Kế hoạch dạy học môn Toán Lớp 7 - Chương trình học kỳ II - Năm học 2011-2012

Kế hoạch dạy học môn Toán Lớp 7 - Chương trình học kỳ II - Năm học 2011-2012

III. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đưường đồng quy trong tam giác:

1. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác.

- Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.

- Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác.

- Biết quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.

- Biết bất đẳng thức tam giác.

 Biết vận dụng các mối quan hệ trên để giải bài tập.

2. Quan hệ giữa đưường vuông góc và đưường xiên, giữa đưường xiên và hình chiếu của nó.

- Biết các khái niệm đường vuông góc, đường xiên, hình chiếu của đường xiên, khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.

- Biết quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, giữa đường xiên và hình chiếu của nó.

Biết vận dụng các mối quan hệ trên để giải bài tập.

 

doc 23 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 488Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch dạy học môn Toán Lớp 7 - Chương trình học kỳ II - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS SƠN LINH
TỔ TỰ NHIÊN
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN HỌC: TOÁN
LỚP 7
Học kỳ: II Năm học: 2011 – 2012
Môn học: Toán 7
Chương trình:
Cơ bản	
Nâng cao	
Khác 
Học kỳ: II	Năm học: 2011 - 2012
Họ và tên giáo viên
	Phạm Viết Hưng. Điện thoại: 0914556679
 4. Địa điểm Văn phòng trường THCS Sơn Linh 
Điện thoại: 0553880228	.Email: Totn2011@gmail.com
Lịch sinh hoạt Tổ: Tuần 2; 4 hàng tháng
Phân công trực Tổ: Thứ 2; 4; ; 6 (Trần Thế Tú)
Thứ 3 ;5;7;(Phạm Viết Hưng)
Chuẩn của môn học ( theo chuẩn do Bộ GD-ĐT ban hành); phù hợp thực tế.
Chủ đề
Kiến thức 
Kĩ năng
III. Thống kê
-Thu thập các số liệu thống kê. Tần số.
-- Bảng tần số và biểu đồ tần số (biểu đồ đoạn thẳng hoặc biểu đồ hình cột).
- Số trung bình cộng; mốt của dấu hiệu.
- Biết bảng tần số, biểu đồ đoạn thẳng hoặc biểu đồ hình cột tơng ứng.
Hiểu và vận dụng đợc các số trung bình cộng, mốt của dấu hiệu trong các tình huống thực tế.
 - Biết cách thu thập các số liệu thống kê.
- Biết cách trình bày các số liệu thống kê bằng bảng tần số, bằng biểu đồ đoạn thẳng hoặc biểu đồ hình cột tơng ứng.
IV. Biểu thức đại số
- Khái niệm biểu thức đại số, giá trị của một biểu thức đại số.
- Khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, các phép toán cộng, trừ, nhân các đơn thức. 
- Khái niệm đa thức nhiều biến. Cộng và trừ đa thức.
- Đa thức một biến. Cộng và trừ đa thức một biến.
- Nghiệm của đa thức một biến.
- Biết các khái niệm đơn thức, bậc của đơn thức một biến.
- Biết các khái niệm đa thức nhiều biến, đa thức một biến, bậc của một đa thức một biến.
- Biết khái niệm nghiệm của đa thức một biến.
- Biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số.
- Biết cách xác định bậc của một đơn thức, biết nhân hai đơn thức, biết làm các phép cộng và trừ các đơn thức đồng dạng.
- Biết cách thu gọn đa thức, xác định bậc của đa thức.
- Biết tìm nghiệm của đa thức một biến bậc nhất.
Chương II.3. Các dạng tam giác đặc biệt.
- Tam giác cân. Tam giác đều.
- Tam giác vuông. Định lí Py-ta-go. Hai trờng hợp bằng nhau của tam giác vuông.
 - Biết các khái niệm tam giác cân, tam giác đều.
- Biết các tính chất của tam giác cân, tam giác đều.
- Biết các trờng hợp bằng nhau của tam giác vuông.
- Vận dụng được định lí Py-ta-go vào tính toán.
- Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.
III. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác: 
1. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác.
- Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.
- Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác.
- Biết quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.
- Biết bất đẳng thức tam giác.
 Biết vận dụng các mối quan hệ trên để giải bài tập.
2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, giữa đường xiên và hình chiếu của nó.
- Biết các khái niệm đờng vuông góc, đờng xiên, hình chiếu của đờng xiên, khoảng cách từ một điểm đến một đờng thẳng.
- Biết quan hệ giữa đờng vuông góc và đờng xiên, giữa đờng xiên và hình chiếu của nó.
Biết vận dụng các mối quan hệ trên để giải bài tập.
3. Các đường đồng quy của tam giác.
- Các khái niệm đường trung tuyến, đường phân giác, đường trung trực, đường cao của một tam giác.
- Sự đồng quy của ba đường trung tuyến, ba đường phân giác, ba đường trung trực, ba đường cao của một tam giác.
- Biết các khái niệm đường trung tuyến, đường phân giác, đường trung trực, đường cao của một tam giác.
- Biết các tính chất của tia phân giác của một góc, đường trung trực của một đoạn thẳng.
- Vận dụng được các định lí về sự đồng quy của ba đường trung tuyến, ba đường phân giác, ba đường trung trực, ba đường cao của một tam giác để giải bài tập.
- Biết chứng minh sự đồng quy của ba đường phân giác, ba đường trung trực.
Mục tiêu chi tiết 
 Mục tiêu
Nội dung
MỤC TIÊU CHI TIẾT
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
A. PHẦN ĐẠI SỐ
Chương III. Thống kê 
41, 42 . Thu thập số liệu thống kê, tần số 
Làm quen với các bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra
Làm quen với khái niệm tần số của một giá trị 
Biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra, hiểu được ý nghĩa của các cụm từ “số các giá trị của dấu hiệu” và số các giá trị khác nhau của dấu hiệu”
- Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá trị. 
- Biết lập các bảng đơn giản để ghi lại các số liệu thu thập được qua điều tra
43. Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu
- Hiểu được bảng tần số là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liệu thống kê ban đầu, nó giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của dấu hiệu được dễ dàng hơn
- Biết lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu và
Biết cách nhận xét khi có bảng số liệu thống kê
44. Luyện tập
Củng cố khái niệm giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng
Biết lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách nhận xét một cách thành thạo
Rèn kĩ năng nhận xét khi có bảng số liệu thống kê
45.Biểu đồ+Bài tập
Hiểu được ý nghĩa minh họa của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng
Củng cố thêm cách đọc các biểu đồ đơn giản
Biết đọc các biểu đồ đơn giản
Củng cố thêm cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và bảng ghi dãy số theo thời gian
Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và bảng ghi dãy số theo thời gian .
Biết được dãy số biến thiên theo thời gian là dãy các số liệu gắn với một hiện tượng, một lĩnh vực nào đó theo từng thời điểm nhất định và kế tiếp nhau,
46.Số trung bình cộng
Biết cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập
Biết sử dụng số trung bình cộng để làm đại diện cho một dấu hiệu trong một số trường hợp và để so sánh khi tìm hiểu những dấu hiệu cùng loại
Biết tìm mốt của dấu hiệu và bước đầu thấy được ý nghĩa thực tế của mốt
47. Luyện tập
Củng cố thêm cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập
Củng cố thêm cách sử dụng số trung bình cộng để làm đại diện cho một dấu hiệu trong một số trường hợp và để so sánh khi tìm hiểu những dấu hiệu cùng loại
Củng cố thêm cách tìm mốt của dấu hiệu và bước đầu thấy được ý nghĩa thực tế của mốt
48. Ôn tập chương III ( với sự trợ giúp của máy tính casio, vi nacal)
Hệ thống lại kiến thức về tần số, giá trị của tần số, dấu hiệu của tần số
Cách tính số trung bình cộng theo công thức 
Củng cố lại cách lập bảng tần số, dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và bảng ghi dãy theo thời gian
Củng cố lại cách tìm mốt của dấu hiệu và bước đầu thấy được ý nghĩa thực tế của mốt
49. Kiểm tra 45 phút
Chương IV. Biểu thức đại số
50. Khái niệm về biểu thức đại số
Hiểu được khái niệm về biểu thức đại số
Biết lấy ví dụ về biểu thức đại số
Biết viết biểu thức đại số để biểu thị một số hiện tượng trong thực tế 
51. Giá trị của một biểu thức đại số
Biết cách tính giá trị của biểu thức đại số
Biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số một cách thành thạo
Biết cách trình bày lời giải của bài toán tính giá trị biểu thức
52.Đơn thức
Nhận biết được một biểu thức đại số nào đó là đơn thức
Biết cách viết một đơn thức thành đơn thức thu gọn
Phân biệt được phần hệ số, phần biến của đơn thức 
Biết xác định bậc của đơn thức
Nhận biết được một đơn thức là đơn thức thu gọn
Biết nhân hai đơn thức 
53. Trả bài kiểm tra(tiết 49)
54.Đơn thức đồng dạng
Hiểu được thế nào là hai đơn thức đồng dạng
Biết cộng trừ hai đơn thức đồng dạng 
Biết sử dụng các tính chất của phép cộng, phép trừ để cộng, trừ nhanh
55.Luyện tập
Củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng
Rèn kĩ năng tính giá trị của một biểu thức đại số
Rèn kĩ năng tính tích các đơn thức, tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức
56. Đa thức
Nhận biết được đa thức thông qua một số ví dụ
Biết thu gọn đa thức một cách thành thạo
Biết lấy ví dụ về đa thức
Biết tìm bậc của đa thức
Biết thu gọn đa thức
Biết tính giá trị của đa thức
57.Cộng, trừ đa thức 
Biết cộng, trừ hai đa thức 
Biết cộng, trừ nhiều đa thức
Biết cách áp dụng các tính chất của phép cộng, phép trừ để tính nhanh
58.Luyện tập
Củng cố kiến thức về đa thức, bậc của đa thức
Củng cố kĩ năng cộng, trừ đa thức
Rèn kĩ năng tính tổng, hiệu các đa thức
59. Đa thức một biến
Biết kí hiệu đa thức một biến 
Biết sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm hoặc tăng của biến
Biết tìm bậc, các hệ số, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức một biến
Biết kí hiệu giá trị của đa thức tại một giá trị cụ thể của biến
60. Cộng , trừ đa thức một biến
Biết cộng, trừ hai đa thức một biến 
Biết cộng, trừ nhiều đa thức một biến
Biết cách áp dụng các tính chất của phép cộng, phép trừ để cộng , trừ các đa thức một biến một cách thành thạo
61. Luyện tập
Hiểu rõ hơn về khái niệm nghiệm đa thức một biến, bậc của đa thức một biến
Biết thực hiện phép cộng, trừ đa thức một biến đơn giản
Rèn kĩ năng sắp xếp đa thức theo lũy thừa tăng hoặc giảm dần của biến và tính tổng, hiệu các đa thức
62. Nghiệm của đa thức một biến
Hiểu khái niệm nghiệm của đa thức
Biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không ( chỉ cần kiểm tra xem P(a) có bằng 0 hay không)
Biết cách tìm nghiệm của đa thức một biến đơn giản
63. Luyện tập
Rèn kĩ năng kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức một biến hay không
Biết tìm nghiệm của đa thức một biến đơn giản một cách thành thạo
Rèn kĩ năng tìm nghiệm của đa thức một biến 
64-65. Ôn tập chương IV ( với sự trợ giúp của máy tính cầm tay)
Hệ thống lại kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức, bậc của đơn thức, đa thức
Biết cách tính giá trị của đơn thức, đa thức một biến thành thạo
Rèn kĩ năng tìm nghiệm của đa thức một biến
66-67. Ôn tập cuối năm
Ôn tập hệ thống kiến thức hàm số, đồ thị hàm số , thống kê, biểu đồ, đơn thức, đa thức một biến
Hệ thống lại kiến thức về đường thẳng song song , cắt nhau, định lí, định nghĩa
Ôn các khái niệm về quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác các đường đồng quy của tam giác
Biết vẽ đồ thị của hàm số , cộng trừ đơn thức, đa thức một biến
Hệ thống lại kiến thức về hai tam giác bằng nhau , các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
Xác định được các các điểm trên đồ thị, nhân , chia đơn thức , đa thức một biến thành thạo 
Biết chứng minh hai tam giác bằng nhau, sử dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác để chứng minh mối quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác, các đường đồng quy
68, 69 Kiểm tra cuối năm ( đại số)
70 . Trả bài kiểm tra học kì I
B. PHẦN HÌNH HỌC
Chương II: Tam giác
33. Luyện tập ( TH c.c.c, c.g.c, g.c.g)
- Nhắc lại kiến thức về trường hợp bằng nhau của hai tam giác bằng nhau cạnh – cạnh – cạnh , cạnh – góc – cạnh 
- Biết trình bày bài toán về chứng minh hai tam ... í pita go
39
- Trên lớp
- Tự học
- Luyện tập thực hành
- Vấn đáp
- Phát hiện và giải quyết vấn đề, 
- Hợp tác nhóm
- Thước thẳng
- Bảng phụ
- Êke , đo độ
- Trả lời câu hỏi
- Phiếu học tập
- Kiểm tra trắc nghiêm ( 5 – 10 Phút)
40. Luyện tập 
40
- Trên lớp
- Tự học
- Luyện tập thực hành
- Vấn đáp
- Phát hiện và giải quyết vấn đề, 
- Hợp tác nhóm
- Thước thẳng
- Bảng phụ
- Êke , đo độ
- Trả lời câu hỏi
- Phiếu học tập
- Kiểm tra trắc nghiêm ( 5 – 10 Phút)
41. Các trường hợp bằng nhau của Tam giác vuông
41
- Trên lớp
- Tự học
- Luyện tập thực hành
- Vấn đáp
- Phát hiện và giải quyết vấn đề, 
- Hợp tác nhóm
- Thước thẳng
- Bảng phụ
- Êke , đo độ
- Trả lời câu hỏi
- Phiếu học tập
- Kiểm tra trắc nghiêm ( 5 – 10 Phút)
42. Các trường hợp bằng nhau của Tam giác vuông
42
- Trên lớp
- Tự học
- Luyện tập thực hành
- Vấn đáp
- Phát hiện và giải quyết vấn đề, 
- Hợp tác nhóm
- Thước thẳng
- Bảng phụ
- Êke , đo độ
- Trả lời câu hỏi
- Phiếu học tập
- Kiểm tra trắc nghiêm ( 5 – 10 Phút)
43. Thực hành ngoài trời
43
- Trên lớp
- Tự học
- Luyện tập thực hành
- Vấn đáp
- Phát hiện và giải quyết vấn đề, 
- Hợp tác nhóm
- Thước thẳng
- Bảng phụ
- Trả lời câu hỏi
- Phiếu học tập
- Kiểm tra trắc nghiêm ( 5 – 10 Phút)
44. Thực hành ngoài trời
44
- Trên lớp
- Tự học
- Luyện tập thực hành
- Vấn đáp
- Phát hiện và giải quyết vấn đề, 
- Hợp tác nhóm
- Thước thẳng
- Bảng phụ
- Êke , đo độ
- Trả lời câu hỏi
- Phiếu học tập
- Kiểm tra trắc nghiêm ( 5 – 10 Phút)
45. Ôn tập chương II
45
- Trên lớp
- Tự học
- Luyện tập thực hành
- Vấn đáp 
- Hợp tác nhóm
- Thước thẳng
- Bảng phụ
- Êke , đo độ
- Trả lời câu hỏi
- Phiếu học tập
- Kiểm tra trắc nghiêm ( 5 – 10 Phút)
46. Kiểm tra chương II
46
- Trên lớp
- Tự học
- Luyện tập thực hành
- Vấn đáp
- Phát hiện và giải quyết vấn đề, 
- Hợp tác nhóm
- Thước thẳng
- Bảng phụ
- Êke , đo độ
- Kéo, bìa cứng
- Trả lời câu hỏi
- Phiếu học tập
- Kiểm tra trắc nghiêm ( 5 – 10 Phút)
Chương III: Quan hệ giữa các yếu tố của tam giác.
Các đường đồng qui trong tam giác
Lý thuyết 09 tiết + Luyện tập 09 tiết + Ôn tập 04 tiết + Kiểm tra 01 tiết + Trả bài kiểm tra 01 tiết = 24 tiết
47. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác 
47
- Trên lớp
- Tự học
- Luyện tập thực hành
- Vấn đáp
- Phát hiện và giải quyết vấn đề, 
- Hợp tác nhóm
- Thước thẳng
- Bảng phụ
- Êke , đo độ
- Trả lời câu hỏi
- Phiếu học tập
- Kiểm tra trắc nghiêm ( 5 – 10 Phút)
48. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác
48
- Trên lớp
- Tự học
- Luyện tập thực hành
- Vấn đáp
- Phát hiện và giải quyết vấn đề, 
- Hợp tác nhóm
- Thước thẳng
- Bảng phụ
- Êke , đo độ, compa
- Trả lời câu hỏi
- Phiếu học tập
- Kiểm tra trắc nghiêm ( 5 – 10 Phút)
49. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên , đường xiên và hình chiếu
49
- Trên lớp
- Tự học
- Luyện tập thực hành
- Vấn đáp
- Phát hiện và giải quyết vấn đề, 
- Hợp tác nhóm
- Thước thẳng
- Bảng phụ
- Êke , đo độ, com pa
- Trả lời câu hỏi
- Phiếu học tập
- Kiểm tra trắc nghiêm ( 5 – 10 Phút)
50. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên , đường xiên và hình chiếu
50
- Trên lớp
- Tự học
- Luyện tập thực hành
- Vấn đáp
- Phát hiện và giải quyết vấn đề, 
- Hợp tác nhóm
- Thước thẳng
- Bảng phụ
- Êke , đo độ, compa
- Trả lời câu hỏi
- Phiếu học tập
- Kiểm tra trắc nghiêm ( 5 – 10 Phút)
51. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức của tam giác 
51
- Trên lớp
- Tự học
- Luyện tập thực hành
- Vấn đáp
- Phát hiện và giải quyết vấn đề, 
- Hợp tác nhóm
- Thước thẳng
- Bảng phụ
- Êke , đo độ, compa
- Trả lời câu hỏi
- Phiếu học tập
- Kiểm tra trắc nghiêm ( 5 – 10 Phút)
52. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức của tam giác
51
- Trên lớp
- Tự học
- Luyện tập thực hành
- Vấn đáp
- Phát hiện và giải quyết vấn đề, 
- Hợp tác nhóm
- Thước thẳng
- Bảng phụ
- Êke , đo độ, com pa
- Trả lời câu hỏi
- Phiếu học tập
- Kiểm tra trắc nghiêm ( 5 – 10 Phút)
53. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác 
53
- Trên lớp
- Tự học
- Luyện tập thực hành
- Vấn đáp
- Phát hiện và giải quyết vấn đề, 
- Hợp tác nhóm
- Thước thẳng
- Bảng phụ
- Êke , đo độ, compa
- Trả lời câu hỏi
- Phiếu học tập
- Kiểm tra trắc nghiêm ( 5 – 10 Phút)
54. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác
54
- Trên lớp
- Tự học
- Luyện tập thực hành
- Vấn đáp
- Phát hiện và giải quyết vấn đề, 
- Hợp tác nhóm
- Thước thẳng
- Bảng phụ
- Êke , đo độ, com pa
- Trả lời câu hỏi
- Phiếu học tập
- Kiểm tra trắc nghiêm ( 5 – 10 Phút)
55. tính chất tia phân giác của một góc
55
- Trên lớp
- Tự học
- Luyện tập thực hành
- Vấn đáp
- Phát hiện và giải quyết vấn đề, 
- Hợp tác nhóm
- Thước thẳng
- Bảng phụ
- Êke , đo độ
- Trả lời câu hỏi
- Phiếu học tập
- Kiểm tra trắc nghiêm ( 5 – 10 Phút)
56. Tính chất ba đường phân giác của tam giác 
56
- Trên lớp
- Tự học
- Luyện tập thực hành
- Vấn đáp
- Phát hiện và giải quyết vấn đề, 
- Hợp tác nhóm
- Thước thẳng
- Bảng phụ
- Êke , đo độ
- Trả lời câu hỏi
- Phiếu học tập
- Kiểm tra trắc nghiêm ( 5 – 10 Phút)
57. Tính chất ba đường phân giác của tam giác
57
- Trên lớp
- Tự học
- Luyện tập thực hành
- Vấn đáp
- Phát hiện và giải quyết vấn đề, 
- Hợp tác nhóm
- Thước thẳng
- Bảng phụ
- Êke , đo độ
- Trả lời câu hỏi
- Phiếu học tập
- Kiểm tra trắc nghiêm ( 5 – 10 Phút)
58. Luyện tập
58
- Trên lớp
- Tự học
- Luyện tập thực hành
- Vấn đáp
- Phát hiện và giải quyết vấn đề, 
- Hợp tác nhóm
- Thước thẳng
- Bảng phụ
- Êke , đo độ
- Trả lời câu hỏi
- Phiếu học tập
- Kiểm tra trắc nghiêm ( 5 – 10 Phút)
59. Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng 
59
- Trên lớp
- Tự học
- Luyện tập thực hành
- Vấn đáp
- Phát hiện và giải quyết vấn đề, 
- Hợp tác nhóm
- Thước thẳng
- Bảng phụ
- Êke , đo độ
- Trả lời câu hỏi
- Phiếu học tập
- Kiểm tra trắc nghiêm ( 5 – 10 Phút)
60. Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng
60
- Trên lớp
- Tự học
- Luyện tập thực hành
- Vấn đáp
- Phát hiện và giải quyết vấn đề, 
- Hợp tác nhóm
- Thước thẳng
- Bảng phụ
- Êke , đo độ
- Trả lời câu hỏi
- Phiếu học tập
- Kiểm tra trắc nghiêm ( 5 – 10 Phút)
61. Tính chất ba đường trung trực của tam giác 
61
- Trên lớp
- Tự học
- Luyện tập thực hành
- Vấn đáp
- Phát hiện và giải quyết vấn đề, 
- Hợp tác nhóm
- Thước thẳng
- Bảng phụ
- Êke , đo độ
- Trả lời câu hỏi
- Phiếu học tập
- Kiểm tra trắc nghiêm ( 5 – 10 Phút)
62. Tính chất ba đường trung trực của tam giác
62
- Trên lớp
- Tự học
- Luyện tập thực hành
- Vấn đáp
- Phát hiện và giải quyết vấn đề, 
- Hợp tác nhóm
- Thước thẳng
- Bảng phụ
- Êke , đo độ
- Trả lời câu hỏi
- Phiếu học tập
- Kiểm tra trắc nghiêm ( 5 – 10 Phút)
63. Tính chất ba đường cao của tam giác
63
- Trên lớp
- Tự học
- Luyện tập thực hành
- Vấn đáp
- Phát hiện và giải quyết vấn đề, 
- Hợp tác nhóm
- Thước thẳng
- Bảng phụ
- Êke , đo độ
- Trả lời câu hỏi
- Phiếu học tập
- Kiểm tra trắc nghiêm ( 5 – 10 Phút)
64. Tính chất ba đường cao của tam giác
64
- Trên lớp
- Tự học
- Luyện tập thực hành
- Vấn đáp
- Phát hiện và giải quyết vấn đề, 
- Hợp tác nhóm
- Thước thẳng
- Bảng phụ
- Êke , đo độ
- Trả lời câu hỏi
- Phiếu học tập
- Kiểm tra trắc nghiêm ( 5 – 10 Phút)
65. Luyện tập 
65
- Trên lớp
- Tự học
- Luyện tập thực hành
- Vấn đáp
- Phát hiện và giải quyết vấn đề, 
- Hợp tác nhóm
- Thước thẳng
- Bảng phụ
- Êke , đo độ
- Trả lời câu hỏi
- Phiếu học tập
- Kiểm tra trắc nghiêm ( 5 – 10 Phút)
66. Ôn tập chương III
66
- Trên lớp
- Tự học
- Luyện tập thực hành
- Vấn đáp
- Phát hiện và giải quyết vấn đề, 
- Hợp tác nhóm
- Thước thẳng
- Bảng phụ
- Êke , đo độ
- Trả lời câu hỏi
- Phiếu học tập
- Kiểm tra trắc nghiêm ( 5 – 10 Phút)
67. Kiểm tra chương III
67
68, 69. Ôn tập cuối năm
68, 69
- Trên lớp
- Tự học
- Luyện tập thực hành
- Vấn đáp
- Phát hiện và giải quyết vấn đề, 
- Hợp tác nhóm
- Thước thẳng
- Bảng phụ
- Êke , đo độ
- Trả lời câu hỏi
- Phiếu học tập
- Kiểm tra trắc nghiêm ( 5 – 10 Phút)
70. Trả bài kiểm tra cuối năm
70
Kế hoạch kiểm tra đánh giá
- Kiểm tra thường xuyên ( cho điểm/ không cho điểm): Kiểm tra bài làm, hỏi trên lớp, làm bài tets ngắn ..
- Kiểm tra định kỳ: 
Học kì II:
Hình thức KTĐG
Số lần
Hệ số
Thời điểm/nội dung
Kiểm tra miệng
1
1
Đầu giờ mỗi tiết học
Kiểm tra 15 ph
3
1
Bài số 1: Tuần 25
Bài số 2: Tuần 29
Bài số 3: Tuần 32
Kiểm tra 45 ph
3
2
Bài số 1: Chương III. Tiết 49
Bài số 1: Chương II. Tiết 45
Bài số 1: Chương III. Tiết 67
Kiểm tra 90 ph
1
3
Tiết 68-69(Đại số)
 Kế hoạch triển khai các nội dung chủ đề bám sát ( theo PPCT của Sở GD&ĐT ban hành)
Tuần
Nội dung
Chủ đề
Nhiệm vụ học sinh 
Đánh giá
3
Tự chọn
Các phép tính về số hữu tỉ
- Nghiên cứu
- Tự học
- Trả lời câu hỏi
- Phiếu học tập
4
Tự chọn
Các phép tính về số hữu tỉ
- Nghiên cứu
- Tự học
- Trả lời câu hỏi
- Phiếu học tập
5
Tự chọn
Các phép tính về số hữu tỉ
- Nghiên cứu
- Tự học
- Trả lời câu hỏi
- Phiếu học tập
6
Tự chọn
Tỉ lệ thức
- Nghiên cứu
- Tự học
- Trả lời câu hỏi
- Phiếu học tập
7
Tự chọn
Tỉ lệ thức
- Nghiên cứu
- Tự học
- Trả lời câu hỏi
- Phiếu học tập
8
Tự chọn
Đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song
- Nghiên cứu
- Tự học
- Trả lời câu hỏi
- Phiếu học tập
9
Tự chọn
Đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song
- Nghiên cứu
- Tự học
- Trả lời câu hỏi
- Phiếu học tập
10
Tự chọn
Hàm số và đồ thị hàm số
- Nghiên cứu
- Tự học
- Trả lời câu hỏi
- Phiếu học tập
11
Tự chọn
Hàm số và đồ thị hàm số
- Nghiên cứu
- Tự học
- Trả lời câu hỏi
- Phiếu học tập
12
Tự chọn
Hai tam giác bằng nhau
- Nghiên cứu
- Tự học
- Trả lời câu hỏi
- Phiếu học tập
13
Tự chọn
Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác
- Nghiên cứu
- Tự học
- Trả lời câu hỏi
- Phiếu học tập
14
Tự chọn
Biểu thức đại số
- Nghiên cứu
- Tự học
- Trả lời câu hỏi
- Phiếu học tập
Kê hoạch triển khai các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp
Tuần
Nội dung
Chủ đề
Nhiệm vụ học sinh
Đánh giá
	GIÁO VIÊN
Phạm Viết Hưng

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_day_hoc_mon_toan_lop_7_chuong_trinh_hoc_ky_ii_nam_h.doc