A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
I. Hãy lựa chọn Đúng (Đ) hoặc Sai (S) trong mỗi phát biểu sau:
1. Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
2. Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là số mũ cao nhất của các biến có mặt trong đơn thức đó.
3. Muốn cộng hai đơn thức đồng dạng ta cộng phần hệ số với nhau và phần biến với nhau.
4. Nếu tại x = a mà P(a) = 0 thì ta nói a (hoặc x = a) là nghiệm của đa thức P(x).
Trường THCS Đồng Nai – Cát Tiên Họ và tên: Lớp: 7A KIỂM TRA ĐẠI SỐ 7 – CHƯƠNG IV Thời gian: 45 phút (không kể chép đề) ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) I. Hãy lựa chọn Đúng (Đ) hoặc Sai (S) trong mỗi phát biểu sau: Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến. Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là số mũ cao nhất của các biến có mặt trong đơn thức đó. Muốn cộng hai đơn thức đồng dạng ta cộng phần hệ số với nhau và phần biến với nhau. Nếu tại x = a mà P(a) = 0 thì ta nói a (hoặc x = a) là nghiệm của đa thức P(x). II. Khoanh tròn câu trả lời đúng. Phần hệ số của đơn thức -5x2y là: A. 5 B. – x2y C. x2y D. -5 Bậc của đa thức M = 2xy3 – 8x3 – 6y3: A. 3 B. 4 C. 7 D. 10 Nghiệm của đa thức Q(x) = 5x3 - 8x2 – 5x3 + 2 là: A. 0 B. 2 C. D. 1 Giá trị của đa thức P(x) = 5x3 - x – 2 tại x = 0 là: A. 5 B. 0 C. -2 D. A và C đúng B. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: (1.5 điểm) Tính giá trị mỗi biểu thức sau tại x = 1; y = -1 và z = -2. a. 2xy(5x2y + 3x – z) b. Bài 2: (1.5 điểm) Tính tích các đơn thức sau rồi tìm hệ số và bậc của tích vừa tìm được a. và -2x2yz2 b. và Bài 3: (3 điểm) Cho hai đa thức P(x) = x5 – 3x2 + 7x4 – 9x3 + x2 - ; Q(x) = 5x4 – x5 + x2 – 2x3 + 3x2 - ; a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm của biến. b. Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x). c. Chứng tỏ x = 0 là nghiệm của P(x) nhưng không phải là nghiệm của Q(x). ---------------- o0o ---------------- BÀI LÀM
Tài liệu đính kèm: