. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA:
- Thu thập thông tin kiểm để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng của phần kiến thức Tiếng Việt.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
1.Hình thức: Trắc nghiệm + tự luận
2. Thời gian: 45 phút
Ngày soạn: Ngày thực hiện: KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Ngữ văn 7 Tiết: 47 I. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA: - Thu thập thông tin kiểm để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng của phần kiến thức Tiếng Việt. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA 1.Hình thức: Trắc nghiệm + tự luận 2. Thời gian: 45 phút III. THIẾT LẬP MA TRẬN Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Cộng TN TL TN TL Thấp Cao Chủ đề 1 Từ ghép, từ láy Nhận diện được từ ghép, từ láy trong văn bản. Hiểu được nghĩa một số từ láy. Số câu Số điểm: Tỉ lệ: Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỷ lệ: 5% Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỷ lệ: 10% Số câu: 3 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% Từ Hán Việt Nhận biết cấu tạo từ Hán Việt hoặc từ ghép Hán Việt. Giải nghĩa một số từ Hán Việt. Số câu Số điểm Tỉ lệ Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỷ lệ: 5% Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỷ lệ: 10% Số câu: 2 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% Quan hệ từ và chữ lỗi quan hệ từ Nhận biết được lỗi quan hệ từ qua ví dụ. Số câu Số điểm Tỉ lệ Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỷ lệ: 5% Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỷ lệ: 5% Từ đồng nghĩa, trái nghĩa, đồng âm Hiểu được tác dụng từ đồng nghĩa, trái nghĩa, đồng âm trong câu văn. Phân biệt từ đồng nghĩa, trái nghĩa, đồng âm. Viết đoạn văn sử dụng từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa Số câu Số điểm Tỉ lệ Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỷ lệ: 5% Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỷ lệ: 20% Số câu: 1 Số điểm: 4 Tỷ lệ: 40% Số câu: 3 Số điểm: 6,5 Tỷ lệ: 65% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ: Số câu: 3 Số điểm: 1,5 Tỷ lệ: 15% Số câu: 3 Số điểm: 1,5 Tỷ lệ: 15% Số câu: 2 Số điểm: 3 Tỷ lệ: 30 % Số câu: 1 Số điểm: 4 Tỷ lệ: 40% Số câu: 9 Số điểm: 10 Tỷ lệ: 100% ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Tiết: 47 I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Lựa chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: 1. Từ nào sau đây có yếu tố “gia” cùng nghĩa với “gia” trong gia đình Gia vị. B. Gia tăng. C. Gia sản. D. Tham gia. 2. Trong các từ sau đây từ nào không phải là từ láy: A. Ngọt ngào. B. Căm căm. C. Êm đềm. D. Tổ tiên. 3. Trong những câu sau, câu nào dùng sai quan hệ từ. Tôi với nó cùng chơi. Trời mưa to và tôi vẫn tới trường. Nó cũng ham đọc sách như tôi. Giá hôm nay trời không mưa thì thật tốt. 4. Trong các từ sau đây, từ nào trái nghĩa với từ “trân trọng” A. Tưới tiêu. B. Chăm bón. C. Giữ gìn. D. Coi thường. 5. Nghĩa của từ láy “ lí nhí” có nghĩa là: A. Tiếng nói to. B. Tiếng nói vừa phải. C. Tiếng nói nhỏ, không rõ lời. D. Tiếng ồm ồm. 6. Nghĩa của từ láy “li ti” là: A. Chỉ sự vật to. B. Chỉ sự vật nhỏ, rất nhỏ. C. Chỉ sự vật bình thường. D. Chỉ sự vật rất to. II- PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm). Câu 1: (1 điểm). Giải nghĩa các từ hán Việt sau: - Từ “Thiên” trong thiên thư. - Từ “Thiên” trong thiên lí mã. Câu 2. (2 điểm). - Phân biệt từ đồng nghĩa, đồng âm ? Câu 3: (4 điểm). Viết đoạn văn biểu cảm từ 7 - 10 câu với chủ đề tự chọn trong đó có sử dụng các từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa (gạch chân các từ đó). ------------Hết--------- (Đề thi này có 01 trang) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: NGỮ VĂN 7 Tiết theo PPCT: 47 I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) - Mỗi ý trả lời đúng được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C D B D C B II. TỰ LUẬN (7 điểm). Câu 1. (1 điểm). Từ “Thiên” trong thiên thư có nghĩa là trời. (0,5 Điểm). Từ “Thiên” trong thiên lí mã có nghĩa là nghìn (một nghìn) (0,5 Điểm). Câu 2: ( 2 điểm) Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giông nhau hoặc gần giống nhau. (1 Điểm). Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì với nhau. (1 Điểm). Câu 3: ( 4 điểm) 1. Hình thức (1điểm): Trình bày sạch sẽ, không sai lỗi chính tả, câu, từ 2. Nội dung (3 điểm): - Viết đúng yêu cầu của đoạn văn biểu cảm (1 điểm). - Trong đoặn văn có sử dụng ít nhất 1 cặp từ đồng nghĩa và 1 cặp từ trái nghĩa (2 điểm. Mỗi cặp từ được 1 điểm) ------------Hết---------
Tài liệu đính kèm: