Kiểm tra 1 tiết Môn: Công nghệ 7 - Tuần 27 tiết 34 (Đề A)

Kiểm tra 1 tiết Môn: Công nghệ 7 - Tuần 27 tiết 34 (Đề A)

. Trắc ngiệm ( 5 đ)

Đánh dấu X vào câu trả lời đúng nhất.

 Câu 1: Luân canh, xen canh, gối vụ để sản xuất ra nhiều lúa, ngô, khoai, sắn là phương pháp sản xuất:

a. Thức ăn thô xanh.

b. Thức ăn giàu gluxit

c. Thức ăn giàu Lipit

d. Thức ăn giàu Protein

 Câu 2: Tận dụng các sản phẩm phụ trong trồng trọt như rơm, rạ là phương pháp sản xuất:

a. Thức ăn thô xanh.

b. Thức ăn giàu gluxit

c. Thức ăn giàu Lipit

d. Thức ăn giàu Protein

 

doc 3 trang Người đăng thanh toàn Lượt xem 1399Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết Môn: Công nghệ 7 - Tuần 27 tiết 34 (Đề A)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết 
Môn: Công nghệ 7
Ngày kiểm tra: 3/3/09
Đề: A
Trường THCS Bình Tân
Họ và tên:	
Lớp: 7A
Tuần 27. Tiết 34
Duyệt
Điểm
Lời phê
A. Trắc ngiệm ( 5 đ)
Đánh dấu X vào câu trả lời đúng nhất.
 Câu 1: Luân canh, xen canh, gối vụ để sản xuất ra nhiều lúa, ngô, khoai, sắn là phương pháp sản xuất:
a. Thức ăn thô xanh.
b. Thức ăn giàu gluxit
c. Thức ăn giàu Lipit
d. Thức ăn giàu Protein
 Câu 2: Tận dụng các sản phẩm phụ trong trồng trọt như rơm, rạ là phương pháp sản xuất: 
a. Thức ăn thô xanh.
b. Thức ăn giàu gluxit
c. Thức ăn giàu Lipit
d. Thức ăn giàu Protein
 Câu 3: Nuôi, khai thác nhiều sản phẩm thủy sản nước ngọt, nước mặn là phương pháp sản xuất:
a. Thức ăn thô xanh.
b. Thức ăn giàu gluxit
c. Thức ăn giàu Lipit
d. Thức ăn giàu Protein
Câu 4: Để dự trữ thức ăn trong chăn nuôi, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây:
a. Nghiền nhỏ
b. Làm khô
c. Cắt ngắn
d. Xử lí nhiệt
Câu 5: Đối với thức ăn có nhiều chất độc hại, khó tiêu nên chế biến bằng phương pháp nào sau đây:
a. Cắt ngắn
b. Nghiền nhỏ
c. Xử lí nhiệt
d. Ủ men
Câu 6: Thành phần dinh dưỡng nào của thức ăn được cơ thể vật nuôi hấp thụ dưới dạng đường đơn?
a. Protein
b. Lipit
c. Gluxit
d. Muối khoáng
Câu 7: Thức ăn giàu Protein có hàm lượng protein là bao nhiêu?
a. > 14%
b. >30%
c. >50%
d. >69%
Câu 8: Chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi gọi là: 
a. Chọn phối
b. Nhân giống thuần chủng
c. Lai giống
d. Lai tạo
Câu 9: Thức ăn ủ xanh tốt sẽ có màu sắc, mùi vị và độ pH như thế nào?
a. Màu đen, mùi khó chịu, độ pH > 5
b. Màu vàng xanh, mùi thơm, độ pH < 4
c. Màu vàng lẫn xám, mùi khó chịu, độ pH từ 4 đến 5
d. Màu vàng đen, mùi thơm, độ pH < 4
Câu 10: Sự tăng lên về khối lượng, kích thước các bộ phận của cơ thể vật nuôi được gọi là:
a. Sự phát triển
b. Sự phát dục
c. Sự tăng trưởng
d. Sự sinh trưởng.
B. Tự luận
Câu 1: Vai trò của giống trong chăn nuôi? Điều kiện để được công nhận là một giống vật nuôi ?
Câu 2: Đặc điểm của sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi?
Câu 3: Một số phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein?
Bài làm
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
MÔN CÔNG NGHỆ 7
 TUẦN 27 TIẾT 34
ĐỀ A
A. Trắc nghiệm
Mỗi đáp án đúng HS được 0,5 điểm
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
b
6
c
2
a
7
a
3
d
8
a
4
b
9
b
5
c
10
d
B. Tự luận
Câu 1: (2,5 đ)
+ Giống vật nuôi có ảnh hưởng quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi. ( 0,5 đ)
+ Điều kiện để được công nhận là một giống vật nuôi:
- Các vật nuôi trong cùng một giống phải có chung nguồn gốc. ( 0,5 đ)
- Có đặc điểm về ngoại hình và năng suất giống nhau. (0,5 đ)
- Có tính di truyền ổn định. (0,5 đ)
- Đạt đến một số lượng cá thể nhất định và có địa bàn phân bố rộng. (0,5 đ)
Câu 2: (1,5 đ)
Đặc điểm của sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi:
Không đồng đều. (0,5 đ)
Theo giai đoạn. (0,5 đ)
Theo chu kì. (0,5 đ)
Câu 3: (1 đ)
Một số phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein:
Chế biến sản phẩm nghề cá.
Nuôi giun đất
Trồng xen, tăng vụ cây họ đậu.
HS nêu đúng 1 hoặc 2 ý chỉ được 0,5 điểm. Đúng cả 3 ý được 1 điểm.

Tài liệu đính kèm:

  • docCopy of CN7 tiet 34- kt1tietA.doc