Kiểm tra chương I - Đại số 7

Kiểm tra chương I - Đại số 7

I.Trắc nghiệm (3điểm):Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau

Câu 1 : Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ ?

 a) b) c) d)

Câu 2 : Nếu thì x bằng :

 a) b) c) d) -

Câu 3: thì x bằng :

 a) 5 b) 10 c) 15 d) 25

 

doc 5 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 869Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chương I - Đại số 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Long Toàn 
Lớp:.
Họ và tên:.
KIỂM TRA CHƯƠNG I - ĐẠI SỐ 7 
Thời gian: 45phút.
Năm học: 2010-2011 .
Điểm
I.Trắc nghiệm (3điểm):Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau
Câu 1 : Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ ?
 a) b) c) d) 
Câu 2 : Nếu thì x bằng :
 a) b) c) d) -
Câu 3: thì x bằng :
 a) 5 b) 10 c) 15 d) 25 
Câu 4 : Cho x = 19,3568 nếu làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba thì x sẽ là:
 a) 19,356 b) 19,357 c) 19,37 d) 19,358
Câu 5 : Cho thì giá trị của x bằng :
 a) b) 4 c) d) 
Câu 6 : Cho a, b , c lần lượt tỉ lệ với 3; 5 ; 8 có nghĩa là:
a) b) c) d) 
II. Tự luận(7đ)
Bài 1(3đ) : Thực hiện phép tính (một cách hợp lí nếu có thể):
a) 
b) 
Bài 2 (2đ): Tìm x biết :
 a) b) 
Bài3 (1,5đ): Tìm các số x, y, z biết và x – y + z = 56 . 
Bài 4: (0,5đ)So sánh 9920 và 999910
Đáp án KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI 7 (45’) :
I. Trắc nghiệm :Mỗi lựa chọn đúng được 0, 5đ
 1d 2b 3d 4b 5a 6c
II . Tự luận:
Bài 1 (3đ)
(0,5đ)
 (0,25đ) (0,25đ)
(0,25đ)
(0,5đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
Bài2 (2đ)
(0,5đ)
 (0,5đ) 
(0,5đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,5đ)
 x-1 = 17/8 hoặc x-1 = -17/8 
 x = 35/18 hoặc x = 1/8
Bài 3(1,5đ) 
 Theo đề bài ta có : và x - y + z = 56 (0,25đ)
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có :
 = = (0,5đ)
Suy ra x = 9 . 4 = 36 (0, 25đ)
 y = 3 . 4 = 12 (0, 25đ)
 z = 8 . 4 = 32 (0, 25đ)
Bài 4:Ta có :
999910 = (99.101)10 = 9910.10110 > 9910.9910 = 9920 (0,25đ)
Do đó 9920 < 999910 (0,25đ)
Tiết 22	KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. Mục tiêu:
*Kiến thức :
- Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức của học sinh.
- Rèn các kiến thức về dạng bài tập: Thực hiện phép tính, tìm số chưa biết.
*Kỹ năng :Kiểm tra kĩ năng tính toán, cách trình bày.
*Thái độ: nghiêm túc trong kiểm tra.
II. Chuẩn bị:
- HS: Ôn tập và chuẩn bị giấy kiểm tra.
- GV: Chuẩn bị cho mỗi hs một đề ktra.
III./ Tiến trình dạy học : 
1)Ma trận thiết kế bi kiểm tra : 
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Các phép tính về số hữu tỉ
2 
 1 
2
 2
1
 0.5
2
 2	
 1
 0.5
8
 6
Tỉ lệ thức
1
 0.5 
1
 0.5 
1
 1.5 
3
 2.5
Các phép tính về số thực
1
 0.5 
1
 1
2
 1,5 
Tổng cộng
4
 2
2
 2
2
 1
3
 3.5
2
 1.5
13
 10
 2) Đề bài :
I.Trắc nghiệm (3điểm):Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau
Câu 1 : Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ ?
 a) b) c) d) 
Câu 2 : Nếu thì x bằng :
 a) b) c) d) -
Câu 3: thì x bằng :
 a) 5 b) 10 c) 15 d) 25 
Câu 4 : Cho x = 19,3568 nếu làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba thì x sẽ là:
 a) 19,356 b) 19,357 c) 19,37 d) 19,358
Câu 5 : Cho thì giá trị của x bằng :
 a) b) 4 c) d) 
Câu 6 : Cho a, b , c lần lượt tỉ lệ với 3; 5 ; 8 có nghĩa là:
a) b) c) d) 
II. Tự luận(7đ)
Bài 1(3đ) : Thực hiện phép tính (một cách hợp lí nếu có thể):
a) b) 
Bài 2 (2đ): Tìm x biết :
 a) b) 
Bài3 (1,5đ): Tìm các số x, y, z biết và x – y + z = 56 . 
Bài 4: (0,5đ)So sánh 9920 và 999910
Đáp án .KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI 7 (45’) :
I. Trắc nghiệm :Mỗi lựa chọn đúng được 0, 5đ
 1d 2b 3d 4b 5a 6c
II . Tự luận:
Bài 1 (3đ)
(0,5đ)
 (0,25đ) (0,25đ)
(0,25đ)
(0,5đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
Bài2 (2đ)
(0,25đ)
 (0,5đ) 
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,5đ)
 x-1 = 17/8 hoặc x-1 = -17/8 
 x = 35/18 hoặc x = 1/8
Bài 3(1,5đ) 
 Theo đề bài ta có : và x - y + z = 56 (0,25đ)
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có :
 = = (0,5đ)
Suy ra x = 9 . 4 = 36 (0, 25đ)
 y = 3 . 4 = 12 (0, 25đ)
 z = 8 . 4 = 32 (0, 25đ)
Bài 4:Ta có :
999910 = (99.101)10 = 9910.10110 > 9910.9910 = 9920 (0,25đ).Do đó 9920 < 999910 (0,25đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docdekiem tra chuong I dai 7 co ma tran.doc