Câu 1: Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
A. Số học sinh của một lớp 7
B. Số học sinh nam của một lớp 7
C. Thời gian chạy 50m của mỗi học sinh trong một lớp 7
D. Thời gian chạy 50m của mỗi học sinh nam trong một lớp 7
Câu 2: Số các giá trị của dấu hiệu là:
A. 5 B.16 C. 40 D. 9
Câu 3: Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 8,3; 8,4; 8,5; 8,6; 8,7
B. 8,8; 9,0; 9,1; 9,2
C. 8,3; 8,4; 8,5; 8,6; 8,7; 8,8; 9,0; 9,1; 9,2
D. 8,3; 8,4;8,5; 8,8; 9,0
Điểm Trường THCS Hàm Đức Kiểm tra 1 tiết Tên: Môn: Toán(Đại số) Lớp:7 I/ TRẮC NGHIỆM (3đ): Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất Bài 1: Thời gian chạy 50m của các học sinh nam trong một lớp 7 được thầy giáo thể dục ghi lại trong bảng sau: Số thứ tự của các HS nam 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Thời gian(Tính bằng giây) 8,6 8,4 8,5 8,3 8,7 8,6 8,5 8,5 8,6 8,3 8,4 8,4 8,5 8,6 8,3 8,7 Câu 1: Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? A. Số học sinh của một lớp 7 B. Số học sinh nam của một lớp 7 C. Thời gian chạy 50m của mỗi học sinh trong một lớp 7 D. Thời gian chạy 50m của mỗi học sinh nam trong một lớp 7 Câu 2: Số các giá trị của dấu hiệu là: A. 5 B.16 C. 40 D. 9 Câu 3: Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A. 8,3; 8,4; 8,5; 8,6; 8,7 B. 8,8; 9,0; 9,1; 9,2 C. 8,3; 8,4; 8,5; 8,6; 8,7; 8,8; 9,0; 9,1; 9,2 D. 8,3; 8,4;8,5; 8,8; 9,0 Bài 2: Điểm kiểm tra toán (1 tiết) của học sinh lớp 7A được bạn lớp trưởng ghi lại như sau: 3 8 5 9 10 5 10 7 5 8 5 7 3 4 10 6 3 5 6 9 6 4 5 6 7 5 8 7 8 5 8 6 8 9 10 6 9 10 6 10 5 7 4 8 8 9 5 6 7 4 Câu 1: Số học sinh làm bài kiểm tra là: A. 40 B. 45 C.50 D.55 Câu 2: Để tính điểm trung bình của lớp 7A, ta phải dùng công thức: A. = B.= C.= D. = Câu 3: Mốt của dấu hiệu là: A. M0 = 10 B. M0 = 5 C. M0 = 9 D. M0 = 3 II. TỰ LUẬN (7đ) Câu 1: Một cửa hàng bán xe gắn máy đã ghi lại số xe đã bán mỗi ngày(đơn vị là chiếc) trong 30 ngày như sau: 10 5 7 5 4 10 7 10 5 10 7 4 5 15 7 12 5 5 15 10 12 10 10 12 10 7 4 7 4 7 a. Dấu hiệu mà cửa hàng quan tâm là gì? b. Hãy lập bảng “tần số” và biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng Câu 2: Một dấu hiệu có dãy giá trị là: 15; 18; 20; 50; 100; 100; 100; 90; 50; 20 Hãy tìm số trung bình cộng và mốt của dấu hiệu đó ĐÁP ÁN I/ Trắc nghiệm (3đ) Mỗi câu trả lời đúng được (0,5đ) Bài 1: 1.D 2. B 3. A Bài 2: 1. C 2. D 3. B II/ Tự luận (7đ) Bài 1: a/ Dấu hiệu là: Số chiếc xe đã bán mỗi ngày (0,75đ) b/ - Lập bảng tần số đúng (1,75đ) Số chiếc xe(x) 4 5 7 10 12 15 Tần số(n) 4 6 7 8 3 2 N=30 - Vẽ biểu đồ chính xác (1,5đ) Bài 2: (Tính số trung bình cộng) (3đ) - Xác định tần số tương ứng đúng (1đ) - Tính tích (x.n) đúng (0,5đ) - Tính tổng đúng (tổng: 463) (0,5đ) - Tính số TBC: (0,5đ) Tính mốt của dấu hiệu M0 = 100 (0,5đ) Tiết 50: KIỂM TRA 1 TIẾT A/ Mục tiêu: - Hệ thống toàn bộ kiến thức đã học ở chương III - Kiểm tra trình độ và sự tiếp thu kiến thức của học sinh - Rèn tính cẩn thận khi làm một bài toán thống kê B/ Chuẩn bị: - GV: Đề kiểm tra(làm sẳn trên giấy A4) - HS: Kiến thức đã học ở chương III C/ Đề kiểm tra: I/ TRẮC NGHIỆM (3đ): Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất Bài 1: Thời gian chạy 50m của các học sinh nam trong một lớp 7 được thầy giáo thể dục ghi lại trong bảng sau: Số thứ tự của các HS nam 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Thời gian(Tính bằng giây) 8,6 8,4 8,5 8,3 8,7 8,6 8,5 8,5 8,6 8,3 8,4 8,4 8,5 8,6 8,3 8,7 Câu 1: Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? A. Số học sinh của một lớp 7 B. Số học sinh nam của một lớp 7 C. Thời gian chạy 50m của mỗi học sinh trong một lớp 7 D. Thời gian chạy 50m của mỗi học sinh nam trong một lớp 7 Câu 2: Số các giá trị của dấu hiệu là: A. 5 B.16 C. 40 D. 9 Câu 3: Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A. 8,3; 8,4; 8,5; 8,6; 8,7 B. 8,8; 9,0; 9,1; 9,2 C. 8,3; 8,4; 8,5; 8,6; 8,7; 8,8; 9,0; 9,1; 9,2 D. 8,3; 8,4;8,5; 8,8; 9,0 Bài 2: Điểm kiểm tra toán (1 tiết) của học sinh lớp 7A được bạn lớp trưởng ghi lại như sau: 3 8 5 9 10 5 10 7 5 8 5 7 3 4 10 6 3 5 6 9 6 4 5 6 7 5 8 7 8 5 8 6 8 9 10 6 9 10 6 10 5 7 4 8 8 9 5 6 7 4 Câu 1: Số học sinh làm bài kiểm tra là: A. 40 B. 45 C.50 D.55 Câu 2: Để tính điểm trung bình của lớp 7A, ta phải dùng công thức: A. = B.= C.= D. = Câu 3: Mốt của dấu hiệu là: A. M0 = 10 B. M0 = 5 C. M0 = 9 D. M0 = 3 II. TỰ LUẬN (7đ) Câu 1: Một cửa hàng bán xe gắn máy đã ghi lại số xe đã bán mỗi ngày(đơn vị là chiếc) trong 30 ngày như sau: 10 5 7 5 4 10 7 10 5 10 7 4 5 15 7 12 5 5 15 10 12 10 10 12 10 7 4 7 4 7 a. Dấu hiệu mà cửa hàng quan tâm là gì? b. Hãy lập bảng “tần số” và biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng Câu 2: Một dấu hiệu có dãy giá trị là: 15; 18; 20; 50; 100; 100; 100; 90; 50; 20 Hãy tìm số trung bình cộng và mốt của dấu hiệu đó
Tài liệu đính kèm: