩn.
 + Thực hiện đúng quy trình kĩ thuật, thực hiện tốt từng thao tác trong mỗi bước của quy trình để xác định đúng tên, loại phân vơ cơ chứa đạm, chứa lân hay chứa kali khi mất tên nhãn.
 + Nhận biết được độ độc của thuốc qua kí hiệu, biểu thị trên nhãn hiệu thuốc trên bao bì.
 + Nhận biết được tên thuốc, hàm lượng chất độc và dạng thuốc qua kí hiệu ghi ở nhãn trên bao bì.
- Thái độ: + Cĩ ý thức cẩn thận trong thực hành và bảo đảm an tồn lao động.
- GV: Mẫu phân hĩa học, ống nghiệm.
Đèn cồn, than củi.
Kẹp sắt gấp than, thìa nhỏ.
Diêm, nước sạch.
 Các mẫu thuốc trừ sâu ở dạng bột, hạt, sữa.
Tranh vẽ về nhãn hiệu của thuốc và độ độc của thuốc.
 - HS: Xem trước bài 8, 14.
Nhận biết một số phân hố học thơng thường
Nhận biết một số thuốc và nhãn thuốc thơng thường.

Tài liệu đính kèm:

  • docKe hoach day hoc mon CN 7 moi chuan.doc