Kiểm tra 1 tiết Môn: Tin học 9

Kiểm tra 1 tiết Môn: Tin học 9

I. TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: (5 điểm)

Câu 1 : Trong Excel muốn sửa lại bảng tính đã có, muốn lưu lại với tên mới( tập tin cũ vẫn còn) ta:

A. Nhấn Ctrl + S. B.Click biểu tượng Save trên thanh công cụ.

C. Vào File / Save As. D. Vào File / Save

Câu 2 : Trong cùng một biểu thức phép toán nào sẽ được ưu tiên trước nhất?

A. Các phép toán lũy thừa B. Các phép toán quan hệ số học

C. Các phép toán cộng trừ D. Các phép toán nhân chia

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 1052Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết Môn: Tin học 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tröôøng: THCS Hoøa Ñoâng	Kieåm tra 1 tieát
Lôùp:	 Moân: Tin hoïc 9
Hoï vaø teân:
Ñieåm
Lôøi pheâ cuûa giaùo vieân
I. TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: (5 điểm)
C©u 1 : Trong Excel muốn sửa lại bảng tính đã có, muốn lưu lại với tên mới( tập tin cũ vẫn còn) ta:
A. Nhấn Ctrl + S.	B.Click biểu tượng Save trên thanh công cụ.
C. Vào File / Save As.	D. Vào File / Save
C©u 2 : Trong cùng một biểu thức phép toán nào sẽ được ưu tiên trước nhất?
A. Các phép toán lũy thừa	B. Các phép toán quan hệ số học
C. Các phép toán cộng trừ	D. Các phép toán nhân chia
C©u 3 : Điều kiện để hàm Vlookup tính toán và trả về kết quả chính xác khi dùng cách dò 1 là: 
A. Các giá trị đầu tiên của Bảng phụ phải sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
B. Các giá trị đầu tiên của Bảng phụ phải sắp xế p theo thứ tự giảm dần.
C. Các giá trị đầu tiên của Bảng phụ không cần sắp xếp theo thứ tự.
D. Câu a và câu b đều đúng.
C©u 4 : Để chuyển đổi giữa địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối trong công thức ta sử dụng phím:
A. F2	B. F3	C.F4	D. F5
C©u 5 : Trong Excel để chữ thường thành chữ In ta dùng lệnh, hàm hay tổ hợp phím nào sau đây?
A. Format / Change Case	B. Lower
C. Shift + F3	D. Upper
C©u 6 : Trong Excel muốn tính giá trị trung bình cộng của các số, ta dùng hàm: 
A. LEFT	B. COUNT	C. AVERAGE	D. MOD
C©u 7 : Trong Excel muốn điều chỉnh nội dung của 1 ô ta dùng lệnh hay phím hay thao tác nào:
A. Double click lên ô đó	.	B. Click chuột lên thanh Formular Bar.
C. Nhấn phím F2	.	D. Các câu trên đều đúng.
C©u 8 : Muốn xóa bỏ một cột đã được chọn ra khỏi bảng tính, ta thực hiện như sau:
A. Vào View / Delete	B. Vào Edit / Delete
C. Vào Format / Delete	D. Nhấn phím Delete
C©u 9 : Trong Excel để định dạng Font chữ cho các ô đã được chọn, ta thực hiện:
A. Không thể thực hiện	B. Vào Format / Font
C. vào Format / Cells / Font	D. Vào Format / Font / Cells
C©u 10 : Để trả về tháng của một giá trị ngày tháng được đưa vào tham số của hàm, ta dùng hàm:
A. Hour	B. Year	C. Month	 D. Date
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1: Nêu 03 cách khởi động và 03 cách thoát khỏi chương trình bảng tính Microsort Excel.
Câu 2: Hãy cho biết kết quả của các công thức sau:
1) = MID(“NGUYEN”,3,3)
2) = MAX(20,MIN(100,5))
3) = VALUE( RIGHT(“VHVN hien dai 1”,1))
4) = LEFT(“VHVN hien dai 1”,4) & RIGHT(“VHVN hien dai 1”,1))
5)= IF( AND(LEFT(“23A1”,2) = 23, RIGHT(“23A1”,1) = 1),”Toán K23”, “Toán”)
6) = LEN(“Huong nghiep Bac Lieu”)
7) = ABS( 20-220)
8) Xem bảng dưới đây và làm các câu sau:
A
B
C
1
64
2
6.53
65
3
66
a) = IF(ROUND(A2,2)>=6, SQRT(B1), INT(A2))
b) = IF(AVERAGE(B1:B3)=65, SUM(B1:B3), SQRT(B1) + INT(A2))
c)= IF(AND(OR(B1>=64 , B2 = 65), INT(A2)=6, SQRT(B1)>=8)), “YES”, “NO”)
Ma trËn ®Ò :
 Néi dung 
Møc ®é
Sử dụng
Microsoft Excel
Lập bảng tính
Thao tác trên bảng tính
Các hàm thông dụng
Tæng ®iÓm
BiÕt
Câu 1TL
 2
Câu 2,7 TN
 1
Câu 4,8 TN
	1
Câu 6, 10 TN
	 1
5
HiÓu
Câu 9 TN
0.5
Câu 1 TN
 0.5
Câu 3, 5 TN
1
2
VËn dông
Câu 2 TL
3
3
§¸p ¸n :
I. TRẮC NGHIỆM : (5 ®iÓm) Mçi c©u ®óng 0.5 ®iÓm.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C
A
D
C
D
C
D
B
C
C
II. TỰ LUẬN : (5 điểm)
 Câu 1: Nêu đúng 03 cách khởi động và 03 cách thoát khỏi Microsoft Excel 
(2 điểm)
 Câu 2: Mỗi câu đúng được 0.3 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • dockt1tiettin 9.doc