I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1. Thuận lợi:
- Các em ở nội trú nên đảm bảo tỉ lệ chuyên cần.
- Học sinh ở tập chung trong trường nên các em có điều kiện học nhóm thảo luận làm bài tập ngoài giờ lên lớp.
- Giáo viên yên tâm công tác, có điều kiện hướng dẫn học sinh học trong các giờ tự học
- Được BGH, tổ khối quan tâm luôn tạo điều kiện giúp đỡ.
2. Khó khăn:
- Nhà trường chưa có đủ phòng học riêng cho học sinh học để phân loại đối tượng học sinh.
- Hầu hết học sinh trong trường đều đều là con em dân tộc thiểu số nên trình độ nhận thức của học sinh không đồng đều.
Trường ptdt nội trú than uyên Kế hoạch phụ đạo học sinh năm học 2010 - 2011 Môn: Toán; khối lớp: 7 Giáo viên bộ môn: Hà Hồng Thái I. ĐặC ĐIểM TìNH HìNH 1. Thuận lợi: - Các em ở nội trú nên đảm bảo tỉ lệ chuyên cần. - Học sinh ở tập chung trong trường nên các em có điều kiện học nhóm thảo luận làm bài tập ngoài giờ lên lớp. - giáo viên yên tâm công tác, có điều kiện hướng dẫn học sinh học trong các giờ tự học - Được BGH, tổ khối quan tâm luôn tạo điều kiện giúp đỡ. 2. Khó khăn: - Nhà trường chưa có đủ phòng học riêng cho học sinh học để phân loại đối tượng học sinh. - Hầu hết học sinh trong trường đều đều là con em dân tộc thiểu số nên trình độ nhận thức của học sinh không đồng đều. 3. Thực trạng: *Chất lượng khảo sát đầu năm: Tổng số học sinh Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém TS % TS % TS % TS % TS % 72 4 5,56 20 27,8 18 25 15 20,8 15 20,8 II. Mục tiêu CHUNG: 1. Kiến thức: - HS nắm được các kiến thức cơ bản của + Các phép toán trong Q. + Lũy thừa của một số hữu tỉ + Số vô tỉ, số thực. + Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, Hàm số + Thống kê + Biểu thức đại số + Hai hóc đối đỉnh, hai đường thẳng vuông góc, song song + Tổng ba góc trong một tam giác, các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của tam giác vuông + Quan hệ giữa các yếu tố trong một tam giác - Biết vận dụng các kiến thức cơ bản làm các bài toán đơn giản 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính cẩn thận, chính xác. - Phát triển tư duy, sáng tạo trong quá trình làm bài tập. - Rèn kĩ năng vận dụng tốt kiến thức đã học vào làm bài tập. 3. Thái độ: - có ý thức tự lực, chủ động tìm hiểu và phát hiện kiến thức. - ham học hỏi, yêu thích môn học. 4. Chỉ tiêu phấn đấu: Cuối học kì I Cuối năm TB Yếu Kém TB Yếu Kém TS % TS % TS % TS % TS % TS % 28 38,9 10 13,9 10 13,9 30 46,7 5 6,9 5 6,9 III. BIệN PHáP THựC HIệN. 1. Trong giờ học chính khóa: - GV tổ chức cho học sinh hoạt động cá nhân, hoạt động theo nhóm tìm hiểu, phát hiện, lĩnh hội các kiến thức cơ bản. - Học sinh tích cực, chủ động tìm hiểu phát hiện kiến thức dưới sự hướng dẫn của GV. 2. Trong giờ phụ đạo: - GV hướng dẫn, giúp đõ HS rèn kĩ năng làm các bài tập cơ bản. - Học sinh chủ động, tích cực tìm hiểu làm các dạng bài tập theo sự hướng dẫn gợi ý của giáo viên. 3. Hướng dẫn học sinh tự học: - GV giao các bài tập theo các dạng đã hướng dẫn. - Học sinh học theo nhóm thảo luận (HS khá giỏi giúp đỡ HS yếu) làm các bài tập theo yêu cầu giáo viên. IV. Kế HOạCH Cụ THể THEO THáNG - TUầN. Tháng Tuần Tên chủ đề Số tiết Mục tiêu 9 1 Các phép toán trong Q 3 Kiến thức: - Học sinh nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, quy tắc “chuyển vế " trong Q. Kĩ năng: - Có kỹ năng làm các phép cộng, trừ , số hữu tỷ nhanh và đúng, áp dụng quy tắc "chuyển vế". 2 Các phép toán trong Q 3 Kiến thức: - Học sinh nắm vững các quy tắc nhân chia số hữu tỉ, quy tắc “chuyển vế " trong Q. Kĩ năng: - Có kỹ năng làm các phép ,nhân, chia số hữu tỷ nhanh và đúng, áp dụng quy tắc "chuyển vế". 3 Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. luyện tập giảI các phép toán trong Q 3 Kiến thức:- Ôn định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cách tìm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Kĩ năng - Rèn kỹ năng giải các bài tập tìm x, thực hiện thành thạo các phép toán. 4 Hai góc đối đỉnh. Hai đường thẳng vuông góc. Góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng. 3 Kiến thức: - Ôn tập các kiến thức về hai đường thẳng vuông góc, hai góc đối đỉnh, góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng. Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng vẽ hình và giải các bài tập về hai đường thẳng vuông góc. 10 5 luỹ thừa của một số hữu tỉ 3 Kiến thức: - Ôn tập củng cố kiến thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng thực hiện thành thạo các phép toán. 6 luỹ thừa của một số hữu tỉ 3 Kiến thức: - Ôn tập củng cố kiến thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng thực hiện thành thạo các phép toán. 7 tỉ lệ thức 3 Kiến thức: - Ôn tập củng cố kiến thức về tỉ lệ thức. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng thực hiện thành thạo các bài toán về tỉ lệ thức, kiểm tra xem các tỉ số có lập thành một tỉ lệ thức không, tìm x trong tỉ lệ thức, các bài toán thực tế. 8 tỉ lệ thức tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 3 Kiến thức: - Ôn tập củng cố kiến thức về tỉ lệ thức. tính chất của tỷ lệ thức. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng thực hiện thành thạo các bài toán về tỉ lệ thức, kiểm tra xem các tỉ số có lập thành một tỉ lệ thức không, tìm x trong tỉ lệ thức, các bài toán thực tế. 11 9 ôn tập về số vô tỉ, khái niệm căn bậc hai 3 Kiến thức: - Khái niệm về số vô tỷ, căn bậc 2 của 1 số không âm - Biết sử dụng đúng ký hiệu Kỹ năng: - Kỹ năng tính diện tích hình vuông, bình phương của 1 số và tìm x biết x2 = a 10 Tổng 3 góc của một tam giác. Định nghĩa hai tam giác bằng nhau 3 Kiến thức: - Ôn luyện tính chất tổng 3 góc trong một t.giác. Ôn luyện khái niệm hai tam giác bằng nhau. Kĩ năng: - Vận dụng tính chất để tính số đo các góc trong một tam giác, ghi kí hiệu hai tam giác bằng nhau, suy ra các đoạn thẳng, góc bằng nhau. 11 Trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh 3 Kiến thức: - Tiếp tục luyện tập giải các bài tập chứng minh 2 D bằng nhau (c.c.c) - Hiểu và biết vẽ một góc bằng 1 góc cho trước. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng vẽ hình, chứng minh 2D bằng nhau (c.c.c) 12 Trường hợp bằng nhau cạnh - góc - cạnh 3 Kiến thức: - Ôn luyện trường hợp bằng nhau thứ hai của hai tam giác. Trường hợp cạnh - góc - cạnh. Kĩ năng: - Vẽ và chứng minh 2 tam giác bằng nhau theo trường hợp 2, suy ra cạnh góc bằng nhau 12 13 Đại lượng Tỉ lệ thuận. 3 Kiến thức: - Ôn tạp các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận. Kĩ năng: - Rèn cho HS cách giải các bài tập về đại lượng tỉ lệ thuận. 14 Đại lượng Tỉ lệ nghịch 3 Kiến thức: - Củng cố kiến thức về hai đại lượng tỷ lệ nghịch Kĩ năng: - Biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỷ lệ nghịch và chia tỷ lệ 15 Hàm số 3 Kiến thức: - Ôn luyện khái niệm hàm số. - Cách tính giá trị của hàm số, xác định biến số. Kĩ năng: - Nhận biết đại lượng này có là hàm số của đại lượng kia không. - Tính giá trị của hàm số theo biến số 16 định lí 3 Kiến thức: - Củng cố khái niệm, cách nhận biết và chứng minh một định lí. - Tìm ra các định lí đã được học. Kĩ năng: - Phân biệt, ghi GT và KL của định lí. Bước đầu biết cách lập luận để chứng minh một định lí. 1+ 2 17 Trường hợp bằng nhau góc - cạnh - góc 3 Kiến thức:- Ôn luyện trường hợp bằng nhau thứ ba của hai tam giác. Kĩ năng- Vẽ và chứng minh 2 tam giác bằng nhau theo trường hợp 3, suy ra cạnh, góc bằng nhau 18 ôn tập học kỳ I (Hình học) 3 Kiến thức: - Ôn tập một cách hệ thống kiến thức lý thuyết của HK I về khái niệm, định nghĩa, tính chất (2 góc đối đỉnh, đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc, tổng các góc trong 1 D, các trường hợp bằng nhau của 2D). Kĩ năng;- Luyện tập kĩ năng vẽ hình, phân biệt gt, kl, bước đầu suy luận có căn cứ của học sinh. 19 tam giác cân 3 Kiến thức: - Củng cố khái niệm về tam giác cân. Nắm vững tính chất tam giác cân. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng vẽ hình. Vận dụng đ/n và tính chất để chứng minh tam giác cân,chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau... 20 tam giác đều, tam giác vuông cân 3 Kiến thức: - Củng cố khái niệm về tam giác đều, tam giác vuông cân. Nắm vững tính chất tam giác đều, tam giác vuông cân. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng vẽ hình. Chứng minh một tam giác là tam giác đều, tam giác vuông cân.Tínhsố đo góc, độ dài đoạn thẳng... 3 21 định lí pitago 3 Kiến thức: - Củng cố định lí pitago thuận và đảo. áp dụng định lí pitago thuận để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông, dùng định lí đảo để chứng minh tam giác vuông. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng vẽ hình, trình bày bài toán chứng minh. 22 Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông 3 Kiến thức: -Nắm vững các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. Kĩ năng: -Vận dụng để chứng minh hai tam giác bằng nhau,hai đoạn thẳng bằng nhau... 23 ôn tập Các trường hợp bằng nhau của tam giác 3 Kiến thức: - Hệ thống các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. Kĩ năng: - Vận dụng chứng minh 2 tam giác bằng nhau,2góc bằng nhau,2đoạn thẳng bằng nhau... 24 Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác 3 Kiến thức: - Củng cố kiến thức về quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác. Kĩ năng: - So sánh các cạnh và các góc trong một tam giác. - So sánh độ dài đoạn thẳng 4 25 Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu 3 Kiến thức: - Củng cố kiến thức về đường vuông góc, đường xiên, đường xiên và hình chiếu. Kĩ năng: - So sánh các đường xiên và hình chiếu tương ứng. - So sánh độ dài đoạn thẳng 26 Quan hệ giữa ba cạnh của tam giác. Bất đẳng thức tam giác 3 Kiến thức: - Củng cố kiến thức về định lí và hệ quả của bất đẳng thức tam giác. Kĩ năng: - Kiểm tra độ dài 3 đoạn thẳng có là 3 cạnh của một tam giác. - Tính độ dài đoạn thẳng. 27 xác suất thống kê 3 Kiến thức:- Củng cố kiến thức một cách tổng quát từ bảng thống kê ban đầu -> bảng tần số -> vẽ biểu đồ hay tính số trung bình cộng - Ôn lại KT và kỹ năng: dấu hiệu, tần số, bảng tần số, cách tính số trung bình cộng, mốt, biểu đồ. - Luyện tập một số dạng toán cơ bản của chương. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng lập bảng "tần số" từ đó tính số trung bình cộng, tìm mốt của dấu hiệu, vẽ biểu đồ. - Rèn kỹ năng tính toán 28 Đơn thức. Đơn thức đồng dạng 3 Kiến thức: - Ôn tập, hệ thống hoá các kiến thức về đơn thức, đơn thức đồng dạng. Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng tìm bậc của đơn thức, cộng trừ các đơn thức đồng dạng. 5 29 Đa thức 3 Kiến thức: - Ôn tập, hệ thống hoá các kiến thức về đa thức, lấy VD về đa thức. Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng thu gọn, tìm bậc của đa thức, tính giá trị của đa thức. 30 Đa thức một biến 3 Kiến thức: - Ôn tập, hệ thống hoá các kiến thức về đa thức một biến. Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng sắp xếp, tìm bậc và hệ số của đa thức một biến. 31 Cộng trừ Đa thức một biến 3 Kiến thức: - Khắc sâu các bước cộng, trừ đa thức một biến. Sắp xếp theo bậc của đa thức. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng cộng trừ các đa thức, tính giá trị của đa thức. Biết tìm đa thức theo yêu cầu. 32 Nghiệm của Đa thức một biến 3 Kiến thức: - Hiểu thế nào là nghiệm của đa thức, biết số nghiệm của đa thức. Kĩ năng: - Biết kiểm tra một số có là nghiệm của đa thức không. Tìm nghiệm của đa thức một biến đơn giản. Duyệt của tổ chuyên môn Kiều việt tuấn Than Uyên, ngày 15 tháng 9 năm 2010 Người xây dựng kế hoạch Hà Hồng Thái Duyệt của BGH Nguyễn Trung kiên
Tài liệu đính kèm: