Kiểm tra 45 phút chương 3 môn: Hình học 7

Kiểm tra 45 phút chương 3 môn: Hình học 7

Phần I (4,5đ ) Trắc nghiệm khách quan

Câu 1: Cho hình vẽ, hãy điền số thích hợp vào chỗ trống:

MG = ME

MG = GE

GF = NF

 

doc 5 trang Người đăng vultt Lượt xem 768Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 45 phút chương 3 môn: Hình học 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng Giáo dục yên hưng
Trường THCS Cẩm La
Kiểm tra 45 phút chương IIi
Môn: hình học 7
Họ và tên: ....................................Lớp 7A2
Điểm
Lời phê của Thầy giáo
Phần I (4,5đ ) Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Cho hình vẽ, hãy điền số thích hợp vào chỗ trống:
MG =  ME
MG =  GE
GF =  NF
Câu2: Ghép các ý ở cột A với các ý ở cột B để được khẳng định đúng.
Cột A
Cột B
1. Trực tâm của tam giác là giao điểm của 
2. Trọng tâm của tam giác là giao điểm của 
3. Điểm nằm trong tam giác và cách đều ba cạnh của tam giác là giao điểm của  
4. Điểm cách đều ba đỉnh của tam giác là giao điểm của  
Ba đường trung trực
Ba đường cao
Ba đường trung tuyến
Ba đường phân giác
Phần II: (5,5 đ) Tự luận
Câu 3: Cho tam giác ABC có góc B bằng 900, vẽ trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = AM. Chứng minh rằng:
Tam giác ABM bằng tam giác DCM
AC > CD
So sánh 2 góc BAM và MAC
Đáp án và biểu điểm
Câu
Sơ lược lời giải
Điểm
Phần I
Câu 1: 2/3 ; 2 ; 1/3 ( mỗi số điền đúng 0,5 điểm)
Câu 2: 1à b; 2 à c; 3 à d; 4 à a ( mỗi ý đúng 0,75 điểm)
1,5
3
Phần II
Câu 3: 
Vẽ hình, ghi GT, KL đúng
Xét tam giác ABM và tam giác DCM có:
MB = MC (gt AM là trung tuyến);
MA = MD ( theo cách lấy điểm D)
Góc AMB = góc DMC (đối đỉnh) 
Suy ra tam giác ABM bằng tam giác DCM (c.g.c)
 b) Xét tam giác ABC có góc B = 900, nên AC là cạnh huyền, suy ra AC > AB (1)
 Do tam giác ABM bằng tam giác DCM ( CM trên) suy ra
 AB = DC (2) và góc BAM = góc CDM (3)
 Từ (1) và (2) suy ra AC > DC
c) Xét tam giác DCA có AC > DC (CM trên)
suy ra góc CAM < góc CDM (4)
Từ (3) và (4) suy ra góc BAM > góc CAM
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
BGH
Tổ chuyên môn
Bùi Đức Thuận
Cẩm La, Ngày 25 tháng 4 năm 2008
Người ra đề
Nguyễn Anh Tuấn
Ngày ra đề: Ngày kiểm tra:
Phòng GD Yên Hưng
Trường THCS nam hoà
Kiểm Tra 45 phút chương III
Môn: hình 7 
Phần I (4,5đ ) Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Cho hình vẽ, hãy điền số thích hợp vào chỗ trống:
MG =  ME
MG =  GE
GF =  NF
Câu2: Ghép các ý ở cột A với các ý ở cột B để được khẳng định đúng.
Cột A
Cột B
1. Trực tâm của tam giác là giao điểm của 
2. Trọng tâm của tam giác là giao điểm của 
3. Điểm nằm trong tam giác và cách đều ba cạnh của tam giác là giao điểm của  
4. Điểm cách đều ba đỉnh của tam giác là giao điểm của  
Ba đường trung trực
Ba đường cao
Ba đường trung tuyến
Ba đường phân giác
Phần II: (5,5 đ) Tự luận
Câu 3: Cho tam giác ABC có góc B bằng 900, vẽ trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = AM. Chứng minh rằng:
Tam giác ABM bằng tam giác DCM
AC > CD
So sánh 2 góc BAM và MAC
Đáp án và biểu điểm
Câu
Sơ lược lời giải
Điểm
Phần I
Câu 1: 2/3 ; 2 ; 1/3 ( mỗi số điền đúng 0,5 điểm)
Câu 2: 1à b; 2 à c; 3 à d; 4 à a ( mỗi ý đúng 0,75 điểm)
1,5
3
Phần II
Câu 3: 
Vẽ hình, ghi GT, KL đúng
Xét tam giác ABM và tam giác DCM có:
MB = MC (gt AM là trung tuyến);
MA = MD ( theo cách lấy điểm D)
Góc AMB = góc DMC (đối đỉnh) 
Suy ra tam giác ABM bằng tam giác DCM (c.g.c)
 b) Xét tam giác ABC có góc B = 900, nên AC là cạnh huyền, suy ra AC > AB (1)
 Do tam giác ABM bằng tam giác DCM ( CM trên) suy ra
 AB = DC (2) và góc BAM = góc CDM (3)
 Từ (1) và (2) suy ra AC > DC
c) Xét tam giác DCA có AC > DC (CM trên)
suy ra góc CAM < góc CDM (4)
Từ (3) và (4) suy ra góc BAM > góc CAM
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
BGH
Nguyễn Hải Bình
Tổ chuyên môn
Lê Thị San
Nam Hoà, n gày tháng 4 năm 2008
Người ra đề
Nguyễn Thị Hồng
Ngày ra đề: Ngày kiểm tra:
Phòng GD Yên Hưng
Trường THCS nam hoà
Kiểm Tra 15 phút 
Môn: hình 7 
Câu 1 Cho hình vẽ:
 Điền vào chỗ trống:
a) AG/AM = ..b) GM = . AM.
c) GC/GN = d) CN =  GC.
e) GP/GB = .
Câu 2 Cho tam giác ABC có AB >AC, AH vuông góc BC tại H.
So sánh: a) HB và HC.
	 b)Góc B và góc C.
Đáp án và biểu điểm
Câu
Sơ lược lời giải
Điểm
Câu 1: 2/3 ; 2 ; 1/3 ( mỗi số điền đúng 0,5 điểm)
Câu 2: 1à b; 2 à c; 3 à d; 4 à a ( mỗi ý đúng 0,75 điểm)
1,5
3
0,5
,5
BGH
Nguyễn Hải Bình
Tổ chuyên môn
Lê Thị San
Nam Hoà, n gày tháng 4 năm 2008
Người ra đề
Nguyễn Thị Hồng

Tài liệu đính kèm:

  • docdaic1.doc