Kiến thức : Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: NZQ.
- Kỹ năng : rèn kỹ năng biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
- Giáo dục : Giáo dục tính chính xác, cẩn thận, nhanh nhẹn.
Kế hoạch giảng dạy bộ môn toán đại số 7 {&{ Tuần Tiết Tên bài dạy Mục tiêu PPDH Đồ dùng dạy học Tăng giảm tiết, lí do Tự dấnh giá mức độđạt được. Ghi chú 1 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ. - Kiến thức : Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: NèZèQ. - Kỹ năng : rèn kỹ năng biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ. - Giáo dục : Giáo dục tính chính xác, cẩn thận, nhanh nhẹn. Pp thuyết trình , vấn đáp,.hoạt động nhóm. Phấn màu, bảng phụ Không 2, Cộng, trừ số hữu tỉ. - Kiến thức : Học sinh nắm vững quy tắc cộng, trừ số hứu tỉ, hiểu được quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. - Kỹ năng : Rèn kỹ năng làm các phép cộng, trừ số hứu tỉ nhanh và chính xác. - Giáo dục : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong làm toán. Pp thuyết trình , vấn đáp,. Phấn màu, bảng phụ Không 2 3 Nhân, chia số hữu tỉ. - Kiến thức: Học sinh nắm vững quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu được tỉ số của hai số hữu tỉ. - Kỹ năng : rèn kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh, đúng. - Giáo dục : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. Pp đàm thoại, đặt vấn đề, hoat đọng nhóm Phấn màu, bảng phụ Không 4 Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ. - Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ - Kỹ năng: Rèn kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Vận dụng các tính chất các phép toán về số hữu tỉ để ính hợp lý. - Giáo dục: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi tính toán. Rèn kỹ năng Đặt vấn đề, thảo luận nhóm. Phấn màu, bảng phụ Không 3 5 Luyện tập -- Kiến thức: Vận dụng quy tắc cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân vào giải bài tập thành thạo. - Kỹ năng: Thực hiện phép tính nhanh, chính xác. - Giáo dục: Giáo dục tính cần cù, tự giác, chính xác. Rèn kỹ năng Đặt vấn đề, thảo luận nhóm. Phấn màu, bảng phụ,máy tính Không 6 Luỹ thừa của một số hữu tỉ. - Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùng có số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa. - Kỹ năng : Rèn kỹ năng tính toán nhanh, chính xác. - Thái độ: Cần cù, tự giác, óc sáng tạo. Rèn kỹ năng Đặt vấn đề, thảo luận nhóm. Phấn màu, bảng phụ. Không 4 7 Luỹ thừa của một số hữu tỉ (t2) - Kiến thức : Nắm được hai quy tắc về lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương. - Kỹ năng : Kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. - Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, óc tư duy. Rèn kỹ năng Đặt vấn đề, thảo luận nhóm. nt Không 8 Luyện tập - Kiến thức : Củng cố kiến thức về lũy thừa của một số hữu tỉ, vận dụng vào giải bài tập thành thạo. - Kỹ năng : Rèn kỹ năng thực hiện phép tính về lũy thừa. - Thái độ: Tính toán chính xác, óc tư duy. Rèn kỹ năng Đặt vấn đề, thảo luận nhóm. nt Không 5 9 Tỉ lệ thức. - Kiến thức: Hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức. Nhận biết được tỉ lệ thức và các hạng tử của tỉ lệ thức. - Kỹ năng : Vận dụng thành thạo các tỉ lệ thức. - Giáo dục: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, óc tư duy sáng tạo. Rèn kỹ năng Đặt vấn đề, thảo luận nhóm. nt Không 10 Luyện tập - Kiến thức: Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức.Vận dụng vào bài tập thành thạo. - Kỹ năng: Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, lập ra các tỉ lệ thức từ một đẳng thức tích. - Giáo dục: Giáo dục tính chính xác, cần cù, óc tư duy sáng tạo. Rèn kỹ năng Đặt vấn đề, thảo luận nhóm. Phấn màu, bảng phụ, máy tính. Không 6 11 Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. - Kiến thức: Nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. - Kỹ năng: Có kĩ năng vận dụng tính chất để giải các bài tập chia theo tỉ lệ. Giáo dục: Giáo dục tính chính xác, óc tư duy sáng tạo. Rèn kỹ năng Đặt vấn đề, thảo luận nhóm. Phấn màu, bảng phụ Không 12 Luyện tập. - Kiến thức: Củng cố và khắc sâu kiến thức về tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức. - Kỹ năng: Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập một cách thành thạo. - Giáo dục: Giáo dục tính chính xác, cẩn thận. Rèn kỹ năng Đặt vấn đề, thảo luận nhóm. Phấn màu, bảng phụ, máy tính Không 7 13 Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn. - Kiến thức: Nhận biết được số thập phân hữu hạn, điều kiện để một phân số là tối giản biẻu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. - Kỹ năng: Kỹ năng biểu diễn số hữu tỉ dưới dạng số thập hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. - Giáo dục: Giáo dục óc tư duy, quan sát, chính xác. Rèn kỹ năng Đặt vấn đề, thảo luận nhóm. Phấn màu, bảng phụ, máy tính Không 14 Làm tròn số. - Kiến thức:Học sinh có khái niệm về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn. Nắm vững và vận dụng tốt quy tắc làm tròn số. - Kỹ năng: Kỹ năng làm tròn số theo yêu cầu của đầu bài và vận dụng trong thực tiễn. - Giáo dục: Giáo dục tính cẩn thận, óc tư duy sáng tạo. -Đặt vấn đề, thảo luận nhóm. nt Không 8 15 Luyện tập - Kiến thức: Củng cố và khắc sâu kiến về làm tròn số theo yêu cầu của đầu bài và thực tiễn trong đời sống. - Kỹ năng: Rèn kỹ năng làm tròn số. - Giáo dục: Giáo dục tính cẩn thận, tính chính xác, óc tư duy. Rèn kỹ năng Đặt vấn đề, thảo luận nhóm.. nt Không 16 Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai. - Kiến thức: Học sinh biết khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm. Biết sử dụng đúng ký hiệu . - Kỹ năng: Kỹ năng viết số vô tỉ dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. - Giáo dục: Giáo dục tính chính xác, cẩn thận, óc tư duy sáng tạo. Đặt vấn đề, HĐ nhóm nt Không 9 17 Số thực - Kiến thức: Học sinh nhận biết được số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ, biểu diễn được dạng thập phân của số thực, ý nghĩa của trục số thực. Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R. - Kỹ năng: Biểu diễn số thực trên trục số và so sánh hai số thực. - Giáo dục: Giáo dục tính chính xác, cẩn thận. nt nt Không 18 Luyện tập - Kiến thức: Củng cố khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học. - Kỹ năng: Rèn kỹ năng so sánh các số thực, kỹ năng thực hiện phép tính, tìm x và tìm căn bậc hai của một số. - Giáo dục: Giáo dục tính chính xác, óc tư duy sáng tạo. Rèn kỹ năng Đặt vấn đề, thảo luận nhóm. Phấn màu, bảng phụ, máy tính Không 10 19 Ôn tập chương I với sự trợ giúp của máy tính. - Kiến thức cơ bản: Hệ thống cho học sinh tập hợp số đã học, đ/nsố hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q. - Kỹ năng kỹ xảo: Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí. - Giáo dục đạo đức: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, óc tư duy. Đặt vấn đề, thảo luận nhóm. nt Không 20 Ôn tập chương I với sự trợ giúp của máy tính. - Kiến thức: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai. - Kỹ năng: Rèn kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối. - Giáo dục: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, óc tư duy. Đặt vấn đề, thảo luận nhóm. Phấn màu, bảng phụ máy tính Không 11 21 Kiểm tra chương I - Kiến thức: Đánh giá việc nắm bắt kiến thức chương I và kết quả học tập của học sinh trong chương I. - Kỹ năng : Rèn kỹ năng tính toán nhanh, chính xác. - Giáo dục: Giáo dục óc tư duy độc lập, sáng tạo. KT viết Không 22 Đại lượng tỉ lệ thuận - Kiến thức: Biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận. Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ thuận hay không. Hiểu được tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận. - Kỹ năng: Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ thuận, tìm giá của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia. - Giáo dục: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, óc duy. rèn kỹ năng, thảo luận nhóm. Phấn màu, bảng phụ Không 12 23 Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận. - Kiến thức: Học xong bài này học sinh cần biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ. - Kỹ năng: Rèn kỹ năng làm các bài toán về chia tỉ lệ. - Giáo dục : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. rèn kỹ năng, thảo luận nhóm nt Không 24 Trả bài kiểm tra chương I -Hs thấy được kết quả ht cuả mình. -say mê học tập Thảo luận nhóm. NT Không 13 25 Luyện tập - Kiến thức: Học sinh làm thành thạo các bài tập cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ. - Kỹ năng: Có kỹ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải toán. - Giáo dục: Giáo dục tính chính xác, cẩn thận, cần cù. ẹaứm thoaùi gụùi mụỷ , rèn kỹ năng, thảo luận nhóm Phấn màu, bảng phụ máy tính Không 26 Đại lượng tỉ lệ nghịch - Kiến thức: Biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Nhận biết được hai đại lượng tỉ lệ nghịch hay không, hiểu được tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch, biết cách tìm hệ số tỉ lệ. - Kỹ năng: Kỹ năng tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia. - Giáo dục: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. Thuyết trình, gợi mở Nt. Không 14 27 Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch. - Kiến thức cơ bản: Biết cách làm các bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch một cách thành thạo. - Kỹ năng kỹ xảo: Rèn kỹ năng tính toán Đặt vấn đề, thảo luận nhóm. nt Không 28 Luyện tập - Kiến thức: Thông qua luyện tập học sinh được củng cố các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch (định nghĩa, tính chất). - Kỹ năng: Có kỹ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Đặt vấn đề, thảo luận nhóm. nt Không 15 29 Hàm số. - Kiến thức: Hiểu được khái niệm hàm số. Nhận biết được đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia hay không trong những cách cho cụ thể và đơn giản. - Kỹ năng: Tìm giá trị tương ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số. - Giáo dục: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, óc tư duy sáng tạo. Rèn kỹ năng, Đặt vấn đề, HĐ nhóm nt Không 30 Luyện tập - Kiến thức: Củng cố và khắc sâu các khái niệm về hàm số và vận dụng vào làm bài tập thành thạo. - Kỹ năng: Tìm được các giá trị tương ứng của hàm số theo biến số và ngược lại. - Giáo dục: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. nt nt Không 16 31 Mặt phẳng toạ độ. - Kiến thức : Thấy được sự cần thiết phải dùng một cặp số để xác định vị tr ... N, chia một số thành các phần TLT, TLN với các số đã cho. - Giáo dục : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. Rèn kỹ năng, Đặt vấn đề, thảo luận nhóm. nt Không 34 Ôn tập học kỳ I (t2) - Kiến thức: Hệ thống hóa kiến thức về hàm số - Kỹ năng: Rèn kỹ năng xác định tọa độ của một điểm cho trước, xác định điểm theo tọa độ cho trước, xác định điểm thuộc đồ thị. - Giáo dục : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. Rèn kỹ năng Đặt vấn đề, thảo luận nhóm. Nt Không 18 35 KT học kỳ I 36 KT học kỳ I 37 Đồ thị hàm số y=ax - Kiến thức: Hiểu được khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax. Biết được ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn, biết cách vẽ đồ thị hàm số y = ax. - Kỹ năng: Kỹ năng vẽ hệ trục tọa độ Oxy và đồ thị hàm số y = ax. - Giáo dục: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, óc tư duy sáng tạo. Rèn kỹ năng, Đặt vấn đề, thảo luận nhóm. Phấn màu, bảng phụ, máy tính Không 19 38 Luyện tập - Kiến thức: Củng cố khái niệm về đồ thị của hàm số và đồ thị của hàm số y = ax (aạ0). Vận dụng làm bài tập thành thạo. - Kỹ năng: Rèn kỹ năng vẽ đồ thị của hàm số y = ax (aạ0). - Giáo dục : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. Rèn kỹ năng, Đặt vấn đề, thảo luận nhóm. Phấn màu, bảng phụ, máy tính Không 39 Trả bài kthk I Học sinh nắm được những điều mà mình đã và chưa làm được để định hướng học tập cho tốt hơn Giáo viên hướng dẫn học sinh giải đề thi của Phòng Không 40 Trả bài kthk I Học sinh nắm được những điều mà mình đã và chưa làm được để định hướng học tập cho tốt hơn Giáo viên hướng dẫn học sinh giải đề thi của Phòng Không 20 41 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Kiến thức: Làm quen được với các bảng đơn giản về thu thập số liệu thống kê khi điều tra, biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra, làm quen với khái niệm tần số của một giá trị. - Kỹ năng: Rèn kỹ năng quan sát. - Giáo dục: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, tỉ mỉ. Rèn kỹ năng, Đặt vấn đề, thảo luận nhóm. Bảng thống kê số liệu ban đầu. Không 42 Luyện tập - Kiến thức: Củng cố lại các khái niệm đã học như số liệu thống kê ban đầu, tần số và vận dụng làm các bài tập thành thạo. - Kỹ năng: Kỹ năng tìm dấu hiệu qua các bảng và tìm được tần số của mỗi giá trị khác nhau của dấu hiệu. - Giáo dục: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. Rèn kỹ năng, Đặt vấn đề, thảo luận nhóm. Phấn màu, bảng phụ máy tính Không 21 43 Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu - Kiến thức: Hiểu được bảng tần số là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liệu thống kê ban đầu, nó giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của dấu hiệu được dễ dàng hơn. - Kỹ năng: Kỹ năng lập bảng tần số.. - Giáo dục: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác Rèn kỹ năng, Đặt vấn đề, thảo luận nhóm. Phấn màu, bảng phụ máy tính Không 44 Luyện tập - Kiến thức: Củng cố cho học sinh khái niệm về giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng. Có nhận xét ban đầu qua bảng “tần số”. - Kỹ năng: Kỹ năng lập bảng tần số. - Giáo dục đạo đức: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. Rèn kỹ năng, Đặt vấn đề, thảo luận nhóm. Phấn màu, bảng phụ máy tính Không 22 45 Biểu đồ - Kiến thức: Hiểu được ý nghĩa minh họa của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng. Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số. - Kỹ năng: Kỹ năng biểu diễn biểu đồ. - Giáo dục : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. Rèn kỹ năng, Đặt vấn đề, thảo luận nhóm. Phấn màu, bảng phụ, máy tính, bảng biểu đồ Không 46 Luyện tập - Kiến thức: Học sinh biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng “tần số” và ngược lại từ biểu đồ đoạn thẳng biết lập bảng tần số. - Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng đọc biểu đồ một cách thành thạo. - Giáo dục : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. Rèn kỹ năng, Đặt vấn đề, thảo luận nhóm. nt Không 23 47 Số trung bình cộng - Kiến thức : Biết cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập, biết cách sử dụng số trung bình cộng để làm “đại diện” cho một dấu hiệu trong một số trường hợp và để so sánh khi tìm hiểu những dấu hiệu cùng loại. Biết tìm mốt của dấu hiệu và bước đầu thấy được ý nghĩa thực tế của mốt. - Kỹ năng: Tìm số trung bình cộng của dấu hiệu. Rèn kỹ năng, Đặt vấn đề, thảo luận nhóm. Phấn màu, bảng phụ, máy tính Không 48 Luyện tập - Kiến thức: Hướng dẫn lại cách lập bảng và công thức tính số trung bình cộng (các bước và ý nghĩa của các kí hiệu). - Kỹ năng : Kỹ năng tính số trung bình. - Giáo dục : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. Rèn kỹ năng, Đặt vấn đề, thảo luận nhóm nt Không 24 49 Ôn tập chương III - Kiến thức : Hệ thống lại cho học sinh trình tự phát triển và kỹ năng cần thiết trong chương như: dấu hiệu, tần số, bảng tần số, cách tính số trung bình, - Kỹ năng: Kỹ năng lập bảng tần số, tính số trung bình và biểu đồ. - Giáo dục : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. Rèn kỹ năng, Đặt vấn đề, thảo luận nhóm Phấn màu, bảng phụ, máy tính Không 50 Khái niệm về biểu thức đại số - Kiến thức : Hiểu được khái niệm về biểu thức đại số. Tìm được ví dụ về biểu thức đại số. - Kỹ năng: Tìm được những ví dụ về biểu thức đại số. - Giáo dục: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. Rèn kỹ năng, Đặt vấn đề, thảo luận nhóm Phấn màu, bảng phụ, máy tính Không 25 51 Giá trị của một biểu thức đại số - Kiến thức: Học sinh biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số, biết cách trình bày lời giải của bài toán này. - Kỹ năng: Kỹ năng tính giá trị của một biểu thức. - Giáo dục: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. Rèn kỹ năng, Đặt vấn đề, thảo luận nhóm Phấn màu, bảng phụ, máy tính Không 52 Đơn thức - Kiến thức : Nhận biết được một biểu thức đại số là đơn thức. Nhận biết được đơn thức thu gọn, phần hệ số, phần biến của đơn thức. Biết nhân hai đơn thức, biết thu gọn đơn thức ở dạng chưa thu gọn về dạng thu gọn. - Kỹ năng: Kỹ năng nhận biết, nhân hai đơn thức, thu gọn đơn thức. - Giáo dục : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. Rèn kỹ năng, Đặt vấn đề, thảo luận nhóm Phấn màu, bảng phụ, máy tính Không 26 53 Đơn thức đồng dạng - Kiến thức: Giúp học sinh hiểu thế nào là hai đơn thức đồng dạng. Biết cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. - Kỹ năng: Kỹ năng nhận biết hai đơn thức đồng dạng, kỹ năng cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng. - Giáo dục : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. Rèn kỹ năng, Đặt vấn đề, thảo luận nhóm Phấn màu, bảng phụ, máy tính Không 54 Luyện tập - Kiến thức: Học sinh được củng cố kiến thức về biểu đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng. - Kỹ năng : Rèn kỹ năng tính giá trị của biểu thức đại số, tính tích các đơn thức, tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức. - Giáo dục: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. Rèn kỹ năng, Đặt vấn đề, thảo luận nhóm Phấn màu, bảng phụ, máy tính Không 27 55 Đa thức - Kiến thức: Học sinh biết được đa thức thông qua một số ví dụ cụ thể. Biết thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức. - Kỹ năng: Rèn kỹ năng nhận dạng đa thức, thu gọn và tìm bậc của đa thức. - Giáo dục : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. Rèn kỹ năng, Đặt vấn đề, thảo luận nhóm Phấn màu, bảng phụ , máy tính Không 56 Cộng, trừ đa thức - Kiến thức : Học sinh biết cộng, trừ đa thức. - Kỹ năng: Rèn kỹ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước .., - Giáo dục: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. Rèn kỹ năng, Đặt vấn đề, thảo luận nhóm Phấn màu, bảng phụ, máy tính Không 28 57 Luyện tập - Kiến thức: Củng cố kiến thức về đa thức, cộng, trừ đa thức qua các bài tập. - Kỹ năng : tính tổng, hiệu hai đa thức, tính giá trị của đa thức. - Giáo dục : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. Rèn kỹ năng, Đặt vấn đề, thảo luận nhóm Phấn màu, bảng phụ, máy tính Không 58 Đa thức một biến - Kiến thức: Học sinh biết kí hiệu đa thức một biến và biết sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần hoặc tăng dần của biến. Biết tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức một biến. Biết kí hiệu giá trị của đa thức tại một giá trị cụ thể của biến. - Kỹ năng: Có kỹ năng sắp xếp và tính giá trị của đa thức tại một giá trị nào đó. - Giáo dục: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. Rèn kỹ năng, Đặt vấn đề, thảo luận nhóm Phấn màu, bảng phụ, máy tính Không 29 59 Cộng, trừ đa thức một biến - Kiến thức: Học sinh biết cộng, trừ đa thức một biến theo hai cách. - Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng công, trừ đa thức, bỏ dấu ngoặc, thu gọn đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức. - Giáo dục : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. Rèn kỹ năng, Đặt vấn đề, thảo luận nhóm Phấn màu, bảng phụ, máy tính Không 60 Luyện tập - Kiến thức: Học sinh được củng cố kiến thức về đa thức một biến: cộng, trừ đa thức một biến. - Kỹ năng: Sắp xếp đa thức theo lũy thừa tăng hoặc giảm của biến, tính tổng, hiệu các đa thức. - Giáo dục: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. Rèn kỹ năng, Đặt vấn đề, thảo luận nhóm Phấn màu, bảng phụ, máy tính Không 30 61 Nghiệm của đa thức một biến - Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm nghiệm của đa thức. Biết cách kiểm tra xem một số có là nghiệm của đa thức hay không. Biết cách tìm nghiệm của một đa thức, biết số nghiệm của một đa thức không vượt quá bậc của nó. - Kỹ năng: Rèn kỹ năng tìm nghiệm của một đa thức. - Giáo dục: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. Rèn kỹ năng, Đặt vấn đề, thảo luận nhóm Phấn màu, bảng phụ, máy tính Không 31 62 Ôn tập chương IV - Kiến thức: Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức. - Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định, có biến và hệ số theo yêu cầu của đề bài. Tính giá trị của biểu thức đại số, thu gọn, nhân đơn thức. - Giáo dục: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. Rèn kỹ năng, Đặt vấn đề, thảo luận nhóm Phấn màu, bảng phụ, máy tính Không 32 63 Kiểm tra chương IV - Kiến thức : Đánh giá việc nắm bắt kiến thức về biểu thức đại số của học sinh, đồn thời đánh giá kết quả học tập của các em. - Kỹ năng: Thu gọn, sắp xếp, tính giá trị của biểu thức, cộng, trừ các đa thức. - Giáo dục : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. Không 33 64 Trả bài kt Không 34 65 Ôn tập cuối năm Rèn kỹ năng, Đặt vấn đề, thảo luận nhóm Phấn màu, bảng phụ, máy tính Không 35 66 Ôn tập cuối năm Rèn kỹ năng, Đặt vấn đề, thảo luận nhóm Phấn màu, bảng phụ, máy tính Không 36 67 KT hkII Không 68 Nt Không 37 69, 79 Trả bài kthk Không Phần thứ ba: đánh giá thực hiện kế hoạch Thực hiện quy chế chuyên môn: . 2. Thực hiện mục tiêu môn học và các giải pháp: . . . . Kết quả thực hiện các chỉ tiêu: .. 4. Bảng tổng hợp kết quả XLHL của học sinh: stt 1 Lớp Sỹ số Nam Nữ DTTS Hoàn cảnh GĐ KK Xếp loại học lực qua khảo sỏt đầu năm Xếp loại học lực cuối năm G K TB Y K G K TB Y K 1 7A 2 7B 3 7C 4 7A-tin tổ trưởng xác nhận hiệu trưởng phê duyệt . . . . .. .
Tài liệu đính kèm: