Kiểm tra 15 phút Môn: Công nghệ 7 - Tuần 25 tiết 30 (Đề A)

Kiểm tra 15 phút Môn: Công nghệ 7 - Tuần 25 tiết 30 (Đề A)

A. Trắc ngiệm ( 5 đ)

Câu 1: Chăn nuôi có vai trò gì trong nền kinh tế nước ta?

a. Cung cấp thực phẩm, sức kéo.

b. Cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón, nguyên liệu cho các ngành sản xuất khác.

c. Cung cấp thịt, trứng, sữa, da.

d. Cung cấp thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao cho con người, sức kéo.

Câu 2: Yếu tố nào có ảnh hưởng đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi?

a. Thức ăn vật nuôi.

b. Sự sinh trưởng của vật nuôi.

c. Giống vật nuôi.

d. Cách chăm sóc vật nuôi.

 

doc 3 trang Người đăng thanh toàn Lượt xem 4081Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 15 phút Môn: Công nghệ 7 - Tuần 25 tiết 30 (Đề A)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 15 phút
Môn: Công nghệ 7
Ngày kiểm tra: 17/2/09
Đề: A
Trường THCS Bình Tân
Họ và tên:	
Lớp: 7A
Tuần 25. Tiết 30
Duyệt
Điểm
Lời phê
A. Trắc ngiệm ( 5 đ)
Câu 1: Chăn nuôi có vai trò gì trong nền kinh tế nước ta?
Cung cấp thực phẩm, sức kéo.
Cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón, nguyên liệu cho các ngành sản xuất khác.
Cung cấp thịt, trứng, sữa, da.
Cung cấp thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao cho con người, sức kéo.
Câu 2: Yếu tố nào có ảnh hưởng đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi?
Thức ăn vật nuôi.
Sự sinh trưởng của vật nuôi.
Giống vật nuôi.
Cách chăm sóc vật nuôi.
Câu 3: Sự tăng lên về mặt kích thước các bộ phận trong cơ thể vật nuôi được gọi là gì?
Sự phát triển.
Sự phát dục.
Sự tăng trưởng.
 Sự sinh trưởng.
Câu 4: Những biến đổi nào sau đây của vật nuôi thuộc sự phát dục?
Gà trống biết gáy.
Dạ dày lợn tăng thêm sức chứa.
Xương ống chân của bê dài thêm 5cm.
Sự tăng cân của ngan theo lứa tuổi.
Câu 5: Yếu tố nào tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi?
Thức ăn và chăm sóc.
Nuôi dưỡng, chăm sóc.
Đặc điểm di truyền và điều kiện ngoại cảnh.
Thức ăn và điều kiện ngoại cảnh.
Câu 6: Nguồn gốc của thức ăn vật nuôi gồm:
Thực vật, động vật và chất khoáng.
Thực vật, nước, chất xơ.
Động vật, nước, chất khô.
Nước và chất khô.
Câu 7: Thức ăn vật nuôi có những thành phần chính nào?
Prôtêin, gluxit, lipit.
Nước, chất khô.
Chất khoáng, vitamin.
Nước, chất khoáng.
Câu 8: Prôtêin được cơ thể hấp thụ dưới dạng các. . . . . 
Axit béo.
Vitamin.
Axit amin.
Glyxêrin và axit béo.
Câu 9: Thức ăn có vai trò gì trong việc giúp vật nuôi hoạt động và phát triển?
Cung cấp chất dinh dưỡng.
Cung cấp nước, vitamin.
Cung cấp chất khoáng.
Cung cấp năng lượng.
Câu 10: Các loại thức ăn giàu tinh bột ta nên dùng phương pháp nào sau đây để chế biến?
Cắt ngắn.
Phương pháp đường hoá hoặc ủ lên men.
Kiềm hoá.
Phối trộn.
B. Tự luận
Câu 1: Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi? ( 2 đ)
Câu 2: Kể tên một số phương pháp chế biến thức ăn cho vật nuôi? ( 3 đ)
Bài làm
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
MÔN CÔNG NGHỆ 
 TUẦN 25 TIẾT 30
ĐỀ A
A. Trắc nghiệm
Mỗi đáp án đúng HS được 0,5 điểm
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
b
6
a
2
c
7
b
3
d
8
c
4
a
9
d
5
c
10
b
B. Tự luận
Câu 1: 
Chế biến thức ăn: làm tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng để vật nuôi thích ăn, ăn được nhiều, dễ tiêu hóa, làm giảm bớt khối lượng, làm giảm độ thô cứng và khử bỏ chất độc hại. ( 1 đ)
Dự trữ thức ăn: nhằm giữ thức ăn lâu hỏng và để luôn có đủ nguồn thức ăn cho vật nuôi. (1 đ)
Câu 2: Các phương pháp chế biến thức ăn:
PP vật lí: nghiền nhỏ, cắt ngắn, xử lí nhiệt. ( 1 đ)
PP hóa học: đường hóa tinh bột, kiềm hóa rơm, rạ. (1 đ)
PP vi sinh vật học: ủ men. ( 1 đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docCopy of CN7 tiet 30- kt15A.doc