I. TRẮC NGHIỆM : (3điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất hoặc điền vào chỗ trống:
Câu 1: Giá trị của biếu thức 22.32 là:
A. 20 B. 36 C. 24 D. 40
Câu 2: Nếu thì a bằng:
A. 6 B. 8 C. 32 D. 4
Câu 3: Cho tam giác ABC có = 400, = 600. Số đo của góc C là:
A. 300 B. 600 C. 800 D. 1000
Câu 4: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với đường thẳng cho trước?
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số
Hãy điền vào ô trống trong các câu sau:
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Môn: toán 7 Thời gian: 90 phút (không kể giao đề) I. TRẮC NGHIỆM : (3điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất hoặc điền vào chỗ trống: Câu 1: Giá trị của biếu thức 22.32 là: A. 20 B. 36 C. 24 D. 40 Câu 2: Nếu thì a bằng: A. 6 B. 8 C. 32 D. 4 Câu 3: Cho tam giác ABC có = 400, = 600. Số đo của góc C là: A. 300 B. 600 C. 800 D. 1000 Câu 4: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với đường thẳng cho trước? A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số Hãy điền vào ô trống trong các câu sau: Câu 5: Hãy điền vào chỗ trống() để được câu đúng: a, Nếu a ^ b và thì b // c. b, Nếu a c và b c thì Câu 6: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Hãy điền các số thích hợp vào ô trống trong bảng sau: x -2 -1 y 10 -4 II. TỰ LUẬN: (7đ) Bài 1: Thực hiện phép tính (Tính hợp lý): A = 6,35.(-19,2) + 13,65.(-19,2) Bài 2: Tìm x biết: a) b) Bài 3: Tính các góc của , Biết rằng số đo độ của các góc : , và lần lượt tỷ lệ với các số 2 ; 3 và 4. Bài 4: Cho đoạn thẳng BC, M là trung điểm của BC. Trên đường trung trực của đoạn thẳng BC lấy điểm A (A khác M). Chứng minh: Bài 5: Cho hµm sè TÝnh . KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Môn: toán 7 Thời gian: 90 phút (không kể giao đề) MA TRẬN Mức độ Chủ đề Biết Hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL C¸c phÐp to¸n vÒ sè h÷u tØ C1 0,5đ 1 1® 1 1® 3 2,5 Sè thùc, c¨n bËc hai C2 0,5đ 1 0,5 §¹i lîng tØ lÖ thËn, nghÞch C6 0,5® 1 1,5® 2 2 Hµm sè - Đồ thị 1 1,5® 1 1,5 §êng th¼ng vu«ng gãc, ®êng th¼ng song song C4,5 1® 2 1 Tam gi¸c C3 0,5® 1 2® 2 2,5 Tổng số 5 2,5 4 4,5 2 3 11 10 ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM Khoanh trßn: Mçi c©u 0,5 ®iÓm Câu 1 2 3 4 Đáp án B D C A §iÒn khuyÕt: Mçi c©u 0,5 ®iÓm C©u 5: a) a ^ c b) a // b C©u 6: x -2 -1 5 y 10 20 -4 II/ TỰ LUẬN: (7đ) Bài 1: (1đ) Thực hiện phép tính (Tính hợp lý): A = 6,35.(-19,2) + 13,65.(-19,2) = (-19,2). (6,35+13,65) = -19,2 . 20 = -384 Bài 2:(1đ) Tìm x biết: a) b) x = x = -8 Bài 3: (1,5đ) Gi¶i: BiÕt + + =1800 . Ta cã: VËy sè ®o ba gãc cña tam gi¸c lµ: Bài 4: (2đ) VÏ h×nh: (0,25®) ViÕt GT, KL: (0,25®) Chøng minh: (1®) Bài 5: (1,5đ) Cho hµm sè TÝnh f(-1) = 2.(-1) = -2
Tài liệu đính kèm: