Câu 1:(2,5đ) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (mỗi câu 0,5đ)
1. Với các giá trị tương ứng cho trong bảng
x 3 4 -2 6
y 6 8 -4 12
Thì x và y là hai đại lượng
a. Tỉ lệ thuận b. tỉ lệ nghịch c. không tỉ lệ nghịch d. tất cả đúng
2. Cho biết hai đại lượng x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch
x 2 6 3 4
y 6 2 4 3
hệ số tỉ lệ a là
a. 10 b. 11 c. 12 d. 13
3. Cần mua 4 gói kẹo như nhau hết 8000 đồng. Nếu mua 6 gói kẹo như thế hết bao nhiêu đồng?
a. 6000 b. 9000 c. 12000 d. 15000
4. Cho biết hai đại lượng x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và y = khi x = 3 thì y = ?
a. y = 7 b. y = 8 c. y = 9 d. y = 10
5. Cho hàm số y = f(x) = 3x - 1, f(2) bằng
a. 1 b. 3 c. 5 d. 7
Trường ............................................ MÔN: ĐẠI SỐ Họ và tên:........................................ KHỐI 7 Điểm Lời phê I. Phần trắc nghiệm(5đ) Câu 1:(2,5đ) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (mỗi câu 0,5đ) 1. Với các giá trị tương ứng cho trong bảng x 3 4 -2 6 y 6 8 -4 12 Thì x và y là hai đại lượng a. Tỉ lệ thuận b. tỉ lệ nghịch c. không tỉ lệ nghịch d. tất cả đúng 2. Cho biết hai đại lượng x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch x 2 6 3 4 y 6 2 4 3 hệ số tỉ lệ a là a. 10 b. 11 c. 12 d. 13 3. Cần mua 4 gói kẹo như nhau hết 8000 đồng. Nếu mua 6 gói kẹo như thế hết bao nhiêu đồng? a. 6000 b. 9000 c. 12000 d. 15000 4. Cho biết hai đại lượng x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và y = khi x = 3 thì y = ? a. y = 7 b. y = 8 c. y = 9 d. y = 10 5. Cho hàm số y = f(x) = 3x - 1, f(2) bằng a. 1 b. 3 c. 5 d. 7 Câu 2: (0,5đ) Đại lượng y có phải là hàm số của đại lượng x không nếu có bảng giá trị tương ứng sau. Điền dấu “x “ thích hợp vào ô trống a. x 1 2 3 4 – 4 5 y 2 4 6 16 16 3 o Đ o S b. x 2 –2 1,2 0,8 0,6 y 10 –10 6 4 3 o Đ o S Câu 3: (1đ) Trong những câu sau đây câu nào đúng? Điền dấu “x “ thích hợp vào ô trống x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, nếu x tăng thì y cũng tăng. ¨ x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, nếu x tăng thì y giảm. ¨ x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, nếu x tăng thì y cũng tăng. ¨ x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, nếu x tăng thì y giảm. ¨ Câu 4: Cho hình chữ nhật có diện tích 180m2. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải được kết quả đúng. 1. Nếu một cạnh của hình chữ nhật dài 20m thì cạnh kia dài a. 9m 2. Nếu một cạnh của hình chữ nhật dài 30m thì cạnh kia dài b. 2m 3. Nếu một cạnh của hình chữ nhật dài 90m thì cạnh kia dài c. 90m 4. Nếu một cạnh của hình chữ nhật dài 45m thì cạnh kia dài d. 6m e. 4m 1 + . . . 2 + . . . 3 + . . . 4 + . . . II. Phần tự luận(5đ): Câu 1. (1đ) Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, cho các điểm A(-1; 2), B(1; 5), C(5; 1). Điền số thích hợp vào chỗ trống (. . . .) Hoành độ của điểm B là . . . . Tung độ của điểm A là . . . . Hoành độ của điểm C là . . . . Tung độ của điểm B là . . . . Câu 2. (2đ) Xác định toạ độ của các điểm M, N, P, Q trong hình vẽ Câu 3. (2đ) cho hàm số y = f(x)=3x Tính f(0) và f(2) Vẽ đồ thị hàm số y = 3x
Tài liệu đính kèm: