Kế hoạch đổi mới dạy Công nghệ 7

Kế hoạch đổi mới dạy Công nghệ 7

1. THỰC TRẠNG

 1.1. Tình hình học sinh.

 - Nhìn chung các em có hứng thú học tập vì đối tượng nghiên cứu của bộ môn rất gần gũi với các em, các em có thể nhìn thấy hoặc trực tiếp tham gia các công việc trồng trọt, chăn nuôi ở gia đình.

 - Các em có đầy đủ đồ dùng học tập, có ý thức tự học cao, đa số các em thích khám phá tìm tòi.

 1.2. Tình hình nhà trường:

 - Cơ sở vật chất tương đối ổn định, lớp học được trang bị, bàn ghế, quát điện, đèn chiếu sáng đầy đủ.

 - Có phòng bộ môn, phòng thiết bị có trang bị đủ nhưng chất lượng chưa cao, phần lớn đã bị hư hỏng. Thiết bị của tất cả các bộ môn tập trung vào 1 phòng nên việc bố trí, sắp xếp chưa hợp lý và còn nhiều bất cập

 - Các đoàn thể trong trường luôn quan tâm đến phong trào dạy học.

 

doc 21 trang Người đăng thanh toàn Lượt xem 1891Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch đổi mới dạy Công nghệ 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 MỤC LỤC
1. Thực trạng .
2. Đặc điểm đặc thù của bộ môn ..
3. Giải pháp ..
4. Kết quả KSCL đầu năm và chỉ tiêu cuối năm ..
5. Khung phân phối chương trình 
6. Chuẩn kiến thức kỹ năng
7. Mục tiêu, phương pháp dạy học cụ thể ..
8. Kế hoạch kiểm tra đánh giá ..
9. Kế hoạch tích hợp GDMT và GD kỹ năng sống cho HS 
10. Kế hoạch sử dụng đồ dùng dạy học 
4
4
4
5
6
7
11
19
20
24
1. THỰC TRẠNG
 1.1. Tình hình học sinh.
 - Nhìn chung các em có hứng thú học tập vì đối tượng nghiên cứu của bộ môn rất gần gũi với các em, các em có thể nhìn thấy hoặc trực tiếp tham gia các công việc trồng trọt, chăn nuôi ở gia đình.
 - Các em có đầy đủ đồ dùng học tập, có ý thức tự học cao, đa số các em thích khám phá tìm tòi.
 1.2. Tình hình nhà trường:
 - Cơ sở vật chất tương đối ổn định, lớp học được trang bị, bàn ghế, quát điện, đèn chiếu sáng đầy đủ.
 - Có phòng bộ môn, phòng thiết bị có trang bị đủ nhưng chất lượng chưa cao, phần lớn đã bị hư hỏng. Thiết bị của tất cả các bộ môn tập trung vào 1 phòng nên việc bố trí, sắp xếp chưa hợp lý và còn nhiều bất cập
 - Các đoàn thể trong trường luôn quan tâm đến phong trào dạy học.
 1.3. Tình hình địa phương:
 - Được sự quan tâm của các cấp chính quyền Đảng uỷ, UBND xã đến sự nghiệp GD của nhà trường
 - Nhìn chung kinh tế địa phương còn nhiều khó khăn, nhiều PHHS đi làm ăn xa không quan tâm đến việc học tập của con em.
 - Do địa bàn nhà trường gần 1 số cửa hàng điện tử, bi da nên tác động xấu đến một số HS .
2. ĐẶC ĐIỂM ĐẶC THÙ CỦA BỘ MÔN
 Chương trình CN7 được biên soạn với 4 phần: Trồng trọt, chăn nuôi, lâm nghiệp và thủy sản. Tuy nhiên, với tình hình thực tế tại địa phương, phần Lâm nghiệp không đưa vào chương trình giảng dạy. Ở các phần còn lại, các em sẽ học những kiến thức phổ thông, cơ bản, những nguyên lí kỹ thuật và những quy trình sản xuất về cây trồng, vật nuôi. Đây là cơ sở giúp các em học lên một cách vững chắc, đồng thời cũng có thể áp dụng trong thực tế cuộc sống.
3. GIẢI PHÁP
 3.1. Giáo viên:
- Cải tiến phương pháp giảng dạy theo hướng để HS tự lĩnh hội kiến thức 
- Nghiên cứu kĩ SGK, tài kiệu tham khảo
- Sử dụng hợp lý đồ dùng dạy học
- Bài soạn phù hợp cới đối tượng truyền thụ theo đúng kiến thức cơ bản
- Tăng cường sử dụng phương pháp tìm tòi nghiên cứu dựa trên quan sát , thực hành thí nghiệm
 3.2. Học sinh:
- 100% HS có đủ SGK, vở, đồ dùng học tập
- Có thái độ, động cơ học tập đúng đắn, chú ý học tập theo hướng dẫn của GV
- Tự giác học tập , chủ động lĩnh hội kiến thức 
- Xây dựng tổ cán sự bộ môn để giúp nhau học tập 
- Tích cực liên hệ kiến thức đã học với thực tế cuộc sống
4. KẾT QUẢ KSCL ĐẦU NĂM VÀ CHỈ TIÊU CUỐI NĂM
Stt
Líp
SÜ sè
XÕp lo¹i häc lùc qua kh¶o s¸t ®Çu n¨m
Mục tiêu phấn đấu
 cuối năm
G
K
TB
Y
Kém
G
K
TB
Y
Kém
5. KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 7
Cả năm: 37 tuần - 52 tiết
Học kì I: 19 tuấn - 27 tiết
Học kì II: 18 tuần - 25 tiết
Nội dung
Số tiết
Lí thuyết
Thực hành
Bài tập, 
ôn tập
Kiểm tra
- Đại cương về kỹ thuật trồng trọt
9
3
-
-
- Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong trồng trọt
5
1
1
1
 - Đại cương về kỹ thuật chăn nuôi
9
4
1
1
- Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi
4
1
1
1
- Đại cương về kỹ thuật nuôi thủy sản
3
2
-
-
- Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong nuôi trồng thủy sản
3
-
1
1
6. CHUẨN KIẾN THỨC KỸ NĂNG
CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT
1. Trồng trọt
Đất trồng
Kiến thức
Biết được vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt.
Biết được khái niệm, thành phần và một số tính chất của đất trồng.
Hiểu được ý nghĩa tác dụng của các biện pháp sử dụng, cải tạo, bảo vệ đất trồng.
Kỹ năng
Xác định được thành phần cơ giới và độ pH của đất, bằng phương pháp đơn giản
Phân bón
Kiến thức
Biết được một số loại phân bón và tác dụng của chúng đối với cây trồng và đất. 
Biết được các cách bón phân và sử dụng, bảo quản một số loại phân bón thông thường.
Kỹ năng
Nhận dạng được một số loại phân vô cơ thường dùng bằng phương pháp hoà tan trong nước và phương pháp đốt trên ngọn lửa đèn cồn.
Giống cây trồng 
Kiến thức
Biết được vai trò và các tiêu chí của giống cây trồng tốt. 
Biết được một số phương pháp chọn tạo giống, quy trình sản xuất giống và cách bảo quản hạt giống cây trồng.
Biết được một số phương pháp nhân giống vô tính
Sâu, bệnh hại cây trồng
Kiến thức
Biết được khái niệm, tác hại của sâu, bệnh hại cây trồng.
Hiểu được các nguyên tắc, nội dung của một số biện pháp phòng trừ sâu, bệnh
Kỹ năng
Nhận dạng được một số dạng thuốc và đọc được nhãn hiệu của thuốc trừ sâu, bệnh (màu sắc, dạng thuốc, tên, độ độc, cách sử dụng)
Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong trồng trọt 
Kiến thức
Hiểu được cơ sở khoa học, ý nghĩa thực tế của quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong trồng trọt.
Biết được khái niệm về thời vụ, những căn cứ để xác định thời vụ, mục đích kiểm tra xử lý hạt giống.
Biết được khái niệm, tác dụng của phương thức luân canh, xen canh, tăng vụ.
Kỹ năng
Làm được các công việc xác định sức nẩy mầm, tỉ lệ nẩy mầm và xử lý hạt giống bằng nước ấm
2. Chăn nuôi
Giống vật nuôi
Kiến thức
Biết được vai trò, nhiệm vụ của chăn nuôi.
Biết được khái niệm về giống, phân loại giống. 
Biết được khái niệm về sự sinh trưởng phát dục và các yếu tố ảnh hưởng.
Biết được khái niệm, phương pháp chọn giống, phương pháp chọn phối, nhân giống thuần chủng.
Kỹ năng
Nhận dạng được một số giống gà, lợn qua quan sát ngoại hình và đo kích thước các chiều.
Thức ăn vật nuôi 
Kiến thức
Biết được nguồn gốc, thành phần và vai trò của chất dinh dưỡng. 
Biết được mục đích, phương pháp chế biến, dự trữ và sản xuất một số loại thức ăn giàu Prôtein, gluxit, thô, xanh.
Kỹ năng
Chế biến được thức ăn giàu gluxit bằng men và đánh giá chất lượng thức ăn.
Đánh giá được chất lượng thức ăn chế biến bằng phương pháp vi sinh.
 Qui trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi
Kiến thức
Biết được vai trò của chuồng nuôi, biện pháp vệ sinh trong chăn nuôi.
Hiểu được kỹ thuật nuôi vật nuôi non, đực giống và cái sinh sản. 
Hiểu được nguyên nhân gây bệnh, cách phòng trị bệnh, tác dụng và cách sử dụng vacxin phòng bệnh cho vật nuôi.
Kỹ năng
Xác định được một số loại vắc xin phòng bệnh gia cầm. Sử dụng vắc xin phòng bệnh cho gà. 
3. Thủy sản
Môi trường nuôi thuỷ sản 
Kiến thức
Biết được vai trò, nhiệm vụ của nuôi thuỷ sản.
Biết được một số tính chất lí, hoá, sinh của nước nuôi thuỷ sản.
Kỹ năng
Xác định được độ trong, độ pH, nhiệt độ của nước nuôi thuỷ sản. 
Thức ăn nuôi động vật thuỷ sản.
Kiến thức
Biết được các loại thức ăn của tôm, cá và mối quan hệ giữa chúng
Kỹ năng
Xác định được các loại thức ăn của tôm, cá.
Chăm sóc, quản lý, bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản.
Kiến thức
Biết được kĩ thuật chăm sóc, quản lý và phòng trị bệnh cho tôm, cá.
Biết được các phương pháp thu hoạch, bảo quản, chế biến sản phẩm thuỷ sản.
Biết được ý nghĩa và một số biện pháp bảo vệ môi trường, nguồn lợi thủy sản
7. MỤC TIÊU, PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC CỤ THỂ
Tiết 
Tên bài dạy
Mục tiêu chi tiết
Phương pháp
1
Vai trò nhiệm vụ của trồng trọt. 
-Biết được nhiệm vụ của trồng trọt hiện nay
-Biết được một số biện pháp thực hiện nhiệm vụ của trồng trọt.
-Hiểu được vai trò của trồng trọt.
Hoạt động nhóm,
Trực quan,
Vấn đáp,gợi mở 
2
Khái niẹm về đất trồng và thành phần của đất trồng
-Hiểu được đất trồng là gì.
-Biết được vai trò của đất trồng.
-Biết được các thành phần của đất trồng
Nêu và giải quyết vấn đề,
Vấn đáp .
3
Một số tính chất của đất trồng
-Biết được thế nào là thành phần cơ giới của đất.
-Biết được khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng của đất.
-Hiểu được đất chua, đất kiềm, đất trung tính.
Hiểu được thế nào là độ phì nhiêu của đất.
Trực quan, 
Vấn đáp, gợi mở Hoạt động nhóm
4
TH: Xác định một số tính chất của đất (Thành phần cơ giới và độ pH)
-Biết cách xác định thành phần cơ giới của đất bằng phương pháp đơn giản (vê tay)
-Xác định được thành phần cơ giới của đất bằng phương pháp đơn giản (vê tay)
-Biết cách xác định độ pH cuả đất bằng phương pháp đơn giản
(so màu)
Trực quan , làm mẫu 
Cá nhân làm thực hành bằng các mẫu đất đã chuẩn bị trước
5
Biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất
-BiÕt ®­îc c¸c biÖn ph¸p th­êng dïng ®Ó b¶o vÖ vµ c¶i t¹o ®Êt.
-Hiªñ ®­îc v× sao ph¶i sö dông ®Êt hîp lÝ.
-Chỉ ra được 1 số loại đất chính đang sử dụng ở VN , và 1 số loại đất cần được cải tạo .
Nêu và giải quyết vấn đề
Vấn đáp 
Trực quan.
Thảo luận 
6
Tác dụng của phân bón trong trồng trọt
-BiÕt ®­îc thÕ nµo lµ ph©n bãn vµ c¸c lo¹i ph©n bãn th­êng dïng.
-HiÓu ®­îc t¸c dông cña ph©n bãn.
-Vận dụng phân biệt chính xác các loại phân bón trong trồng trọt .
Trực quan 
Đàm thoại
7
Cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón thông thường
-BiÕt ®­îc c¸c c¸ch bãn ph©n.
-BiÕt ®­îc c¸ch sö dông c¸c lo¹i ph©n bãn th«ng th­êng.
-BiÕt c¸ch b¶o qu¶n c¸c lo¹i ph©n bãn.
-Nêu được cách sử dụng các loại phân bón thông thường 
-Giải thích được cơ sở của việc sử dụng phân bón.
Diễn giải 
Trực quan 
Thảo luận
8
Vai trò của giống và phương pháp tạo chọn giống cây trồng
-Biết được vai trò và các tiêu chí của giống cây trồng tốt. 
-Biết được một số phương pháp chọn tạo giống .
-Nêu được các bước trong các phương pháp chọn lọc giống cây trồng. 
-Giải thích nội dung từng bước trong phương pháp chọn lọc giống cây trồng.
-Lấy ví dụ minh họa .
Diễn giảng
Vấn đáp
Trực quan
9
Sản xuất và bảo quản giống cây trồng
-Biết được một số quy trình sản xuất giống và cách bảo quản hạt giống cây trồng.
-Biết được một số phương pháp nhân giống vô tính.
-Trình bày được kỹ thuật nhân giống bằng phương pháp giâm cành, ghép mắt và chiết cành. Phân biệt giâm cành và chiết cành. 
-Giải thích được các cách bảo quản hạt giống, mục tiêu bảo quản hạt giống, những điều kiện để bảo quản hạt giống tốt. 
-Lấy ví dụ minh họa 
Vấn đáp gợi mở
Trực quan
10
Sâu, bệnh hại cây trồng
-Biết được khái niệm, tác hại của sâu, bệnh hại cây trồng.
-Hiểu được khái niệm, tác hại của sâu, bệnh hại cây trồng.
-Lấy ví dụ minh họa và liên hệ thực tế.
So sánh
Trực quan
Vấn đáp
11
Phòng, trừ sâu bệnh hại
-Biết được các nguyên tắc, nội dung của một số biện pháp phòng trừ sâu, bệnh .
-Hiểu được các nguyên tắc, nội dung của một số biện pháp phòng trừ sâu, bệnh
-Nêu ưu và nhược điểm của từng pp.
-Nêu được những biện pháp an toàn khi sử dụng các biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại .
Trực quan
Nêu và giải quyết vấn đề
So sánh.
12
TH: Nhận biết một số loại phân bón hóa học thông thường
 Nhận biết một số loại thuốc và nhãn hiệu của thuốc trừ sâu, bệnh hại
-Biết được nguyên vật liệu và quy trình thực hiện làm cơ sở nhậ ... ch 
Thaûo luaän nhoùm 
51
Ôn tập HKII
-Hệ thống lại kiến thức đã học.
-Vận dụng giải thích các hiện tượng , công việc liên quan .
Hệ thống hóa kiến thức
Phân tích ,tổng hợp,hoạt động nhóm 
52
Kiểm tra HKII
-Biết được các biện pháp thường dùng để bảo vệ và cải tạo đất.
-Hiêủ được vì sao phải sử dụng đất hợp lí.
-Biết được các biện pháp thường dùng để bảo vệ và cải tạo đất.
Kiểm tra tự luận 
8. KẾ HOẠCH KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
 8.1. Kiểm tra miệng: tiến hành đầu tiết hoặc bất cứ thời điểm nào trong tiến trình lên lớp khi cần yêu cầu HS liên hệ kiến thức đã học
 8.2. Kiểm tra 15 phút: Được thực hiện khi học xong 1 chương hoặc 1 nhóm kiến thức.
Cụ thể: 
Học kỳ I: Kiểm tra ở tiết 11: PHÒNG TRỪ SÂU BỆNH HẠI 
Học kỳ II: Kiểm tra ở tiết 34: THỰC HÀNH CHẾ BIẾN THỨC ĂN GIÀU GLUCID
 8.3. Kiểm tra thực hành: Thực hiện chấm điểm bài thu hoạch ở tất cả các tiết thực hành, cuối học kỳ tính ĐTB tất cả các bài thu hoạch lấy 1 cột điểm hệ số 1
 8.4. Kiểm tra 1 tiết: Thực hiện theo PPCT
 8.5. Kiểm tra học kỳ: Thực hiện theo PPCT 
KẾ HOẠCH TÍCH HỢP GIÁO DỤC MÔI TRƯỜNG
 VÀ GIÁO DỤCKỸ NĂNG SỐNG
Tiết 
Tên bài dạy
Tích hợp GDMT
Tích hợp tiết kiệm năng lượng
1
Vai trò nhiệm vụ của trồng trọt. 
Trồng trọt có vai trò rất lớn trong việc điều hoà không khí, cải tạo môi trường. 
Trồng trọt có vai trò rất lớn trong việc tích lũy năng lượng, chuyển hóa năng lượng mặt trời thành thế năng trong các hợp chất hữu cơ 
2
Khái niệm về đất trồng và thành phần của đất trồng
Bảo vệ môi trường đất
3
Một số tính chất của đất trồng
Bón phân hợp lý để bảo góp phần cải tạo đất và bảo vệ môi trường đất.
5
Biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất
GD ý thức sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên đất.
Bảo vệ cây xanh để sử dụng hiệu quả năng lượng mặt trời
6
Tác dụng của phân bón trong trồng trọt
Tăng cường sử dụng phân hữu cơ, hạn chế lạm dụng phân vô cơ
Sử dụng phân bón hiệu quả, chống lãng phí
7
Cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón thông thường
Sử dụng, bảo quản phân bón hợp lí, bảo vệ, chống ô nhiễm môi trường
Sử dụng phân hữu cơ làm khí sinh học (biogas) để tiết kiệm nhiên liệu chất đốt và tăng hiệu quả của phân bón.
11
Phòng, trừ sâu bệnh hại
Có ý thức bảo vệ côn trùng gây hại và tiêu diệt sâu bọ có ích.
12
TH: Nhận biết một số loại phân bón hóa học thông thường
 Nhận biết một số loại thuốc và nhãn hiệu của thuốc trừ sâu, bệnh hại
Nhân biết đúng một số loại phân hoá học để có ý thức sử dụng đúng. Có ý thức thận trọng trong việc sử dụng thuốc hoá học phòng trừ sâu bệnh
14
Gieo trồng cây nông nghiệp
Gieo trồng đúng thời vụ, đúng quy trình. Tận dụng mọi khoảng không, mọi dụng cụ có thể gieo trồng rau xanh
15
Các biện pháp chăm sóc cây trồng
Bón phân hoai mục để nâng cao hiệu quả và hạn chế ô nhiễm môi trường
Áp dụng các biện pháp chăm sóc phù hợp, chống lãng phí công sức
16
Thu hoạch, bảo quản và chế biến nông sản
Đảm bảo thời gian cách li thuôc BVTV khi thu hoạch
Thu hoạch, bảo quản và chế biến nông sản đúng quy trình để hạn chế hao hụt.
17
Luân canh, xen canh, tăng vụ
LC, XC, TV nhằm tận dụng tốt nguồn tài nguyên đất đai, ánh sáng, 
28
Thức ăn vật nuôi
Vật nuôi sử dụng các phụ phẩm nông nghiệp, sản phẩm thuỷ sản làm thức ăn
Mô hình VAC, VACR khép kín giúp tận dụng nguồn năng lượng hữu ích trong chuổi thức ăn
29
Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi
Hạn chế sử dụng các chất tăng trưởng trong thức ăn vật nuôi.
30
Chế biến và dữ trữ thức ăn cho vật nuôi
Chống thất thoát chất dinh dưỡng có trong thức ăn vật nuôi. 
33
TH: Chế biến thức ăn họ đậu bằng nhiệt
Nâng cao ý thức đảm bảo an toàn vệ sinh trong chế biến thức ăn cho vật nuôi đồng thời giữ gìn vệ sinh môi trường
34
TH: Chế biến thức ăn giàu Gluxit bằng men
35
TH: Đánh giá chất lượng thức ăn vật nuôi chế biến bằng phương pháp vi sinh vật
36
Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi
Nâng cao nhận thức về vai trò của chuồng nuôi và vệ sinh bảo vệ môi trường trong chăn nuôi
Chuồng nuôi tốt sẽ giúp vật nuôi khỏe mạnh, giảm hao hụt năng lượng do bệnh tật, chậm lớn, 
38
Phòng trị bệnh thông thường cho vật nuôi.
Nâng cao nhận thức về vai trò của vệ sinh môi trường trong chăn nuôi, có ý thức bảo vệ vật nuôi, bảo vệ môI trường
Nâng cao sức đề kháng cho vật nuôi là biện pháp giảm thiểu các chi phí hiệu quả nhất 
40
TH: Nhận biết một số loại vác xin phòng bệnh cho gia cầm và phương pháp sử dụng vác xin Niu cat xơn phòng bệnh cho gà
Hiểu rõ thêm về vai trò của việc phòng bệnh nhằm bảo vệ vật nuôi trong chăn nuôi
43
Vai trò, nhiẹm vụ của nuôi thủy sản
Hạn chế được sự nhiễm bẩn của môi trường
Nâng cao sức đề kháng cho vật nuôi là biện pháp giảm thiểu các chi phí hiệu quả nhất 
48
Chăm sóc quản lý và phòng trị bệnh cho động vật thủy sản(tốm, cá)
Khi chăm sóc cá phải tránh làm ô nhiễm môi trường, dễ phát sinh bệnh cho cá.
49
Thu hoạch, bảo quản và chế biến sản phẩm thủy sản.
Thu hoạch đúng lúc, đúng phương pháp sẽ cho sản lượng cao nhất và chất lượng tốt nhất. 
50
Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản
nâng cao ý thức bảo vệ môi trường nước, bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản
Tận dụng tối đa diện tích mặt nước nuôi thủy sản. Áp dụng mô hình VAC, RVAC một cách hợp lý, có hiệu quả
10. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tiết 
Tên bài dạy
Tên đồ dùng
PTB
Tự làm
Ghi chú
1
Vai trò nhiệm vụ của trồng trọt. 
Tranh phóng to hình 1 SGK trang 1
2
Khái niẹm về đất trồng và thành phần của đất trồng
Hình phóng to hình 1 sgk trang 7
3
Một số tính chất của đất trồng
Cốc nước , mẫu đất 
Mẫu đất cát ,sét,thịt 
4
TH: Xác định một số tính chất của đất (Thành phần cơ giới và độ pH)
Các mẫu đất , ống hút nước 
Lọ chỉ thị màu tổng hợp , thang màu chuẩn , thìa nhỏ màu trắng 
5
Biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất
Tranh phóng to hình 3,4,5 SGK trang 14
6
Tác dụng của phân bón trong trồng trọt
Mẫu mội số loại phân bón đạm, lân, ka li
Tranh phóng to hình 6 SGK trang 17
7
Cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón thông thường
Tranh phóng to hình 6,7,8,9,10 SGK trang 21
8
Vai trò của giống và phương pháp tạo chọn giống cây trồng
Tranh phóng to hình 11 SGK trang 23
9
Sản xuất và bảo quản giống cây trồng
Mẫu dâm cành ,gép cành ,bầu chiết 
Tranh phóng to hinh 12,13,14 SGK trang 25
Tranh phóng to sơ đồ 3 
10
Sâu, bệnh hại cây trồng
Tranh phóng to biến thái hoàn toàn và không hoàn toàn 
Mẫu một số sâu gây hại trên cành, lá, quả 
Mẫu một số sâu bệnh gây hại trên cành thân ,lá ,tranh phóng to hình 20 SGK 
11
Phòng, trừ sâu bệnh hại
Tranh phóng to hình 21,22,23 SGK trang 31,32
12
TH: Nhận biết một số loại phân bón hóa học thông thường
 Nhận biết một số loại thuốc và nhãn hiệu của thuốc trừ sâu, bệnh hại
Ống nghiệm kẹp gỗ ,đèn cồn ,thìa nhựa ,than hoa ,kẹp sắt 
mẫu một số phân bón
Nhãn của các dạng thuốc 
7 dạng thuốc khác nhau 
Có 7 lọ ,2 xô nước 
Mẫu một số loại thuốc trừ sâu 
13
Làm đất và bón phân lót
Tranh phóng to hình 25,26 SGK trang 38
Hình chụp phóng to một ruộng đất màu đã lên luống 
14
Gieo trồng cây nông nghiệp
Hình 27,28 SGK phóng to 
15
Các biện pháp chăm sóc cây trồng
Hình 29,30 SGK phóng to 
16
Thu hoạch, bảo quản và chế biến nông sản
Phóng to hình 31 SGK ảnh chụp phóng to ruộng lúa chin thu hoạch được 
17
Luân canh, xen canh, tăng vụ
Phóng to hình 33 SGK
ảnh chụp phóng to một số đồi trồng xen canh
18
TH: xử lý hạt giống bằng nước ấm
Xác định sức nảy mầm và tỉ lệ nảy mầm của hạt giống
Ngô thóc mỗi loại 0,5kg 
Nhiệt kế một ấm điện ,hai chậu nhụa ,hai sô nước sạch một giá đựng hạt 
Muối ăn,ngô thóc ,tranh vẽ về quy trình xử lý hạt giống bằng nước 
Giấy lọc 
19
Ôn tập
Bảng phụ
20
Kiểm tra 1 tiết
Đề kiểm tra
21
Vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi
Sơ đồ 7 SGK, mốt số tranh ảnh về giống vật nuôi, mô hình gà ,lợn 
22
Giống vật nuôi
Phóng to một số giống vật nuôi 
23
Sự sinh trưởng và phát triển của vật nuôi
Sơ đồ 8 sgk phóng to,các bảng số liệu 
24
Một số phương pháp chọn lọc và quản lý giống vật nuôi
Sơ đồ 9 SGKphóng to 
25
Nhân giống vật nuôi
Phiếu học tập phục vụ cho giờ học 
26
Ôn tập HKI
Bảng phụ
27
Kiểm tra HKI
Đề kiểm tra
28
Thức ăn vật nuôi
Phóng to hình 63,64,65 SGK trang101
29
Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi
Bảng 5 sự tiêu hóa và hấp thu thức ăn 
Phóng to bảng 6 SGKtrang103
30
Chế biến và dữ trữ thức ăn cho vật nuôi
Phóng tohình 66,67 trang 105 SGK
31
Sản xuất thức ăn vật nuôi
Phóng to hình 68 SGK trang 108
32
TH: Nhận biết và chọn một số giống gà, lợn qua quan sát ngoại hình và đo kích thước các chiều
Tranh ảnh các giống gà ,mô hình gà ,thước dây 
Mô hình lợn ,thước dây 
33
TH: Chế biến thức ăn họ đậu bằng nhiệt
Hạt đậu tương chảo gang ,nồi ,bếp. 
Phóng to tranh quy trình thực hành 
34
TH: Chế biến thức ăn giàu Gluxit bằng men
Cối, men rượi nước cân. 
Phóng to tranh quy trình thực hành 
35
TH: Đánh giá chất lượng thức ăn vật nuôi chế biến bằng phương pháp vi sinh vật
Bát ,mẫu thực hành tiết 36
36
Chuồng nuôi và vệ sinh throng chăn nuôi
Sơ đồ 10,11 phóng to SGKtrang116
Hình 70,71 phóng to SGK trang 117 
37
Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi
Sơ đồ 12,13 trang 120 SGK 
38
Phòng trị bệnh thông thường cho vật nuôi.
Sơ đồ 14 SGK 
39
Vác xin phòng bệnh cho v. nuôi
Một số mẫu vac xin niu cat xơn,kim tiêm
40
TH: Nhận biết một số loại vác xin phòng bệnh cho gia cầm và phương pháp sử dụng vác xin Niu cat xơn phòng bệnh cho gà
Một số loại vac xin ,kim tiêm ,bơm tiêm ,nước cất ,bẹ chuối
Vác xin niu cát xơn 
Mua một số loại vác xin 
Kim tiêm 
41
Ôn tập
Bảng phụ
42
Kiểm tra 1 tiết
Đề kiểm tra
43
Vai trò, nhiẹm vụ của nuôi thủy sản
Phóng to hình 75SGK trang 131
44
Môi trường nuôi thủy sản
Tranh ảnh mốtố độngvật thủy sinh
Phóng to hình 76,77,78 SGK trang 134
45
Thức ăn của động vật thủy sản
Sơ đồ 16 quan hệ về thức ăn của tôm cá 
Phóng to hình 82,83 SGK trang 141
46
TH: Xác định nhiệt độ và độ trong của nước, độ trong và độ pH của nước nuôi thủy sản
Nhiệt kế và các dây buộc chăc chắn ,giấy quì ,thang độ PH, thùng đượng nước 
Thùnh đựng nước ,giấy quỳ tím 
47
TH: Đo độ pH của nước nuôi thủy sản
Quỳ tím ,thang PH ,thùng đựng nước 
48
Chăm sóc quản lý và phòng trị bệnh cho động vật thủy sản(tốm, cá)
Một số mẫu cây thuốc, nhãn mác thuốc tân dược chữa chị cho cá .
Phóng to hình 84,85 SGKtrang148
49
Thu hoạch, bảo quản và chế biến sản phẩm thủy sản.
Một số nhãn mác sản phẩm đồ hộp,sảnphẩm đặc sản của địa phương
Phóng to tranh 86,87 SGK trang 150
50
Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản
Sơ đồ hóa biện pháp bảo vệ môi trường 
Phóng to sơ đồ 17 SGK trang 154
51
Ôn tập HKII
Bảng phụ
52
Kiểm tra HKII
Đề kiểm tra
GV lập kế hoạch:
NUYỄN VĂN TƯƠI

Tài liệu đính kèm:

  • docKH day hoc cong nghe 7 new.doc