I. Trắc nghiệm (3 điểm)
1. Chọn câu đúng nhất:(1 điểm)
Câu 1: Trong tam giác ABC. Cạnh đối diện với góc B là cạnh: .
a) AB b) BC c) CA d) tất cả đều đúng.
Câu 2: Trong tam giác MNP. Góc đối diện với cạnh MN là góc:
a) góc P b) góc N c) góc M d) tất cả đều sai.
2. Hãy ghép đôi hai ý ở hai cột để được khẳng định đúng.(2 điểm)
a) trọng tâm a . 1) là điểm chung của ba đường cao.
b) trực tâm b . 2) là điểm chung của ba đường trung tuyến.
c) điểm(nằm trong tam giác) c . 3) là điểm chung của ba đường trung trực.
cách đều ba cạnh
d) điểm cách đều ba đỉnh d . 4) điểm chung của ba đường phân giác.
II. Tự Luận: (7 điểm)
Bài 1:( 2 điểm) Cho hai điểm A, B nằm trên đường trung trực của của đoạn thẳng MN.
Chứng minh rằng
Trường: THCS Thường Thới Hậu A Lớp: Họ và tên Ngày . tháng 4 năm 2010 Kiểm tra : 1 tiết Môn:Hình học 7 Tuần 34; tiết 67 Điểm Lời phê của giáo viên. Đề: II I. Trắc nghiệm (3 điểm) 1. Chọn câu đúng nhất:(1 điểm) Câu 1: Trong tam giác ABC. Cạnh đối diện với góc B là cạnh:.. a) AB b) BC c) CA d) tất cả đều đúng. Câu 2: Trong tam giác MNP. Góc đối diện với cạnh MN là góc: a) góc P b) góc N c) góc M d) tất cả đều sai. 2. Hãy ghép đôi hai ý ở hai cột để được khẳng định đúng.(2 điểm) a) trọng tâm a .. 1) là điểm chung của ba đường cao. b) trực tâm b .. 2) là điểm chung của ba đường trung tuyến. c) điểm(nằm trong tam giác) c .. 3) là điểm chung của ba đường trung trực. cách đều ba cạnh d) điểm cách đều ba đỉnh d .. 4) điểm chung của ba đường phân giác. II. Tự Luận: (7 điểm) Bài 1:( 2 điểm) Cho hai điểm A, B nằm trên đường trung trực của của đoạn thẳng MN. Chứng minh rằng Bài 2:( 2 điểm) Cho , biết số đo ;. Hãy so sánh độ dài các cạnh của . Bài 3:(3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A; đường phân giác BE. Kẻ EH vuông góc với BC (HBC). Chứng minh rằng: a) b) BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH. Bài Làm .. Trường: THCS Thường Thới Hậu A Lớp: Họ và tên Ngày . tháng 4 năm 2010 Kiểm tra : 1 tiết Môn:Hình học 7 Tuần 34; tiết 67 Điểm Lời phê của giáo viên. Đề: I I. Trắc nghiệm (3 điểm) 1. Chọn câu đúng nhất:(1 điểm) Câu 1: Trong tam giác ABC. Cạnh đối diện với góc A là cạnh:.. a) AB b) BC c) CA d) tất cả đều đúng. Câu 2: Trong tam giác MNP. Góc đối diện với cạnh MP là góc: a) góc P b) góc N c) góc M d) tất cả đều sai. 2. Hãy ghép đôi hai ý ở hai cột để được khẳng định đúng.(2 điểm) a) trực tâm a .. 1) là điểm chung của ba đường trung tuyến b) trọng tâm b .. 2) là điểm chung của ba đường cao.. c) điểm(nằm trong tam giác) c .. 3) là điểm chung của ba đường trung trực. cách đều ba cạnh d) điểm cách đều ba đỉnh d .. 4) điểm chung của ba đường phân giác. II. Tự Luận: (7 điểm) Bài 1:( 2 điểm) Cho hai điểm M, N nằm trên đường trung trực của của đoạn thẳng AB. Chứng minh rằng Bài 2:( 2 điểm) Cho , biết số đo ;. Hãy so sánh độ dài các cạnh của . Bài 3:(3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A; đường phân giác BE. Kẻ EH vuông góc với BC (HBC). Chứng minh rằng: a) b) BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH. Bài Làm Đáp án Đề: I I. Trắc nghiệm (3 điểm) 1. Chọn câu đúng nhất:(1 điểm) Câu 1: b Câu 2: b 2. Hãy ghép đôi hai ý ở hai cột để được khẳng định đúng.(2 điểm) a 2 b 1 c 4 d 3 II. Tự Luận: (7 điểm) Bài Nội dung Điểm 1 Do M nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB nên: MA = MB (1) Do N nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB nên: NA = NB (2) MN là canh chung của hai tam giác và (3) Từ (1), (2) và (3) suy ra: (c.c.c) Hình vẽ 0,5 1 0,5 2 Theo đề bài: ; suy ra: Vậy: Theo định lý về cạnh đối diện với góc lớn hơn: MN > NP > MP 0,5 0,5 1 3.a Xét và ta có: BE là cạnh chung. Vậy (cạnh huyền – góc nhọn) Hình vẽ 0,5 0,5 0,5 0,5 3b Do suy ra: BA = BH Nên cân tại B Mà BE là tia phân giác góc B nên BE cũng là đường trung trực của đoan thẳng AH. 0,5 0,5 Kiểm tra 45 phút tiết 67 I. Mục tiêu: 1) Kiến thức: Nhằm củng cố và khắc sâu kiến thức trọng tâm của chương, chuẩn bị kiểm tra HKII. 2) Kỹ năng: Rèn kỹ năng vẽ hình, cách trình bày lời giải, phân phối thời gian hợp lý. 3) Thái độ: Trung thực, nghiêm túc trong kiểm tra. II. Chuẩn bị: 1) GV: Đề kiểm tra photo, giải thích cách trình bày lời giải. 2) HS: Ôn tập chuẩn bị kiểm tra. III. Tiến trình kiểm tra: Ổn định lớp Phát đề (giải thích nếu cần) – quan sát HS làm bài. Thu bài- Dặn dò. MA TRẬN KIỂM TRA Ma trận nội dung Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL 1.Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác 2 (1) 1 (2) 3 (3) 2.Các đường đồng quy của tam giác 4 (2) 4 (2) 3.Đường trung trực của đoạn thẳng 2 (3) 2 (3) 4.Tính chất tam giác cân 1 (2) 1 (2) Tổng 6 (3) 2 (4) 2 (3) 10 (10) Ma trận chi tiết Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL 1.Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác 2 (1) 1 (2) 3 (3) Câu 1 x Câu 2 x Bài 2 x 2.Các đường đồng quy của tam giác 4 (2) 4 (2) I ).2 x 3.Đường trung trực của đoạn thẳng 2 (3) 2 (3) Bài 1 x Bài 3 b x 4.Tính chất tam giác cân 1 (2) 1 (2) Bài 3 a x Tổng 6 (3) 2 (4) 2 (3) 10 (10)
Tài liệu đính kèm: