* Hệ thức Vi-ét và ứng dụng
Hãy điền vào chỗ (.) để được các khẳng định đúng.
- Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = 0 (a 0) thì:
x1 + x2 = .; x1.x2 = .
- Muốn tìm hai số u và v biết u + v = S, u.v = P, ta giải phương trình.
(điều kiện để có u và v là .)
- Nếu a + b + c = 0 thì phương trình ax2 + bx + c = 0 (a 0) có hai nghiệm
x1 = .; x2 = .
Nếu . thì phương trình ax2 + bx + c = 0 (a 0) có hai nghiệm x1 = -1; x2 = .
KiĨm tra 15 phĩt to¸n ®¹i Hä vµ tªn : Líp 9 §iĨm Lêi phª cđa gi¸o viªn Điền vào các chỗ trống (...) để được kết quả đúng. CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI. Đối với phương trình: ax2 + bx + c = 0 (a0) Đối với phương trình: ax2 + bx + c = 0 (a0) b = 2b’ = .. ’= . Nếu . thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt x 1 = ; x 2 = Nếu ’ thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt x ' ' 1 + = ; x ' ' 2 _ = Nếu thì phương trình có nghiệm kép x1 = x2 = . Nếu ’.. thì phương trình có nghiệm kép x1 = x2 =. Nếuthì phương trình vô nghiệm. Nếu thì phương trình vô nghiệm. * Hệ thức Vi-ét và ứng dụng Hãy điền vào chỗ (...) để được các khẳng định đúng. - Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ¹ 0) thì: x1 + x2 = .............; x1.x2 = ............ - Muốn tìm hai số u và v biết u + v = S, u.v = P, ta giải phương trình..................... (điều kiện để có u và v là .....................) - Nếu a + b + c = 0 thì phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ¹ 0) có hai nghiệm x1 = ..; x2 = ......... Nếu .................................... thì phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ¹ 0) có hai nghiệm x1 = -1; x2 = ......... x2 – Sx + P = 0 S2 – 4P ³ 0 - HS2 điền x1 = 1; x2 = a – b + c = 0 x2 =
Tài liệu đính kèm: