Kiểm tra Chương I môn Hình học lớp 7

Kiểm tra Chương I môn Hình học lớp 7

Câu 6 : Đường thẳng xx là đường trung trực của đoạn AB khi :

 A. xx vg AB

A. xx đi qua trung điểm của AB

B. xx vg AB tại trung điểm của AB

 D. Cả 3 cu trn .

 

doc 4 trang Người đăng vultt Lượt xem 363Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra Chương I môn Hình học lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I. Khoanh trịn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1. Trên hình 1 , gĩc nào đối đỉnh với O3:
A. O1	B. O2	
C. O3	 	D.O4
 Hình 1 
Câu2. Trên hình 2, cặp gĩc so le trong là:
A. A1,B1	B. A1,B2
C. A1,B3 D. A1,B4
Hình 2
Câu3. Nhìn hình 3 hãy cho biết hình nào cĩ hai đường thẳng song song ?
Hình 3
A. a) và b)	B. a) và c)	 	C. b) và c)	D. khơng cĩ hình nào.
 Câu 4 : Nếu a c và b c thì :
 a // c B. a // b C. a b D.. a b
Câu 5 : Nếu d // d’ và d’ // d’’ thì :
A. d // d’’ B. dd’’ C. d’ d’’ D.d d’
Câu 6 : Đường thẳng xx’ là đường trung trực của đoạn AB khi :
 A. xx’ AB 
xx’ đi qua trung điểm của AB 
xx’ AB tại trung điểm của AB
 D. Cả 3 câu trên .
Câu 7.(1đ) Cho hình vẽ 
 (Hãy điền vào chỗ trống () trong các phát biểu sau :)
 a. A1 và A3 là cặp gĩc ..	
 b. Vì A4 = B2 mà hai gĩc ở vị trí so le trong nên ab
 c . Vì. a // b nên ta cĩ A2 = B2 (là cặp gĩc.)
 d. A4 +B = 1800 (là cặp gĩc.) 
1.(1đ) Cho đoạn thẳng AB dài 3cm.Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng ấy.
 2.(2đ) Vẽ đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O , biết gĩc xOy = 450 . Tính xOy’, x’Oy, x’Oy’ ? 
3.(3đ) cho biết a // b và số đo A4 = 500 .
a) Tính số đo B2
b) Tính số đo B4
c) Tính số đo B3
-----------------
TN
TL
TN
TL
TL
TL
1.Đường trung trực của đoan thẳng.
Nhận biết đường trung trực của đoạn thẳng
Vận dụng t/c đường trung trực của đoạn thẳng
Số câu
Số điểm- Tỉ lệ
1
0,5=5%
1
1đ = 10%
2
1,5đ=15%
2. Hai gĩc đối đỉnh. Hai đường thẳng vuơng gĩc
- Nhận biết được 2 gĩc đối đỉnh.
- Vận dụng được hai gĩc đối đỉnh để tìm số đo gĩc
Số câu
Số điểm- Tỉ lệ
1
0,5đ=5%
1
2đ = 20%
2
2,5đ= 25%
3. Gĩc tạo bởi 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng. Hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid.
- Nhận biết được các gĩc tạo bởi 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng và tính chất hai đường thẳng song song
- Biết vận dụng tính chất hai đường thẳng song song
- Biết sử dụng tính chất 2 đường thẳng song song để tính số đo các gĩc cịn lại khi biết một gĩc cho trước.
Số câu
Số điểm- Tỉ lệ
1
0,5đ = 5%
2
1,5đ=15%
1
3đ = 30%
4
5đ= 50%
4. Quan hệ giữa tính vuơng gĩc và song song
- Biết được 2 đường thẳng cùng vuơng gĩc với đường thẳng thứ 3 thì song song với nhau.
- Biết vận dụng tính chất ba đường thẳng song song
Số câu
Số điểm- Tỉ lệ
1
0,5đ = 5%
1
0,5đ =5%
2
1đ = 10%
4
2đ =20%
3
4đ = 40%
2
4đ = 40%
10
10đ = 100%
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
a
b
a
c
a
c
Mỗi câu (0,5đ)
Câu 7: (1đ)
 a. Đối đỉnh( 0,25đ)
 b. a // b ( 0,25đ)
 c. Đồng vị ( 0,25đ)
 d. trong cùng phía bù nhau( 0,25đ)
 Câu 1: - Vẽ đoạn thẳng AB = 3cm (0,5đ)
 - Vẽ d qua trung điểm AB và vuơng gĩc AB .(0,5đ)
 Câu 2: 
 - V ẽ hình đúng (0,5đ)
 - x’Oy’ = 450, xOy’ = 1350, x’Oy = 1350( 1,5đ)
 Câu 3: a. B2= 500 ( vì so le trong với gĩc A4) (1đ)
 b. B4= 500 ( vì đối đỉnh với gĩcB2) (1đ)
 c. Ta cĩ: A4+ B3 = 1800( Gĩc trong cùng phía ) (1đ)
 B3 = 1800 - A4
 = 1800 – 500 = 1300

Tài liệu đính kèm:

  • docde KT Chuong I HH7.doc