Giáo án Đại số 7 tiết 1 đến 8

Giáo án Đại số 7 tiết 1 đến 8

CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC

Tiết 1: §1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ

I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:

 - HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Q Z.

 - HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

 Giáo viên: Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu, bảng phụ.

 Học sinh: On tập các kiến thức: phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số. Dụng cụ: Thước thẳng có chia khoảng.

III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:

1. On định: (1)

2. Kiểm tra bài cũ:

3. Bài mới: (1)

GV: giới thiệu chương trình đại số 7, nêu yêu cầu về sách vở, dụng cụ học tập, ý thức và phương pháp học tập bộ môn Toán. GV: Giới thiệu sơ lược về chương I: Số hữu tỉ – số thực.

 

doc 16 trang Người đăng vultt Lượt xem 479Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 tiết 1 đến 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 22/08/2007 TUẦN 1
Ngày dạy: 27/08/2007 
 CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC
Tiết 1: §1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
	- HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Q Z.
	- HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
	Giáo viên: Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu, bảng phụ.
	Học sinh: Oân tập các kiến thức: phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số. Dụng cụ: Thước thẳng có chia khoảng.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
Oån định: (1’)
Kiểm tra bài cũ:
Bài mới: (1’)
GV: giới thiệu chương trình đại số 7, nêu yêu cầu về sách vở, dụng cụ học tập, ý thức và phương pháp học tập bộ môn Toán. GV: Giới thiệu sơ lược về chương I: Số hữu tỉ – số thực.
TL
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiến thức
9’
13’
9’
10’
HĐ 1: Số hữu tỉ 
GV: Nêu các số, yêu cầu HS viết mỗi số trên thành 3 phân số bằng nó.
GV: Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó ?
GV: Bổ sung vào cuối các dãy số dấu “”
GV: các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỉ.
GV: Vậy các số trên đều là số hữu tỉ.
H: Vậy thế nào là số hữu tỉ?
?1
GV: Giới thiệu tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q
GV: Yêu cầu HS làm 
?2
H: Vì sao các số trên là các số hữu tỉ?
GV: Yêu cầu HS làm 
H: Số tự nhiên n có là số hữu tỉ không? Vì sao?
H: Nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q ?
GV: Giới thiệu sơ đồ biểu thị mối quan hệ giữa 3 tập hợp.
GV: Yêu cầu HS làm BT 1/ 7 SGK
HĐ 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên số:
GV: Vẽ trục số, yêu cầu HS biểu diễn các số nguyên -2; -1; 2 trên trục số.
GV: Yêu cầu HS đọc VD1(SGK)
H: Cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số?
GV: Nhắc lại cách làm 
GV: Yêu cầu HS đọc VD 2; một HS lên bảng trình bày.
GV: Nhắc lại cách làm 
?4
HĐ 3: So sánh hai số hữu tỉ:
GV: Cho HS làm 
H: Với hai số hữu tỉ bất kì ta có những trường hợp nào?
H: Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào?
GV: Cho HS làm bài 2 / 7 SGK
GV: Nhận xét 
GV: Cho HS làm bài 3/ 8 SGK
Nhóm 1+2 làm câu a
Nhóm 3+4 làm câu b
Nhóm 5+6 làm câu c
?5
GV: Cho HS làm 
GV: Nhận xét 
HS: 
HS: Thành vô số phân số bằng nó
HS: Trả lời
HS: 
HS: Các số trên là số hữu tỉ (theo định nghĩa)
HS: Với thì 
HS: 
HS: 
HS: Thực hiện BT 1
?3
HS: Cả lớp làm , một HS lên bảng trình bày
HS: trả lời ; một HS lên bảng trình bày.
HS: Đọc VD 2; một HS lên bảng trình bày.
HS: Cả lớp làm vào vở , một HS lên bảng trình bày
HS: x=y hoặc xy
HS: Trả lời
HS: cả lớp làm vào vở, một HS lên bảng trình bày.
HS Nhận xét
HS: Hoạt động nhóm, mỗi nhóm cử đại diện lên bảng trình bày 
HS: Làm vào vở, một HS lên bảng trình bày.
HS: Nhận xét 
1. Số hữu tỉ:
?2
?1
 Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b Z; b0
N
Z
Q
N Q Z.
Bài 1: (tr 7/SGK)
?3
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên số:
 -1 0 1 2
VD 1:
O M
 -1 1 
?4
3. So sánh hai số hữu tỉ:
Vì nên 
Bài 2 / 7 SGK
Các phân số biểu diễn số hữu tỉ 
Bài 3 / 8 SGK
x < y 
x > y
x = y
?5
Hướng dẫn về nhà: (2’)
- Học bài trong SGK và vở ghi
- Làm bài tập 4; 5 / 8 SGK; HS khá giỏi làm bài tập 7; 8; 9 SBT.
Ngày soạn: 22/8/2007
Ngày dạy: 29/8/2007
Tiết: 02 §2. CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU:
	- HS nắm vững qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết qui tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ
	- Có kỹ năng làm các phép toán cộng trừ số hữutỉ nhanh và đúng
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
GV: Phấn màu, bảng phụ ghi bài tập,thước
HS: Ôn tập qui tắc cộng trừ phân số, qui tắc chuyển vế , dấu ngoặc. Bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1/ Ổn định(1’)
2/ Kiểm tra bài cũ: (9’)
 HS1: thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ
	Làm bài tập 3a/8:So sánh số các hữu tỉ: x=và y= 
 HS2: Làm bài tập 3b/8:So sánh số các hữu tỉ: x=và y= 
 3/ Bài mới:
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Kiến thức
13’
10’
10’
HĐ1:Cộng trừ số hữu tỉ
Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số, với a,b Z,b0
Vậy để cộng, trừ 2 số hữu tỉ ta làm thế nào?
Nêu qui tắc cộng 2phân số cùng mẫu , khác mẫu
Như vậy với 2 số hữu tỉ bất kỳ ta đều có thể viết chúng dưới dạng hai phân số cùng 1mẫu dương rồi áp dụng qui tắc cộng 2phân số cùng mẫu
Với x=,hãy viết tiếp
Em hãy nhắc lại các tính chất phép cộng phân số
GV cho HS làm VD ở SGK 
GV: ghi lại ,nhấn mạnh ,bổ sung
Cho HS làm ?1
GV: Yêu cầu HS làm tiếp bài 6a,b
HĐ2: Qui tắc chuyển vế
Tìm số nguyên x biết x+5=7
Nhắc lại qui tắc chuyển vế trong Z
Tương tự trong Q ta cũng có qui tắc chuyển vế
GV: Gọi 1HS đọc qui tắctrang 9
GV: Cho HS làm ?2 
GV: Cho HS đọc chú ý trang 9 SGK
HĐ3:Củng cố
GV: Cho HS: làm bài 8 SGK 
GV: nhận xét 
GV: Nêu bài 7/10 SGK, yêu cầu HS: làm vào vở.
GV: nhận xét 
GV: Nêu bài 9a,c): cho HS hoạt động nhóm
GV: nhận xét 
GV: Nêu bài 10 / 10 SGK. Chia lớp làm 2 nhóm, mỗi nhóm làm 1 cách
GV: Kiểm tra bài làm một vài nhóm
H: Muốn cộng ,trừ các số hữu tỉ ta làm như thế nào? Phát biểu qui tắc chuyển vế trong Q.
HS: Ta viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng qui tắc cộng trừ phân số
HS: nêu qui tắc
HS: phát biểu
HS: đứng tại chỗ nói cách làm
HS: Cả lớp làm vào vở,2HS lên bảng
Cả lớp làm vào vở ,2hs lên bảng
x+5=7x=7-5=2
HS: nhắc lại
HS: đọc qui tắctrang 9
HS: 2 em lên bảng làm
HS đọc chú ý trang 9 SGK
HS: Cả lớp làm vào vở 
HS: Một em lên bảng trình bày.
HS: Cả lớp làm vào vở 
HS: Một em lên bảng trình bày.
HS: nhận xét 
HS: Hoạt động nhóm. 
HS: Đại diện các nhóm treo bảng và trình bày.
HS: nhận xét 
HS: hoạt động nhóm 
 Nhóm 1+2+3 làm cách 1
 Nhóm 4+5+6 làm cách 2
HS nhắc lại các qui tắc
1. Cộng trừ số hữu tỉ:
Với x=
VD: 
?1
Bài 6 a,b /10 SGK:
Kết quả:a) b)-1
2. Qui tắc chuyển vế:
Với mọix,y,z Ỵ Q: 
?2 Tìm x biết 
a) b) 
Kết quả:a)x= b) 
Chú ý:(trang 9/SGK)
Bài 8 a)
Bài7a) 
Bài 9 a, c /10 SGK:
Kết quả:a) c)
Bài 10) Kết quả:
C2: 
	4/Hướng dẫn về nhà(2’):
	- BTVN:7b; 8bd; 9bd; (sgk); 12;13(SBT)
	- Ôn qui tắc nhân chia phân số; Các tính chất của phép nhân trong Z
Ngày soạn: 2/09/2007 
Ngày dạy: 4/9/2007
Tiết 3: §3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ 
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
	- HS nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ .
	- Có kĩ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.	
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
	Giáo viên: phấn màu, bảng phụ ghi công thức tổng quát và bài tập 14 /12
	Học sinh: Oân tập các kiến thức: nhân, chia phânsố, tính chất cơ bản của phép nhân phân số, định nghĩa tỉ số.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
	1. Oån định: (1’)
	2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
	 H: Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm thế nào? Viết công thức tổng quát.
 Chữa bài tập 8d/10 SGK
	3. Bài mới:
TL
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiến thức
HĐ 1: Nhân hai số hửu tỉ: 
GV: ĐVĐ: Trong tập Q các số hữu tỉ cũng có phép tính nhân, chia hai số hữu tỉ.
H: Ví dụ: -0,2. thực hiện như thế nào ?
H: Hãy pháy biểu quy tắc nhân phân số.
GV: Cho HS làm ví dụ: 
H: Phép nhân phân số có những tính chất gì?
GV: Phép nhân số hữu tỉ cũng có tính chất như vậy.
GV: Treo bảng phụ t/c.
GV: Cho HS làm bài 11 a,b,c /12
HĐ 2: Chia hai số hữu tỉ:
H: Với ()
Aùp dụng quy tắc chia phân số, hãy viết công thức chia x cho y.
GV: Cho HS làm ví dụ:
GV: Hãy viết -0,4 dưới dạng phân số rồi thực hiện phép tính.
?
GV: Cho HS làm 
GV: Nhận xét.
GV: Gọi 1 HS đọc phần chú ý SGK
H: Hãy lấy ví dụ về tỉ số của hai số hữu tỉ.
HĐ 3: Luyện tập – Củng cố:
GV: Cho HS làm bài 13/12 SGK
GV: Hướng dẫn HS làm phần a, mở rộng từ nhân hia số ra nhân nhiều số.
GV: Cho HS hoạt động nhóm làm phần b, c, d.
GV: Nhnậ xét
HS: 
HS: Đứng tại chỗ phát biểu.
HS: làm vào vở, một HS lên bảng thực hiện.
HS: Giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, các số khác 0 đều có số nghịch đảo.
HS: 3 em lên bảng trình bày
HS: Lên bảng viết 
HS: trình bày, GV ghi bảng
?
HS: Cả lớp làm vào vở, 2 HS lên bảng làm
HS: Nhận xét
HS: Đọc SGK
HS: lên bảng viết ví dụ
HS: cả lớp thực hiện
HS: Hoạt động nhóm, 2 nhóm làm một câu.
HS: Đại diện các nhóm lên bảng trình bày. 
HS: Các nhóm nhận xét
1 Nhân hai số hửu tỉ:. 
Với 
Ta có: 
Tính chất phép nhân số hữu tỉ:
 Với 
Bài 11 /12 SGK
KQ: a) 
 b) 
 c) 
2. Chia hai số hữu tỉ: 
Với ()
a) 
b) 
* Chú ý:
Với x, y Ỵ Q; y ≠ 0 tỉ số của x và y ký hiệu là: hay x: y
Bài 13 /12 SGK:
a) 
b) 
c) 
d) 
	4.Hướng dẫn về nhà: 
- Nắm vững quy tắc nhân chia số hữu tỉ . Oân tập giá trị tuyệt đối của số nguyên.
- Làm bài tập 12, 15, 16 / 13 SGK; 10, 11, 14 / 4, 5 SBT
- Hướng dẫn bài 15a / 13:
4.(-25) + 10: (-2) = -100 + (-5) = -105 
Ngày soạn: 02/9/2007
Ngày dạy: 06/9/2007
Tiết: 04 §4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
 CỘNG , TRỪ , NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU:
	- HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 
	- Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Có kỹ năng cộng trừ ,nhân ,chia số thập phân
	- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
	GV:Bảng phụ ghi bài tập
	HS:Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
	1/ Ổn định:(1’)
2/ Kiểm tra bài cũ: ... ìm GTLN, GTNN:
GV: Cho HS làm bài 32 /8 SBT
H: có giá trị như thế nào?
H: Vậy A = 0,5-có giá trị như thế nào ?
H: GTLN của A là bao nhiêu?
H: Tương tự câu a, hãy giải câu b.
HĐ5: Sử dụng máy tính bỏ túi:
GV: Cho HS làm bài 26/ 16 SGK
GV: Treo bảng phụ viết nội dung bài 26.
HS: Hoạt động nhóm 
Aùp dụng tính chất các phép tính để tính nhanh.
HS: Đại diện các nhóm lên bảng trình bày 
HS: các nhóm nhận xét.
- Cả lớp làm ra nháp 
- Một HS lên bảng đổi các số thập phân ra phân số.
HS: Một em lên bảng sắp xếp.
Cả lớp làm ra nháp 
HS: Một em lên bảng trình bày
HS: Nhận xét 
HS: Số 2,3 và -2,3 có giá trị tuyệt đối bằng 2,3.
HS: Cả lớp làm vào vở
HS Một em lên bảng trình bày 
HS: Nhận xét
HS: 0 với mọi x
HS: GTLN của A là 0,5
HS: Cả lớp làm vào vở
HS: Một HS lên bảng trình bày.
HS: Sử dụng máy tính bỏ túi tính giá trị của biểu thức (theo hướng dẫn)
HS: Dùng máy tính bỏ túi tính câu a, c.
Bài 24/16SGK:
a) (-2,5.0,38.0,4)-[0.125.3,15.(-8)]
= [(2,5.4).0,38]-[(-0,8.1,25).3,15]
= (-1).0,38-(-1).3,15
= -0,38 + 3,15
= 2,77
b)[(-20,83).0,24+(-9,17).0,2]:
[2,47.0,5-(-3,53).0,5]
= [(20,83-9,17).0,2]:
 [(2,47+3,53).0,5]
= [(-30).0,2]: (6.0,5)
= (-6): 3 = -2
Bài 22 / 16 
Bài 23/16 SGK
Bài 25 /16 SGK
Bài 32 /8 SBT:
a) Vì 0 với mọi x
A = 0,5-≤ 0,5 với mọi x
A có GTLN = 0,5
Khi x – 0,5 = 0 x= 3,5
b) B = 
B có GTLN = -2
x = 1,4
Bài 26/ 16 SGK:
-2,5497
-0,42
Hướng dẫn về nhà: 
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Làm bài tập 26 b,d/ 7 SGK; 28 b,d ; 30; 31 a,c; 33; 34 / 8, 9 SBT
- Oân tập: Định nghĩa luỹ thừa bậc n của a, nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
Ngày soạn: 9/9/2007
Ngày dạy: 11/9/2007
Tiết: 06 §6. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I/ MỤC TIÊU: 
HS hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ,biết các qui tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc lũy thừa của lũy thừa
Có kỹ năng vận dụng các qui tắc trên trong tính toán 
II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
 GV:Bảng phụ,máy tính bỏ túi
 HS:Ôn lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, qui tắc nhân ,chia hai lũy thừa cùng cơ số, máy tính bỏ túi
II/ TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
	1/ Ổn định: (1’)
	2/ Kiểm tra bài cũ:(7’)
 HS1:Tính: a) 	 b) theo hai cách
 HS2: Cho aN. lũy thừa bậc n của a là gì? Cho ví dụ
	 Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa: 34.3 ;58:52
 GV: Nhắc lại qui tắc nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số
 3/ Bài mới:
TL
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
7’
8’
10’
10’
HĐ1: Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
GV: Tượng tự như đối với số tự nhiên em hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x
GV: Như vậy xn viết ở dạng tích như thế nào?
GV: Giới thiệu cách đọc và các qui ước
Nếu thì xn=có thể viết như thế nào? 
GV: Cho HS làm ?1
HĐ2:Tích và thương hai lũy thừa cùng số:
GV: Vớithì
am.an=?; am.an=?()
Tương tự Với, ta cũng co ùcông thức như trên
Phát biểu nội dung công thức bằng lời?
GV: Cho HS làm ?2.Viết dưới dạng 1lũy thừa
HĐ3:Lũy thừa của lũy thừa:
GV: Cho HS làm ?3
GV: Vậy khi tính lũy thừa của 1 lũy thừa ta làm như thế nào?
GV: Cho HS làm ?4 
Đúng hay sai?
a)23.24 = (23)4
b)52. 53= (52)3
nhấn mạnh Nói chung
am.an (am)n
HĐ3:Củng cố
GV: Gọi HS nhắc lại định nghĩa và các qui tắc . Viết 3 công thức ở góc bảng
Làm BT 27
GV: Cho HS hoạt động nhóm làm BT 28 và 31
HS: Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ xlà tích của n thừa số x(n>1)
HS: nêu công thức như SGK
xn====
GV và HS cùng làm:
(-0,5)2= (-0,5). (-0,5)=0,25
2HS khá lên bảng
(-0,5)3=(-0,5). (-0,5). (-0,5)=-0,125
(9,7)0=1
am.an=am+n ; am.an=am-n
Đọc phần in nghiêng
HS1:a) (-3)2. (-3)3 =(-3)5
HS2:b) (-0,25)5: (-0,25)3=(-0,25)2
=0,252
(22)3 =22. 22. 22=26
Giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ
?4 a)
b)
a)Sai.Sửa 23.24 = 27 còn (23)4 =212
b) Sai.Sửa 52. 53 =55 còn (52)3 =56
Kết quảBT 27
Kết quả BT28:
 BT31:
1/ Lũy thừa với số mũ tự nhiên
a)Định nghĩa(SGK)
b)Côngthức:
xn=
(xQ,
Qui ước: x1=x
 x0=1(x0)
2/Tích và thương hai lũy thừa cùng số:
xm.xn=xm+n 
xm : xn =xm-n (m)
3/Lũy thừa của lũy thừa:
Kết luận : Lũy thừa bậc chẵn của 1số âm là 1số dương; Lũy thừa bậc lẻ của 1số âm là 1số âm
 	4/ Hướng dẫn về nhà: (2’)
	Thuộc định nghĩa và các côngthức 
	BTVN:29; 30; 32; 33(tr 19SGK) ; 39; 40; 42; 43 (SBT)
Ngày soạn: 16/09/2007 
Ngày dạy: 17/09/2007
Tiết 7: §5. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt)
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
	- HS nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.
	- Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.	
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
	Giáo viên: phấn màu, bảng phụ ghi công thức tổng quát và bài tập.
	Học sinh: Bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
	1. Ổn định:
	2. Kiểm tra bài cũ:
	 H: Định nghĩa và viết công thức lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ.
 Chữa bài tập 30 / 19 SGK
	3. Bài mới: 
TL
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiến thức
HĐ1: Lũy thừa của một tích:
H: Tính nhanh tích (0,125)3.83 như thế nào?
GV: Để trả lời câu hỏi này ta cần biết công thức luỹ thừa của một tích.
GV: Cho HS làm 
H: Qua ví dụ trên hãy rút ra nhận xét : Muốn nâng một tích lên một lũy thừa ta có thể làm thế nào?
GV: Đưa ra công thức. 
H: hãy chứng minh công thức trên?
?2
GV: Cho HS làm 
GV: Lưu ý HS áp dụng công thức theo cả hai chiều.
HĐ2: Lũy thừa của một thương:
?3
GV: Cho HS làm 
GV: nhận xét 
H: Qua hai ví dụ trên hãy rút ra kết luận về luỹ thừa của một thương.
?4
H: Chứng minh công thức này như thế nào?
GV: Cho HS: làm 
GV: nhận xét 
HĐ3: Củng cố:
H: Hãy viết công thức luỹ thừa của một tích, luỹ thừa một thương. Nêu sự khác nhau về điều kiện của y trong hai công thức.
?5
GV: Cho HS: làm 
GV: nhận xét 
GV: Cho HS: làm bài 34 / 22 SGK
HS: Cả lớp thực hiện.
HS: 2 em lên bảng làm
HS: ta có thể nâng từng thừa số lên luỹ thừa đó rồi nhân các kết quả tìm được.
HS: Trình bày chứng minh
HS: 2 em lên bảng thực hiện
HS: nhận xét 
?3
HS: Cả lớp làm ra nháp
HS: 2 em lên bảng thực hiện.
HS: nhận xét 
HS: Đứng tại chỗ trả lời 
HS: Chứng minh tương tự công thức luỹ thừa của một tích.
HS: Cả lớp làm vào vở.
HS: 3 em lên bảng trình bày
HS: nhận xét 
HS: lên bảng trình bày 
HS: nhận xét 
HS: Cả lớp làm vào vở. 
HS: 2 em lên bảng trình bày
HS: nhận xét 
HS: lên bảng thực hiện
HS: Vài em nhận xét kết quả.
1.Lũy thừa của một tích:
?1
a) (2.5)2 = 102 = 100
 22.52 = 4. 25 = 100
b) 
(x.y)n = xn.yn
(Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa)
?2
(với n > 0)
2. Lũy thừa của một thương:
(Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa)
Củng cố:
(x.y)n = xn.yn
a) (y bất kì Ỵ Q)
?5
b) (y ≠ 0)
a) = (0,125.8)3 = 13 = 1
b) = (-39:13)4 = (-3)4 = 81
Bài 34 / 22 SGK:
a) Sai b) Đúng c) Sai d) Sai e) Đúng f) Sai. 
	4.Hướng dẫn về nhà: 
	- Oân các quy tắc và công thức về luỹ thừa (trong tiết 2)
	- Làm các bài tập 38; 40 /22, 23 SGK; 44, 45, 46, 50 SBT
Ngày soạn: 16/09/2007
Ngày dạy: 18/09/2007
Tiết 8: LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
	- Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cớ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.
	- Rèn luyện kĩ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìmsố chưa biết.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
	Giáo viên:Bảng phụ ghi các công thức về luỹ thừa, đề bài tập.
	Học sinh: Học thuộc bài, làm bài tập ở nhà.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
	1. Ổn định:
	2. Kiểm tra bài cũ:
	H: Viết các công thức luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.
	Chữa bài tập 38b / 22 SGK	 
	3. Bài mới:
TL
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiến thức
HĐ1: Tính giá trị biểu thức:
GV: Cho HS làm bài 40/23 SGK
GV: Gọi 3 HS lên bảng giải.
GV: Cho HS: làm bài 37/22 SGK
H: Hãy nêu nhận xét về các số hạng ở tử ?
GV: Yêu cầu HS biến đổi biểu thức ?
GV: Ghi bảng các phát biểu của HS.
GV: Yêu cầu HS: khác nhận xét.
GV: Cho HS: làm bài 41 / 23 SGK:
GV: nhận xét 
HĐ2: Viết biểu thức dưới các dạng của lũy thừa.
GV: Cho HS: làm bài 39/23 SGK
GV: nhận xét 
GV: Cho HS: làm bài 45/10 SBT
GV: nhận xét 
HĐ3: Tìm số chưa biết 
GV: Cho HS: làm bài 42/23 SGK
GV: Hướng dẫn HS: giải câu a.
H: Để tìm 2n ta làm thế nào?
H: 2n = 23 , vậy n = ? 
GV: yêu cầu HS: tự làm câu b và c.
GV: Cho HS: làm bài 46/10 SBT
H: Tìm các số tự nhiên n sao cho:
 2.16 ≥ 2n > 4 
GV: Hãy biến đổi các biểu thức số dưới dạng luỹ thừa của 2.
GV: nhận xét 
HS: Cả lớp làm vào vở 
HS: 3 em lên bảng giải.
HS: Các số hạng ở tử đều chứa thừa số chung là 3 (vì 6 = 3.2)
HS: Đứng tại chỗ trả lời 
HS: nhận xét 
HS: làm vào vở 
HS: 2 em lên bảng trình bày
HS: cả lớp nhận xét 
HS: Cả lớp làm ra nháp
HS: Một em lên bảng trình bày 
HS: nhận xét 
HS: Cả lớp làm ra nháp 
HS: 2 em lên bảng trình bày
HS: nhận xét cách làm và kết quả.
HS: 
HS: n = 3
HS: Cả lớp làm ra nháp 
HS: 2 em lên bảng trình bày.
HS: Biến đổi: 16 = 24 ; 4 = 22
HS: Một em lên bảng trình bày câu b.
HS: nhận xét 
Bài 40 / 23 SGK:
Bài 37 / 22 SGK:
Bài 41 / 23 SGK:
Bài 39/ 23 SGK:
a) x10 = x7.x3 b) x10 = (x2)5
c) x10 = x12:x2
Bài 45 / 10 SBT:
Bài 42 / 23 SGK:
Bài 46 / 10 SBT:
a) 2.24 ≥ 2n > 2 
 2 ≥ 2n > 2 Þ 2 < n ≤ 5
 Þ n Ỵ {3; 4; 5}
b) 32 .33 ≤ 3n ≤ 35
 35 ≤ 3n ≤ 35 Þ n = 5
	4.Hướng dẫn về nhà: 
	- Ôn lại các quy tắc luỹ thừa, xem lại các dạng bài tập.
	- lám các bài tập 47, 48, 52 , 57 / 11, 12 SBT
	- Oân tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y ≠ 0), định nghĩa hia phân số bằng nhau.

Tài liệu đính kèm:

  • docds7.doc