A. Trắc ngiệm ( 5 đ)
Hãy đánh dấu X vào câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Phân loại vắc xin dựa vào:
a. Tác dụng của vắc xin
b. Liều dùng vắc xin
c. Đối tượng sử dụng vắc xin
d. Cách xử lí mầm bệnh.
Câu 2: Nước nuôi thủy sản có mấy màu chính?
a. 2 màu
b. 3 màu
c. 4 màu
d. 5 màu
Kiểm tra 15 phút Môn: Công nghệ 7 Ngày kiểm tra: 21/4/09 Đề: B Trường THCS Bình Tân Họ và tên: Lớp: 7A Tuần 34. Tiết 48 Duyệt Điểm Lời phê A. Trắc ngiệm ( 5 đ) Hãy đánh dấu X vào câu trả lời đúng nhất Câu 1: Phân loại vắc xin dựa vào: a. Tác dụng của vắc xin b. Liều dùng vắc xin c. Đối tượng sử dụng vắc xin d. Cách xử lí mầm bệnh. Câu 2: Nước nuôi thủy sản có mấy màu chính? a. 2 màu b. 3 màu c. 4 màu d. 5 màu Câu 3: Độ pH thích hợp cho thủy sản là bao nhiêu? a. 4 đến 7 b. 5 đến 8 c. 6 đến 9 d. 7 đến 10 Câu 4: Thành phần ôxi và cacbonic trong nước như thế nào so với trên cạn? a. Bằng nhau b. Ôxi nhiều hơn, cacbonic ít hơn. c. Ôxi ít hơn,cacbonic nhiều hơn. d. Ôxi và cacbonic đều ít hơn. Câu 5: Khi xây dựng chuồng nuôi nên quay về hướng nào? a. Nam b. Tây c. Đông d. Bắc Câu 6: Các bệnh sau đây, bệnh nào không truyền nhiễm? a. Dịch tả lợn b. Bệnh toi gà c. Bệnh Niu cat xơn ở gà d. Sán lá gan ở bò. Câu 7: Lợn bị gãy chân được xếp vào yếu tố gây bệnh nào sau đây: a. Cơ học b. Lí học c. Hóa học d. Sinh học Câu 8: Có mấy tiêu chuẩn để chọn chuồng nuôi hợp vệ sinh? a. 3 tiêu chuẩn b. 4 tiêu chuẩn c. 5 tiêu chuẩn d. 6 tiêu chuẩn Câu 9: “ Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh” là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi nào sau đây: a. Vật nuôi trưởng thành b. Vật nuôi non c. Vật nuôi đực giống d. Vật nuôi cái sinh sản. Câu 10: Để xác định độ trong của nước nuôi thủy sản ta dùng dụng cụ gì? a. Nhiệt kế b. Đĩa sếch xi c. Giấy đo pH d. Thước dây B. Tự luận (5đ) Câu 1: Trình bày đặc điểm của nước nuôi thủy sản? ( 1,5đ) Câu 2: Nước nuôi thủy sản có những tính chất nào? (1,5đ) Câu 3: Trình bày tính chất lí học của nước nuôi thủy sản? (2 đ) Bài làm ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN CÔNG NGHỆ 7 TUẦN 34 TIẾT 48 ĐỀ B A. Trắc nghiệm Mỗi đáp án đúng HS được 0,5 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án 1 d 6 d 2 b 7 a 3 c 8 c 4 c 9 b 5 a 10 b B. Tự luận Câu 1: Đặc điểm của nước nuôi thủy sản: - Có khả năng hòa tan các chất hữu cơ và vô cơ. (0,5đ) - Khả năng điều hòa chế độ nhiệt của nước. (0,5đ) - Thành phần ôxi (O2) thấp và cacbonic (CO2) nhiều. (0,5đ) Câu 2: Nước nuôi thủy sản gồm những tính chất sau: - Tính chất lí học: nhiệt độ, độ trong, màu nước và sự chuyển động của nước. (0,5đ) - Tính chất hóa học: Các chất khí hòa tan, các muối hòa tan, độ pH. ( 0,5 đ) - Tính chất sinh học: (0,5đ) Câu 3: Tính chất lí học: - Nhiệt độ: Ảnh hưởng đến hô hấp, tiêu hóa và sinh sản của tôm,cá. ( 0,5đ) - Độ trong: là một trong những tiêu chí để đánh giá độ tốt, xấu của nước nuôi thủy sản. Độ trong tốt nhất cho tôm, cá là 20 đến 30 cm. (0,5đ) - Màu nước: có 3 màu chính (0,5đ) + Màu nõn chuối hoặc vàng lục( nước béo): chứa nhiều thức ăn. + Màu tro đục, xanh đồng( nước gầy): nghèo thức ăn tự nhiên + Màu đen, mùi thối ( nước bệnh): có nhiều khí độc, tôm cá nuôi dễ bị nhiễm độc và chết. - Sự chuyển động của nước: làm tăng lượng ôxi, thức ăn được phân bố đều trong ao và kích thích cho quá trình sinh sản của tôm, cá. Có 3 hình thức chuyển động: sóng, đối lưu và dòng chảy. (0,5đ)
Tài liệu đính kèm: