A. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Căn bậc hai của 25 là:
A. -5 B. 5 C. 5 và -5 D. 12,5
TRƯỜNG THCS TAM THANH HỌ VÀ TÊN: LỚP:. KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: ĐẠI SỐ 7 TUẦN: 11 - TIẾT: 22 Điểm: Lời phê: .... ... ĐỀ: A. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Căn bậc hai của 25 là: A. -5 B. 5 C. 5 và -5 D. 12,5 Câu 2. Giá trị của x trong phép tính (5x + 1)2 = là: A. B. C. D. B. Câu 3. Cho x = 5,47238. Khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai thì x là: A. 5,472 B. 5,47 C. 5,46 D. 5,48 Câu 4. xn.x2 bằng: A. x2n B. xn+2 C. xn-2 D. (2x)n+2 Câu 5. Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ ? A. B. C. D. Câu 6. Từ a.d = b.c ta suy ra: A. B. C. D. B. Tự luận: (7 điểm) Bài 1: (2,5 điểm) A. Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý có thể) B. So sánh các cặp số thực sau: a. 2,(15) và 2,(14) b. 222555 và 555222 Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết: a. b. Bài 3: (2,5 điểm) Tìm các số a, b, c, biết rằng a : b : c = 2 : 4 : 5 và a + b + c = 22. Caâu 1: (1 ñiểm) Thöïc hieän pheùp tính (baèng caùch hôïp lyù coù theå) + + - + + + - + Caâu 2: (2 ñiểm) Tìm x, bieát: a. b. 3x = 27 Caâu 3: (3 ñiểm) Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của đội, ba chi đội 74, 75, 76 đã thu được tổng cộng 120 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8. Hãy tính số giấy vụn mỗi chi đội thu được? Câu 1: (1 điểm) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý có thể) + + - + Câu 2: (2 điểm) Tìm x, biết: a. b. Câu 3: (3 điểm) Số học sinh giỏi của ba lớp 74, 75, 76 tỉ lệ với 3, 4, 5. Ba lớp có tất cả 54 học sinh trung bình. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh giỏi ? b) Baøi 3: Tìm soá ño ba goùc cuûa moät tam giaùc, bieát soá ño ba goùc laàn löôït tyû leä vôùi: 1; 2; 3 a. b. Câu 1 : Thực hiện phép tính hợp lý nhất a. (-0,125).(-7,4).8 b. Câu 2 : Tìm x , biết : a. b. Câu 3 : Tìm các số x, y, z biết rằng : x:y:z = 3:4:5 và x+y+z = 24 Số học sinh giỏi của ba lớp 71,72,73 tỉ lệ với 2,3,5 . Ba lớp có tất cả 40 học sinh giỏi. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh giỏi ? (2,5đ) a. Caâu 2 : Tìm x, bieát : a. b. Caâu 3 : Tìm a,b,c,d bieát raèng : a:b:c:d = 2:3:4:5 vaø a+b+c+d = -42 Tìm các số a, b, c biết vả a + b + c = 120 a/ Tính độ dài các cạnh của một tam giác, biết chu vi của tam giác là 22cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 2; 4; 5. Bài 1: So sánh các cặp số thực: 2,(15) và 2,(14) – 0,3517 và – 0,3517(2) 222555 và 555222 Đáp án A.Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi ý đúng (0,5 điểm) B. Tự luận: (7 điểm)
Tài liệu đính kèm: